Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

1 tiet vat li chuong I II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT ……………… Trường ……………………. (Đề có 03 trang; 30 câu). CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT, NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN VẬT LÝ - LỚP 12 (THPT) NGÀY KIỂM TRA: 10 / 10 / 2011 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề 130. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm. Li độ của quả nặng có gía trị bằng bao nhiêu để thế năng dao động bằng động năng của vật ? A. 5 3 cm. B. ± 5 cm. C. ± 8 m. D. 5 2 cm. Câu 2: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là  / 2 thì tần số của sóng bằng A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz. 2 12 Câu 3: Cường độ âm chuẩn I0 = 10 W/m là ngưỡng nghe của âm có tần số bằng A. 100 Hz . B. 5000 Hz . C. 500 Hz . D. 1000 Hz . Câu 4: Khi vật dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian? A. Pha ban đầu . B. Vận tốc v. C. Biên độ A. D. Tần số góc . Câu 5: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương trình u A u B 4 cos 40t (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s. Tại M cách A, B lần lượt là d1 = 8 cm và d2 = 12,5 cm có biên độ sóng là : A. 4 3 mm. B. 8 mm.. C. 4 2 mm. D. 0. Câu 6: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà với biên độ 4 cm, chu kì 2s. Lấy 2 = 10. Năng lượng dao động của vật là A. 2 mJ. B. 6 J. C. 2 J. D. 3,2 mJ. Câu 7: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm, ở thời điểm vật có li độ x = 3 cm thì vận tốc của nó bằng 20 cm/s. Chu kì dao động là: A. 2,5 s. B. 0,5 s. C. 0,4 s. D. 0,2 s. Câu 8: Điều nào sau đây sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của một vật? A. Nếu tăng đồng thời biên độ và chu kỳ dao động của vật lên 2 lần thì cơ năng của vật sẽ tăng lên 16 lần. B. Khoảng thời gian giữa hai thời điểm liên tiếp mà động năng bằng thế năng của vật là một phân tư chu kỳ dao động. C. Cơ năng của vật không đổi và tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động. D. Trong một chu kỳ dao động, có hai lần động năng bằng cơ năng của vật. Câu 9: Chọn câu sai. Khi có sóng dừng xảy ra trên sợi dây với hai đầu cố định thì A. khoảng cách giữa ba điểm bụng liên tiếp bằng một bước sóng. B. các điểm bụng nằm cách hai đầu cố định những khoảng bằng một số lẻ lần nửa bước sóng. C. khoảng cách giữa điểm bụng và điểm nút liên tiếp bằng một phần tư bước sóng. D. các điểm nút nằm cách hai đầu cố định những khoảng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. Câu 10: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa của một vật. A. Lực kéo về luôn biến thiên điều hòa và có cùng tần số với li độ của vật. B. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn cực đại khi vật đến vị trí biên..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. Khi vật chuyển động chậm dần theo chiều dương của trục tọa độ, li độ của vật có giá trị âm. D. Hai vectơ vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hòa cùng chiều khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân bằng. Câu 11: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức. A. Dao động cưỡng bức là dao động điều hoà. B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ dao động thay đổi theo thời gian. D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Câu 12: Sóng ngang truyền được A. trên mặt chất lỏng và trong chất rắn. B. trong chất khí và chất rắn. C. trong chất lỏng và chất khí. D. trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. Câu 13: Tại điểm A có mức cường độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0=1012 W/m2. Cường độ âm tại A là A. IA = 0,001 W/m2. B. IA = 108 W/m2. C. IA = 0,01 W/m2. D. IA = 104 W/m2. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Động năng của vật giảm dần theo thời gian. B. Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian. C. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 15: Con lắc lò xo nằm ngang dao động với chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật m = 0,2 kg. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 64 N/m. B. 32 N/m. C. 16 N/m. D. 100 N/m. Câu 16: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào A. vĩ độ địa lý. B. khối lượng quả nặng. C. chiều dài dây treo. D. độ cao so với mặt đất. Câu 17: Một sóng cơ dao động dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(2000t  20x) cm , trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là A. 334 m/s. B. 100 m/s. C. 331 m/s. D. 314 m/s. Câu 18: Trong dao động điều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số không đổi giữa gia tốc và đại lượng nào sau đây ? A. Chu kỳ. B. Vận tốc. C. Khối lượng. D. Li độ. Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì lò xo dãn đoạn  . Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số 1  1  1 g 1 g f . f . f . f . 2  g  g   2   A. B. C. D. Câu 20: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi A. lực kéo về đổi chiều. B. thế năng bằng cơ năng. C. gia tốc có độ lớn cực đại. D. lực kéo về có độ lớn cực đại. Câu 21: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 120 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hoà với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 30 m/s. D. 10 m/s. Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng về vật dao động điều hòa? A. Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều âm của trục tọa độ thì vật có li độ dương. B. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ. C. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì các vectơ vận tốc và gia tốc của vật ngược chiều nhau. D. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ. Câu 23: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 24: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số và bước sóng đều thay đổi. B. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. D. tần số và bước sóng đều không thay đổi. Câu 25: Trong giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp đồng pha, một điểm trên mặt nước có biên độ dao động cực đại khi A. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nửa nguyên lần bước sóng. B. hai sóng tới điểm đó ngược pha với nhau. C. hiệu đường đi từ hai nguồn đến điểm đó bằng số nguyên lần nửa bước sóng. D. hai sóng tới điểm đó cùng pha. x 10 cos  4t   / 3  Câu 26: Một vật dao động điều hoà theo phương trình (cm;s). Tốc độ của vật khi động năng bằng cơ năng là A. 10 cm/s. B. 40 cm/s. C. 1,257 m/s. D. 40 m/s. Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sóng cơ học? A. Năng lượng của sóng tại một điểm là năng lượng dao động của phần tử vật chất tại điểm đó khi có sóng truyền qua. B. Sóng âm truyền trong không khí dưới dạng sóng dọc. C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng. D. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua. Câu 28: Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà. A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất. B. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng. C. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng. D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng. Câu 29: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn x. Biết tần số f, bước sóng  và biên độ A của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = acos2ft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là x x   u O  t  A cos   ft   u O  t  A cos 2  ft       A. B.. x x   u O  t  A cos   ft   u O  t  A cos 2  ft       C. D. Câu 30: Độ to của âm là đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào A. cường độ âm. B. năng lượng âm. C. tần số của âm. D. mức cường độ âm. -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×