Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

83 chuyen de tot nghiep tổ chức KT tại cty nước khoáng cúc phương ELMACO www ebookvcu com 83VIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.74 KB, 29 trang )

Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
Chơng II
Thực tế công tác kế toán tiền lơng và
các khoản trích theo lơng tại Công ty
Nớc khoáng Cúc Phơng Elmaco
1. Đặc điểm chung
1.1. Quá trình phát triển của doanh nghiệp
"Công ty nớc khoáng Cúc Phơng Elmaco" đợc thành lập tháng 9 năm
2004 sau khi chuyển đổi từ công ty nhà nớc sang hình thức công ty TNHH là
một đơn vị đang trên đà phát triển đợc sản xuất với dây chuyền công nghệ cao.
Nớc khoáng Cúc Phơng đợc khai thác từ nguồn nớc khoáng nóng ở độ sâu trên
10 mét có tên khoa học Bicacbonmagiê có hiệu quả to lớn cho hệ tiêu hoá đợc
Bộ công nghệ cấp giấy phép khai thác số 1221/QĐ-ĐKKS ngày 11 tháng 08
năm 1997 và đóng chai trực tiếp trên dây chuyền thiết bị công nghệ tiên tiến
của hãng B.C Maerivictorio - Italya. Nớc khoáng Cúc Phơng là sản phẩm nớc
khoáng thiên nhiên đầu tiên tại Việt Nam đợc tổ chức Quacert Bộ Khoa học
Công nghệ và môi trờng cấp chứng chỉ theo tiêu chuẩn của châu Âu Codexstand
108-1981, rew 1 - 1997 sau khi đã kiểm soát nghiêm ngặt hệ thống quản lý chất
lợng sản xuất theo quy định 1626-1997/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học
Công nghệ và Môi trờng. Vì vậy đội ngũ CNV đợc chọn rất phù hợp với yêu cầu
của công nghệ.
1.2. Cơ cấu tổ chức phòng kế toán và hình thức kế toán
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
7
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
1.1.1. Cơ cấu tổ chức phòng kế toán
Bộ máy kế toán của công ty đợc tổ chức theo hình thức tập trung thành
từng phòng. Kế toán thống kê chịu sự chỉ đạo trực tiếp của kế toán trởng, phòng
kế toán của công ty có chức năng chủ yếu là đảm bảo cân đối về tài chính phục


vụ công tác sản xuất kinh doanh đồng thời đảm bảo việc cung cấp thông tin kịp
thời cho yêu cầu kế toán.
+ Kế toán trởng: là ngời đứng đầu bộ máy kế toán chịu trách nhiệm trớc
Cục Quản lý vốn cũng nh cơ quan chức năng về hạch toán phản ánh đúng đắn
các số liệu tài liệu về việc sử dụng vốn tài sản hiện có của công ty, là ngời chịu
trách nhiệm trực tiếp chỉ đạo công tác kế toán tại đơn vị.
+ Kế toán tổng hợp: tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm lập báo
cáo theo quy định hiện hành.
+ Kế toán thanh toán:Theo dõi công nợ giám đốc kịp thời tình hình thu
chi theo dõi chi tiết và tổng hợp tình hình hạch toán với nhà nớc.
+ Kế toán tiền lơng: Tập hợp tài liệu liên quan đến việc tính tiền lơng và
các khoản bảo hiểm cho cán bộ công nhân viên trong công ty.
+ Kế toán nguyên vật liệu - TSCĐ: Phản ánh và giám đốc kịp thời tình
hình xuất NVL tình hình tăng giảm TSCĐ trong kỳ.
+ Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý thu chi tiền mặt theo các phiếu thu
chi hợp lệ đã đợc duyệt có trách nhiệm trớc công ty về số tiền mặt tại quỹ.
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
8
Kế toán trưởng
Kế toán
thanh toán
Kế toán
tổng hợp
Kế toán
tiền lương
Kế toán
NVL-TSCĐ
Thủ quỹ
Thống kê
PX

