Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Xác định các biểu đồ tương quan – nhiệt ẩm dưới đây thuộc các môi trường nào của đới ôn hoà.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phõn cụng nhiệm vụ hoạt động nhóm: - Nhóm 1 phân tích biểu đồ nhiệt ẩm A - Nhóm 2 phân tích biểu đồ nhiệt ẩm B - Nhóm 3 phân tích biểu đồ nhiệt ẩm C.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thảo luận - Nhiệt độ tháng cao nhất là bao nhiêu ? Tháng mấy ? Mùa nào ? - Nhiệt độ tháng thấp nhất là bao nhiêu ? Tháng mấy ? Mùa nào ? - Biên độ nhiệt trong năm là bao nhiêu ? - Những tháng mưa nhiều ? Những tháng mưa ít ? => Thuộc môi trường nào ?.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> BIỂU ĐỒ A. - Nhiệt độ không quá 100C (mùa hạ) có 9 tháng nhiệt độ <00C, mùa đông lạnh <-300C. Biên độ nhiệt độ: 390C - Lượng mưa ít, tháng nhiều <50mm có 9 tháng mưa dưới dạng tuyết rơi. => Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI LỤC ĐỊA (CẬN CỰC).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> BIỂU ĐỒ A. - Nhiệt độ không quá 100C (mùa hạ) có 9 tháng nhiệt độ <00C, mùa đông lạnh <-300C. Biên độ nhiệt độ: 390C. BIỂU ĐỒ B. - Lượng mưa ít, tháng nhiều <50mm có 9 tháng mưa dưới dạng tuyết rơi.. - Mưa theo mùa. Mưa nhiều vào thu đông. Mùa hạ nóng và khô hạn.. => Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI LỤC ĐỊA (CẬN CỰC). - Nhiệt độ mùa hạ 250C, mùa đông ấm 100C, biên độ nhiệt độ: 150C. => Kiểu môi trường: ĐỊA TRUNG HẢI.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> BIỂU ĐỒ A.. BIỂU ĐỒ B. - Nhiệt độ không quá 100C (mùa hạ) có 9 tháng nhiệt độ <00C, mùa đông lạnh <-300C. Biên độ nhiệt độ: 390C. BIỂU ĐỒ C. - Nhiệt độ mùa hạ 250C, mùa đông ấm 100C, biên độ nhiệt độ: 150C. - Nhiệt độ: Mùa đông ấm (nhiệt độ > 50C), mùa hạ mát mẻ < 150C. Biên độ nhiệt độ: 200C. - Lượng mưa ít, tháng nhiều <50mm có 9 tháng mưa dưới dạng tuyết rơi.. - Mưa theo mùa. Mưa nhiều vào thu đông. Mùa hạ nóng và khô hạn.. => Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI LỤC ĐỊA (CẬN CỰC). => Kiểu môi trường: ĐỊA TRUNG HẢI. - Mưa quanh năm: Thấp nhất 40mm, cao nhất 250mm => Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI HẢI DƯƠNG.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> BIỂU ĐỒ A.. BIỂU ĐỒ B. BIỂU ĐỒ C. - Nhiệt độ không quá 100C (mùa hạ) có 9 tháng nhiệt độ <00C, mùa đông lạnh <-300C. Biên độ nhiệt độ: 390C. - Nhiệt độ mùa hạ 250C, mùa đông ấm 100C, biên độ nhiệt độ: 150C. - Nhiệt độ: Mùa đông ấm (nhiệt độ > 50C), mùa hạ mát mẻ < 150C. Biên độ nhiệt độ: 200C. - Lượng mưa ít, tháng nhiều <50mm có 9 tháng mưa dưới dạng tuyết rơi. => Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI LỤC ĐỊA (CẬN CỰC). - Mưa theo mùa. Mưa nhiều vào thu đông. Mùa hạ nóng và khô hạn. => Kiểu môi trường: ĐỊA TRUNG HẢI. - Mưa quanh năm: Thấp nhất 40mm, cao nhất 250mm => Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI HẢI DƯƠNG.
<span class='text_page_counter'>(9)</span>
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Rõng l¸ kim thuþ ®iÓn. 2. RỪNG LÁ RỘNG Ở PHÁP. 3. ? Chọn các cụm từ: rừng hỗn giao, rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng lá cứng sao cho phù hợp với các bức ảnh trên ? RỪNG HỖN GIAO PHONG VÀ THÔNG Ở CANAĐA.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> BẢNG SỐ LIỆU (Đơn vị: phần triệu) Năm 1840. Năm 1957. Năm 1980. Năm 1997. 275. 312. 335. 355. Vẽ biểu đồ về sự gia tăng lợng khí cácbonic từ năm 1940 đến năm 1997.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phần triệu 400 312 300. 335. 355. 275. 200. 100. 0 1840. 1957. 1980. 1997. Năm. Biểu đồ sự gia tăng lượng CO2 trong không khí từ năm 1840 đến năm 1997.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyªn nh©n lîng khÝ c¸c bo nic trong kh«ng khÝ ngµy cµng tăng do sản xuất công nghiệp ,tiêu dùng chất đốt,sử dụng ph ¬ng tiÖn giao th«ng ... ngµy cµng gia t¨ng.
<span class='text_page_counter'>(14)</span>