Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Giao an on thi Hinh Hoc 11 co ban HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.47 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN THI HÌNH HỌC HỌC KÌ I Tiết 1, 2 I.MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - Hiểu và biết cách xác định ảnh và tạo ảnh của điểm, đường, tam giác và một hình qua phép biến hình. - Nắm vững các khái niệm mở đầu về hình học không gian, biết tìm giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường và mặt. 2. Về kỹ năng: - Vẽ hình một cách trực quan và có khả năng định hướng cách giải. - Xác định được giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm của đường và mặt một cách linh hoạt. 3. Về tư duy và thái độ: - Biết quy lạ về quen, cẩn thận, chính xác, biết ứng dụng logic toán học vào cuộc sống. - Có thái độ hứng thú, tích cực trong việc tiếp nhận kiến thức. II.CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu và bảng phụ,… 2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước ở nhà dựa vào đề cương ôn thi. III.PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp vấn đáp gợi mở, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề , đan xen thảo luận nhóm. IV.TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: 2.Bài mới: Hoạt động 1: Tìm ảnh của điểm, đường, đường tròn qua phép biến hình. Hoạt động của giáo viên Nhắc lại phương pháp tìm ảnh của điểm, của đường. Chia nhóm HS thảo luận và lên bảng trình bày. Trình bày bài giải mẫu.  x 2 xI  x N  x 1 4b) B = ĐI  N  khi đó  B  N  yN 0  yB 2 yI  yN 5a) Vì A   1; 0   d  A'  1; 1 = Tv  d   d' và B(1; 1)  d khi đó Tv  B  B '  3; 2   d '  đường thẳng d' có dạng. x  x A' y  yA'  x B '  x A ' yB '  y A '. Vaäy d ' : x - 2 y -3  0 2. 2.  Ta coù  C  :  x  2    y  1 9  I  2; 1  Tv  I  I '  4; 2  laø taâm cuûa Tv  C   C '  2. 2. Vaäy  C '  :  x  4    y  2  9. Tiết 2. Hoạt động của học sinh  x A  xv  x M  x  3 4a) A = T  M  khi đó   N   yN 1  y A yv  yM  v.  x 1 5c)  A' = ĐO  A  khi đó  A '  y A ' 0  B(1; 1)  d  ÑO  B  B '   1;  1  d ' Vaäy d ' : x - 2 y  1  0  Khi đó ĐO  I  I '   2;  1 2. 2. Vaäy  C '  :  x  2    y  1 9  x  1 5b)  A' = ĐOx  A  khi đó  A '  y A ' 0  B(1; 1)  d  ÑOx  B  B '  1;  1  d ' Vaäy d ' : x  2 y  1  0  Khi đó ĐOx  I  I '  2;  1 2. 2. Vaäy  C '  :  x  2    y  1 9. Hoạt động 2: Bài 8 trong đề cương.. Hoạt động của giáo viên ?1: Gọi HS nhắc lại các qui trình tìm giao điểm giữa đường và mặt, giữa mặt và mặt.. Hoạt động của học sinh Học sinh trả lời Hoạt động nhóm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chia nhóm HS thảo luận. Hướng dẫn vẽ hình minh họa.. Vẽ hình S d. Gọi đại diện nhóm lên trình bày bài giải, các nhóm khác phản biện và nhận xét. Trình bày bài mẫu. Gọi đại diện nhóm lên trình bày bài 8, các nhóm khác nhận xét. Chính xác hóa bài giải. Khắc sâu lại các qui trình tìm giao điểm giữa đường và mặt, giữa mặt và mặt. S   SAC    SDB  Hướng dẫn HS về nhà giải các bài 6, 7 còn a) Ta có: Lại có: lại.  O  AC  DB + Qui trình chứng minh ba điểm thẳng hàng.   O   SDB    SAC  + Qui trình tìm thiết diện giữa một hình và một DB   SDB  , AC   SAC   mặt phẳng cắt. SO  SDB    SAC  Vậy: Trình bày bài giải mẫu. M  SC  K. M. D. A. O. C. B. E. b)Ta có:. S   SAB    SDC . E  AB  DC   AB   SAB    E   SAB    SDC   DC   SDC   Mặt khác:. Vậy:. SE  SAB    SDC .    M   SDC  SC   SDC   c) Ta có:  DM   SCD    MD  SE = K SE   SCD  (cmt ) Mà : K  MBA   SD. Vậy: d) Ta có IJ cắt đường thẳng cắt SO tại điểm L ( vì I, J lần lượt là hai điểm thuộc SA, SC ) Vậy:. IJ   SBD  L. 3. Củng cố và dặn dò: ?1: Biểu thức tọa độ của các phép tịn tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm. ?2: Phương pháp xác định giao tuyến của hai mặt phẳng, giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Làm các bài tập tiếp theo trong đề cương ôn thi học kì I. - Xem lại cách giải các dạng toán còn lại trong nội dung đề cương. Rút kinh nghiệm: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×