Thủ kho
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
+ Thủ kho: có nhiệm vụ theo dõi tình hình nhập - xuất - tồn kho cho các
loại nguyên liệu, phụ tùng tại kho và xuất kho cho các phân x ởng khi có
chứng từ hợp lệ.
+ Thống kê phân xởng: có nhiệm vụ theo dõi diễn biến sản xuất và việc
thực hiện hàng ngày của phân xởng.
Hình thức kế toán:
Công ty "Nớc khoáng Cúc Phơng Elmaco" áp dụng hình thức kế toán
"Chứng từ ghi sổ" trình tự luân chuyển của chứng từ và sổ kế toán đợc thực hiện
qua sơ đồ sau:
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Đối chiếu kiểm tra
Ghi cuối tháng
2. Thực tế công tác quản lý lao động ở doanh nghiệp
2.1. Công tác tổ chức quản lý lao động ở doanh nghiệp
Hiện nay doanh nghiệp có 78 CNV đợc chia thành hai khối sau:
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
9
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Chứng từ
ghi sổ
Bảng hợp đồng
chứng từ gốc (bảng
kê chứng từ)
Sổ (thẻ) kho kế
toán chi tiết
Sổ đăng ký

chứng từ ghi sổ
Sổ Cái
Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cân đối
số phát sinh
Báo cáo
tài chính
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
+ Khối lao động gián tiếp gồm có 20 lao động:
- Ban lãnh đạo
- Phòng tổ chức hành chính
- Phòng kế hoạch - kinh doanh
- Phòng kỹ thuật
- Phòng kế toán nghiệp vụ
- Phòng tài vụ
+ Khối lao động trực tiếp (khối sản xuất) gồm có 57 ngời.
2.2. Nội dung quỹ tiền lơng và thực tế công tác quản lý quỹ tiền lơng
của doanh nghiệp
a) Nội dung quỹ tiền lơng của doanh nghiệp là toàn bộ các khoản tiền l-
ơng mà doanh nghiệp phải trả cho ngời lao động làm việc phục vụ cho quá trình
sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Là một đơn vị trả lơng theo hình thức
khoán sản phẩm nên quỹ tiền lơng dựa vào số lợng sản xuất (khối sản xuất) và
doanh số bán hàng (khối kinh doanh).
Đơn giá tiền lơng của doanh nghiệp đợc xây dựng trên đơn vị sản phẩm,
doanh thu từ đi tổng chi phí = lợi nhuận.
* Quỹ lơng hàng tháng đợc xác định:
Quỹ lơng sản xuất là (LSX)
LSX =

1
n

(Đ x S)
Trong đó:
Đ: Đơn giá sản phẩm
S: Số lợng sản phẩm
n: Loại sản phẩm làm ra
+ Ban lãnh đạo: Giám đốc, phó giám đốc và kế toán trởng.
Llđ = (HSL + PCKV + PCTN) x 290.000/26 x NCTT x HSCD x HST
Trong đó:
- HSL: Hệ số lơng
- PCKV: Phụ cấp khu vực
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
10
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
- HST: Hệ số thởng
- PCTN: Phụ cấp tai nạn
- NCTT: Nhân công trực tiếp sản xuất
- HSCD: Hệ số chức danh.
+ Khối kỹ thuật:
Quỹ lơng kỹ thuật = 27% quỹ lơng sản xuất
3. Hình thức tiền lơng áp dụng tại Công ty nớc khoáng Cúc Phơng
Elmaco
Hiện tại Công ty nớc khoáng Cúc Phơng Elmaco đang áp dụng 2 hình
thức trả lơng cho CBCNV.
Hình thức trả lơng theo thời gian đợc áp dụng để thanh toán tiền lơng cho
những nhân viên gián tiếp sản xuất nh: giám đốc, kế toán, nhân viên văn
phòng

Hình thức trả lơng theo 1 sản phẩm đợc áp dụng với công nhân sản xuất
các phân xởng sản xuất.
Phơng pháp xác định tiền lơng của các hình thức trên nh sau:
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
11
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
Đơn vị: Công ty nớc khoáng Cúc Phơng Elmaco
Bộ phận: Quản lý + Kỹ thuật
Bảng chấm công
Tháng 4 năm 2005
Số
TT
Họ và tên Chức vụ Ngày trong tháng Quy ra công
A B C 1 2 CN 4 5 6 7 8 9 CN 11 12 13 14 15 16 CN 18 19 20 21 22 23 CN 25 26 27 28 29 30 31
Lơng
theo
thời
gian
Lơng
theo
sản
phẩm
Nghỉ
hởng l-
ơng
100%
Phụ
cấp
chức

