Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 18 Thuc hanh Nhan biet dac diiem moi truongdoi on hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Xác định các biểu đồ tương quan – nhiệt ẩm dưới đây thuộc các môi trường nào của đới ôn hoà.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phõn cụng nhiệm vụ hoạt động nhóm: - Nhóm 1 phân tích biểu đồ nhiệt ẩm A - Nhóm 2 phân tích biểu đồ nhiệt ẩm B - Nhóm 3 phân tích biểu đồ nhiệt ẩm C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thảo luận - Nhiệt độ tháng cao nhất là bao nhiêu ? Tháng mấy ? Mùa nào ? - Nhiệt độ tháng thấp nhất là bao nhiêu ? Tháng mấy ? Mùa nào ? - Biên độ nhiệt trong năm là bao nhiêu ? - Những tháng mưa nhiều ? Những tháng mưa ít ? => Thuộc môi trường nào ?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BIỂU ĐỒ A. - Nhiệt độ không quá 100C (mùa hạ) có 9 tháng nhiệt độ <00C, mùa đông lạnh <-300C. Biên độ nhiệt độ: 390C - Lượng mưa ít, tháng nhiều <50mm có 9 tháng mưa dưới dạng tuyết rơi. => Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI LỤC ĐỊA (CẬN CỰC).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BIỂU ĐỒ A. - Nhiệt độ không quá 100C (mùa hạ) có 9 tháng nhiệt độ <00C, mùa đông lạnh <-300C. Biên độ nhiệt độ: 390C. BIỂU ĐỒ B. - Lượng mưa ít, tháng nhiều <50mm có 9 tháng mưa dưới dạng tuyết rơi.. - Mưa theo mùa. Mưa nhiều vào thu đông. Mùa hạ nóng và khô hạn.. => Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI LỤC ĐỊA (CẬN CỰC). - Nhiệt độ mùa hạ 250C, mùa đông ấm 100C, biên độ nhiệt độ: 150C. => Kiểu môi trường: ĐỊA TRUNG HẢI.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BIỂU ĐỒ A.. BIỂU ĐỒ B. - Nhiệt độ không quá 100C (mùa hạ) có 9 tháng nhiệt độ <00C, mùa đông lạnh <-300C. Biên độ nhiệt độ: 390C. BIỂU ĐỒ C. - Nhiệt độ mùa hạ 250C, mùa đông ấm 100C, biên độ nhiệt độ: 150C. - Nhiệt độ: Mùa đông ấm (nhiệt độ > 50C), mùa hạ mát mẻ < 150C. Biên độ nhiệt độ: 200C. - Lượng mưa ít, tháng nhiều <50mm có 9 tháng mưa dưới dạng tuyết rơi.. - Mưa theo mùa. Mưa nhiều vào thu đông. Mùa hạ nóng và khô hạn.. => Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI LỤC ĐỊA (CẬN CỰC). => Kiểu môi trường: ĐỊA TRUNG HẢI. - Mưa quanh năm: Thấp nhất 40mm, cao nhất 250mm => Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI HẢI DƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> BIỂU ĐỒ A.. BIỂU ĐỒ B. BIỂU ĐỒ C. - Nhiệt độ không quá 100C (mùa hạ) có 9 tháng nhiệt độ <00C, mùa đông lạnh <-300C. Biên độ nhiệt độ: 390C. - Nhiệt độ mùa hạ 250C, mùa đông ấm 100C, biên độ nhiệt độ: 150C. - Nhiệt độ: Mùa đông ấm (nhiệt độ > 50C), mùa hạ mát mẻ < 150C. Biên độ nhiệt độ: 200C. - Lượng mưa ít, tháng nhiều <50mm có 9 tháng mưa dưới dạng tuyết rơi. => Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI LỤC ĐỊA (CẬN CỰC). - Mưa theo mùa. Mưa nhiều vào thu đông. Mùa hạ nóng và khô hạn. => Kiểu môi trường: ĐỊA TRUNG HẢI. - Mưa quanh năm: Thấp nhất 40mm, cao nhất 250mm => Kiểu môi trường: ÔN ĐỚI HẢI DƯƠNG.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Rõng l¸ kim thuþ ®iÓn. 2. RỪNG LÁ RỘNG Ở PHÁP. 3. ? Chọn các cụm từ: rừng hỗn giao, rừng lá kim, rừng lá rộng, rừng lá cứng sao cho phù hợp với các bức ảnh trên ? RỪNG HỖN GIAO PHONG VÀ THÔNG Ở CANAĐA.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BẢNG SỐ LIỆU (Đơn vị: phần triệu) Năm 1840. Năm 1957. Năm 1980. Năm 1997. 275. 312. 335. 355. Vẽ biểu đồ về sự gia tăng lợng khí cácbonic từ năm 1940 đến năm 1997.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phần triệu 400 312 300. 335. 355. 275. 200. 100. 0 1840. 1957. 1980. 1997. Năm. Biểu đồ sự gia tăng lượng CO2 trong không khí từ năm 1840 đến năm 1997.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nguyªn nh©n lîng khÝ c¸c bo nic trong kh«ng khÝ ngµy cµng tăng do sản xuất công nghiệp ,tiêu dùng chất đốt,sử dụng ph ¬ng tiÖn giao th«ng ... ngµy cµng gia t¨ng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×