vụ
Phụ
cấp
giữa
ca
1 Bùi Anh Dũng Giám đốc x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 25
2 Hoàng Thanh Liêm P.GĐ x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 25
3 Đinh Xuân Thu KT trởng
4 Nguyễn Chiến Anh TPTC-HC x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 24
5 Hoàng Tuấn Khoa TB Vệ x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 25
6 Phạm Thu Thuỷ KT x x / x x x x x x x x x x 0 x x x x x x 0 x x x x x 22,5
7 Nguyễn T.Cẩm Bình HC x x 1/2 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 0 23,5
Cộng
Ngời duyệt
(Ký, họ tên)
Phụ trách phòng ban
(Ký, họ tên)
Ngời chấm công
(Ký, họ tên)
Ký hiệu bảng chấm công:
- Lơng sản phẩm : K - Nghỉ phép : P - Tai nạn: T
- Lơng thời gian : + - Hội nghị học tập : H - Lao động nghĩa vụ: LĐ
- ốm, điều dỡng : Ô - Nghỉ bù : BN
- Con ốm : CÔ - Nghỉ không hởng : Ro
- Thai sản : TS - Ngừng việc : N
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
12
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
3.1. Lơng theo thời gian

Sau khi xác định đợc số ngày công làm việc thực tế của CNV trong tháng,
kế toán trởng xác định tiền lơng tháng bằng cách:
= x Hệ số lơng x
Bậc lơng = Mức lơng tối thiểu x Hệ số lơng cấp bậc
= 290.000 x 2,02
VD: Trong bảng thanh toán lơng tháng 04 năm 2005 của khối văn phòng
công ty. Ông Nguyễn Chiến An phòng hành chính
Bậc lơng: 588,302
Hệ số lơng gián tiếp: 3,89
Thời gian làm việc thực tế: 24 ngày
Tiền lơng một tháng = x 3,89 x 24 = 2.160.456,72
Tại Công ty nớc khoáng Cúc Phơng Elmaco phần lơng này đợc trả thống
nhất từ khối văn phòng công ty đến khối sản xuất (khối lao động gián tiếp của
bộ phận sản xuất). Trong tiền lơng có thêm các khoản phụ cấp nh: phụ cấp khu
vực, chức vụ, làm thêm lơng cơ bản.
Trờng hợp CBCNV đợc nghỉ lễ, tết, nghỉ phép theo chế độ đợc hởng
100% lơng cơ bản.
Lơng cơ bản = x Công hởng 100%
Ví dụ: Ông Đào Duy Hoan - phòng Kỹ thuật
Lơng cơ bản = x 1 = 9.159,769
- Phụ cấp khu vực = x Hệ số phụ cấp x Công thực tế
= x 0,6 x 24 = 160.615,384
- Phụ cấp chức vụ: Theo quy định những ngời giữ chức vụ giám đốc, tr-
ởng các phòng ban, trởng các đội thi công đều có phụ cấp chức vụ công ty áp
dụng hệ số này là 0,4.
Mức phụ cấp chức vụ đợc tính nh sau:
Phụ cấp 1 tháng = x 0,4 x 25 = 40.384
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
13
Ebook.VCU www.ebookvcu.com

Chuyên đề thực tập
Sau khi căn cứ vào chứng từ gốc làm cơ sở để tính lơng bảng chấm công
kế toán tiến hành lập bảng thanh toán lơng cho toàn bộ các phòng ban làm căn
cứ để trả lơng cho công nhân. Đồng thời kế toán ra ngân hàng rút tiền mặt để
chi trả lơng, lên danh sách công nhân nợ lơng cha lĩnh để thuận tiện cho công
tác kiểm tra đối chiếu.
VD: Ông Bùi Anh Dũng - Giám đốc Công ty
Tiền lơng cơ bản: 290.000
Ngày công: 25
Phụ cấp 1 tháng = x 0,4 x 0,25 = 111288,5
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
14
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com
Chuyªn ®Ò thùc tËp
NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
15
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
Nh vậy sau khi kế toán lơng đã lập bảng thanh toán lơng thì phải lập
phiếu chi với đầyđủ chữ ký của thủ trởng đơn vị, kế toán trởng, ngời lập phiếu
rồi tính kèm với bảng thanh toán lơng.
Đơn vị: Công ty nớc khoáng
Cúc Phơng Elmaco
Địa chỉ: Cúc Phơng - Nho
Quan - Ninh Bình
Số: 1226
Nợ 334
Có 111
Phiếu chi
Ngày 30 tháng 4 năm 2005

Mẫu số 02-TT
QĐ số: 1141-
TC/QĐ/CĐKT
ngày 2/11/1996
của BTC
Họ và tên ngời nhận: Phạm Thu Thuỷ - Phòng Kế toán
Lý do chi: tạm ứng lơng cho CNV
Số tiền: 4.000.000 đ (viết bằng chữ: Bốn triệu đồng chẵn)
Kèm theo: 1 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền: 4.000.000 (viết bằng chữ: Bốn triệu đồng chẵn)
Thủ trởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Ngời nhận tiền
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
16
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
3.2. Lơng sản phẩm
Với lao động trực tiếp đợc hạch toán lơng theo hình thức khoán sản phẩm.
Để xác định đợc phần lơng này thì hàng tháng các đơn vị trực thuộc công
ty phải dựa trên các chỉ tiêu:
+ Bảng chấm công
+ Bảng khối lợng thanh toán (phiếu xác nhận sản phẩm)
- Chỉ tiêu 1: Bảng chấm công
Công việc của bảng chấm công là do từng tổ đội tiến hành, chấm công

hàng tháng cho mỗi ngời để từ đó xác định ngày công của mỗi công nhân trong
tổ, cuối tháng chuyển cho kế toán làm căn cứ tính lơng.
- Chỉ tiêu 2: Bảng khối lợng (phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành)
Bảng thanh toán khối lợng đợc tiến hành qua 3 bớc:
- Bớc 1: Bảng thanh toán khối lợng đợc duyệt thông qua các phòng có
chức năng quản lý của công ty, phòng KH-KT, phòng TCHC, phòng Giám đốc
duyệt tổng hợp.
- Bớc 2: Tính toán bảng khối lợng
Xác định đơn vị tính
Nh vậy sau khi thực hiện song các bớc trên kế toán lơng đa ra đội trởng
duyệt sau đó chuyển lên giám đốc duyệt.
- Bớc 3: Cuối cùng kế toán lập bảng thanh toán khối lợng sẽ tính thành
tiền tất cả các hạng mục công việc trong bảng khối lợng theo công thức:
Khối lợng thanh toán = Công tiêu chuẩn x Đơn giá tiền lơng
Công tiêu chuẩn = 26 x Sản phẩm hoàn thành định mức
Khi xác định đợc hai chỉ tiêu này (Bảng chấm công, khối lợng thanh
toán) thì kế toán tiến hành tính lơng khoán sản phẩm. Lơng khoán sản phẩm
gồm hai phần:
Lơng cấp bậc = x
= -
+ Lơng năng suất đợc tính cho công nhân theo các bớc sau:
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
17
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
=
= x
= +
VD: Bà Vũ Thị Hằng ở PXI
lơng năng suất PXI: 500.000

lơng khoán thực hiện cả tổ: 32 công
= = 15.625 (đ)
= 15625 - 26 = 15609
= 1,74 + 15.609 = 15610,74
Trình tự thanh toán lơng tháng 4 năm 2005 của phân xởng sản xuất của
Công ty nớc khoáng Cúc Phơng Elmaco.
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
18
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
Đơn vị: Công ty nớc khoáng Cúc Phơng Elmaco
Bộ phận: Xởng sản xuất
Bảng chấm công
Tháng 4 năm 2005
Số
TT
Họ và tên Chức vụ Ngày trong tháng Quy ra công
A B C 1 2 CN 4 5 6 7 8 9 CN 11 12 13 14 15 16 CN 18 19 20 21 22 23 CN 25 26 27 28 29 30 31
Lơng
theo
thời
gian
Lơng
theo
sản
phẩm
Nghỉ
hởng l-
ơng
100%

Phụ
cấp
chức
vụ
Phụ
cấp
giữa
ca
1 Nguyễn Q.Trị Q.Đốc x x x x x x x x xx xx x x x x x x x x x x x x xx xx x xx x 25
2 Đinh V. Nghị PGĐ x x x x x x x x xx xx x x x x x x x x x x x x xx xx x xx x 25
3 Quách văn Hoàng CNSX x 0 0 x x x x x 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 6
4 Quách văn Bôn CNSX x x x x x x x x xx x x x x x x x x x x x x x xx xx x xx x 25
5 Lơng. D. Liên CN x x x x x x x x xx x x x x x x x x x x x x x xx xx x xx x 26
6 Nguyễn T. Vân CN x x x x x x 0 0 0 xx x x x x x x x x x x x x xx xx x xx x 23
7 Đinh Thị Tám CN x x x x x x x x xx xx x x x x x x x x x x x x xx xx x xx x 25
8 Đinh Thị Ngọc CN
9 Vũ Thị Hằng CN x x x x x x 0 x x 0 xx x x x x x x x x x x 0 xx xx x xx x 24
Cộng 153
Ngời duyệt
(Ký, họ tên)
Phụ trách phòng ban
(Ký, họ tên)
Ngời chấm công
(Ký, họ tên)
Ký hiệu bảng chấm công:
- Lơng sản phẩm : K - Nghỉ phép : P - Tai nạn: T
- Lơng thời gian : + - Hội nghị học tập : H - Lao động nghĩa vụ: LĐ
- ốm, điều dỡng : Ô - Nghỉ bù : BN
- Con ốm : CÔ - Nghỉ không hởng : Ro
- Thai sản : TS - Ngừng việc : N

Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
19
Phiếu xác nhận sản phẩm
hoặc công việc hoàn thành
Ngày 30 tháng 4 năm 2005
Tên đơn vị (hoặc cá nhân): bộ phận phân xởng
Theo hợp đồng số:
Số
TT
Tên sản phẩm
(công việc)
ĐVT Số lợng
Đơn giá
bán
Thành tiền Ghi chú
A B C 1 2 3 4
1 Loại 03/033 Hộp 512,702 1,000 512,702
2 Loại 05 Hộp 755,021 720 543615,12
3 Loại 1,5 Hộp 842 700 589400
4 Bình tròn Bình 150 300 450000
5 Bình dài Bình 4 200 800
6 Bình gallon Bình 13,740 550 7557
Cộng 1186884,882
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một triệu một trăm tám sáu nghìn tám trăm
tám mơi t đồng.
Ngời giao việc
(Ký, họ tên)
Ngời nhận việc
(Ký, họ tên)
Ngời kiểm tra chất lợng

(Ký, họ tên)
Ngời duyệt
(Ký, họ tên)
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
Công ty nớc khoáng cúc phơng Elmaco
Khối sản xuất
Bảng thanh toán lơng
Tháng 4 năm 2005
STT Họ tên
Chức
vụ
Hệ số l-
ơng
PC khu
vực
Lơng cơ bản
Hệ số
CV
Hệ số
HT
Số
công
trong
giờ QĐ
Hệ số
thực trả
Tiền lơng
công việc
Tiền l-

ơng
trong giờ

BHXH,
BHYT
KPCĐ
Tiền lơng
thực lĩnh

nhận
1 2 3 4 5
6=(4+5)
x100000/26
7 8 9 10=7x8x9 11=10x14359 12=6+11
13=(4+5)
x290000x6
14=13x1%
15=12-
(13+14)
16
1 Nguyễn Q. Trị QĐ 2,5 05 288.462 1.2 1 25 30 430.770 719.232 52.200 7.192 659.839
2 Đinh Văn Nghị PQĐ 2,09 05 249.038 1.1 1 25 27.5 394.873 643.911 45.066 6.439 592.406
3 Quách V. Hoàng CN 2,09 04 57.462 1 1 6 6 86.154 143.616 43.326 1.436 98.853
4 Quách V. Bổn CN 1,74 04 205.769 1 1 25 25 358.975 564.744 37.236 5.647 521.861
5 Lơng D. Liên CN 2,09 04 239.423 1 1 25 25 358.975 598.398 43.326 5.984 549.088
6 Nguyễn T. Vân CN 2,09 04 220.269 1 1 23 23 330.257 550.526 43.326 5.505 501.695
7 Đinh T. Tám CN 2,09 04 239.423 1 1 25 25 358.975 598.398 43.236 5.984 549.088
8 Vũ T. Hằng CN 1,74 04 197.538 1 1 24 24 344.616 542.154 37.236 5.422 499.497
9
Cộng 460929.692 178 361269 4360979 453660.012 43.609 3972.327

Ngời lập bảng TP Tổ chức hành chính TP Kế toán tài vụ
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
21
Đến kỳ trả lơng cho lao động kế toán tập hợp các chứng từ gốc về lơng
bao gồm: "Bảng tổng hợp thanh toán lơng, giấy đề nghị tạm ứng" do hạch toán
nghiệp vụ các đội sản xuất dới gửi lên, kế toán tổng hợp tiến hành lập "bảng
phân bổ lơng và các khoản trích theo lơng".
Bảng tổng hợp thanh toán lơng toàn công ty
STT Tên đơn vị Tổng thu nhập
I Khối văn phòng
1 Hành chính 6.626.016
2 Phòng kinh doanh 3.770.582
3 Phòng kỹ thuật 3.050.005
II Khối sản xuất
9.243.315
Bộ phận quản lý 1.240.150
1 PX1 500.000
2 PX2 740.000
Bộ phận CNSXTT 80.03.005
1 PX1 3.500.000
2 PX2 4.503.005
Tổng cộng 41.176.068
Căn cứ vào tài liệu đã trích nh trên kế toán tổ chức hạch toán để tính toán
phân bổ tiền lơng, BHXH, BHYT, KPCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh.
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
Công ty nớc khoáng Cúc Phơng Elmaco
Bảng phân bổ tiền lơng và các khoản trích theo lơng
Tháng 4 năm 2005
STT

TK ghi có đối tợng sử dụng
(ghi nợ các khoản)
TK 334- phải trả CNV TK338 - phải trả phải nộp khác TK335 chi
phí phải
Lơng chính
Lơng
phụ
Các
khoản
khác
Cộng có
TK334
3382 (2%)
KPCĐ
3383 (15%)
BHXH
3384 (2%)
BHYT
Cộng có
TK338
1 TK622 chi phí NCTT 8.003.005 8.003.005 160.060,1 1.200.450,7
5
160.060,1 1.520.570,9
5
PX1 3.500.000 3.500.000 70.000 425.000 70.000 565.000
PX2 4.503.005 4.503.005 90.060,1 675.450,75 90.060,1 855.570,95
2 TK627 chi phí SXC 1.240.150 1.240.150 24.803 186.022,5 24.803 235.628
PX1 500.000 500.000 10.000 75.000 10.000 95.000
PX2 740.250 740.250 14.803 111.022,5 14.803 140.628,5
3 TK642 chi phí QLDN 13.446.603 13.446.603 168.932,06 2.016.990,45 168.932,06 2.354.854,5

7
4 TK338 phải trả phải nộp
khác
Tổng cộng 22.689.758 22.689.758 353.795,16 3403.463,7 353.795,1
6
4.111.053,0
2
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
23
Căn cứ vào bảng tiền lơng, BHXH, BHYT. Tháng 4-2005 kế toán tiến
hành định khoản phản ánh vào TK tơng ứng.
* Trả cho CNV:
Nợ TK622: 8.003.005
Nợ TK 627: 1.240.150
Nợ TK 642: 13.446.603
Có TK334: 2.268.975
* Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
Nợ TK 622: 8.003.005 x 19% = 2.000.751,25
Nợ TK 627: 1.240.150 x 19% = 310.037,5
Nợ TK 642: 13.446.603 x 19% =1.361.385,48
Nợ TK 334: 22.689.758 x 6% = 1.361.385,48
Có TK 338: 2.689.758 x 25% = 5.762.439,50
Có TK 3382: 2.689.758 x 2% = 453.795,16
Có TK 3383: 2.689.758 x 20% = 453.795,16
Có TK 3384: 2.689.758 x 3% = 680.692,74
Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ đã đợc duyệt và đã đăng ký trên sổ đăng ký
Chứng từ ghi sổ, ta mở sổ cái của hình thức Chứng từ ghi sổ, sổ này đợc đóng
thành quyền cho cả năm và mở riêng cho từng TK. Mỗi TK đợc mở một trang
hoặc một số trang tuỳ theo số lợng ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
nhiều hay ít của từng TK.

Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
Đơn vị: Công ty nớc khoáng Cúc Phơng Elmaco
Chứng từ ghi sổ
Số: 2
Ngày 30/4/2005
Chứng từ Trích yếu Số liệu TK Số tiền Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có
1 2 3 4 5
1 30/4/2005 Lơng phải trả cho bộ
phận QLDN
642 334 13.446.603
2 30/4/2005 Lơng phải trả cho bộ
phận TTSX
622 334 8.003.005
3 30/4/2005 Lơng phải trả cho bộ
phận QLPX
627 334 1.240.150
Cộng 22.689.758
Ngời lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
25
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
Đơn vị: Công ty nớc khoáng Cúc Phơng Elmaco
Chứng từ ghi sổ

Số: 3
Ngày 30/4/2005
Chứng từ
Trích yếu
Số liệu TK
Số tiền
Ghi
chú
Số Ngày Nợ Có
1 2 3 4 5
1 30/4/2005 Trích BHXH, BHYT,
KPCĐ CNSX (tháng
4/2005)
642 338 1.520.570,95
2 30/4/2005 Trích BHXH, BHYT,
KPCĐ cho BPSX chung
627 338 235.628,5
3 30/4/2005 Trích BHXH, BHYT,
KPCĐ cho QLDN
642 338 235.485.457
Cộng 2.300.626.345
Ngời lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
26
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
Đơn vị: Công ty nớc khoáng Cúc Phơng Elmaco

Sổ đăng ký Chứng từ ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ ghi sổ
Ghi chú
Số liệu
Ngày
tháng
Số liệu
Ngày
tháng
1 2 3 6 7
1 30/4/2005 22.569.758
2 30/4/2005 4.111.053,02
Cộng 26.800.811,02
Ngời lập biểu
(Ký, họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
27
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
Sổ Cái: Tên TK: 3383
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải

TK đối
ứng
Số tiền
S N Nợ Có
30-4-2005 1 30/4 Trích BHXH tháng
4/2005
642 2.016.990,45
30-4-2005 2 30/4 622 1.200.045,75
30-4-2005 3 30/4 627 186.022,5
Cộng dồn 22.689.758
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
28
Ebook.VCU www.ebookvcu.com
Chuyên đề thực tập
Sổ Cái: Tên tài khoản: 334 - Phải trả CNV
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số tiền
S N Nợ Có
30-4-2005 1 30/4 Chi phí quản lý 642 13.446.603
30-4-2005 2 30/4 Chi phí CNTT 622 8.003.005
30-4-2005 3 30/4 Chi phí SXC 627 1.240.150
Cộng dồn 22.689.758
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
29
Ebook.VCU www.ebookvcu.com

Chuyên đề thực tập
Một số nhận xét về công tác kế toán tiền lơng và các khoản trích theo h-
ớng tại Công ty nớc khoáng Cúc Phơng Elmaco.
Sau thời gian tìm hiểu tại công ty cùng với sự nghiên cứu của hình thức
trả lơng, tổ chức thanh toán lơng và các chế độ u đãi đối với CNV. Tôi thấy
công ty "Nớc khoáng Cúc Phơng Elmaco" là một doanh nghiệp t nhân nhng đã
thực hiện tơng đối nghiêm chỉnh về các quy định của nhà nớc về chế độ tiền l-
ơng tạo điều kiện cho cuộc sống của cán bộ công nhân viên trong công ty đợc
đảm bảo, kích thích tinh thần hăng say lao động, nâng cao đợc trình độ và hiệu
của công việc của mình. Trong những năm qua công ty hoạt động phát triển mở
rộng đợc tiêu thụ sản phẩm của công ty đạt chất lợng tốt đảm bảo đợc vị trí uy
tín trên thị trờng. Đạt đợc kết quả trên không thể không nói đến sự đóng góp
của cán bộ kế toán trong công ty, đặc biệt là công tác kế toán chi trả lơng và
chế độ u đãi lơng.
Nguyễn Thị Hiền - KT03A- 04/02/1985
30
Ebook.VCU – www.ebookvcu.com
Chuyªn ®Ò thùc tËp
NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
31

×