PGS. TS. Đoàn Thò Hồng Vân
Chương 4:
Xây dựng chiến lược
(Phân tích chiến lược và lựa chọn)
Presentation Identifier.2
Information Classification as Needed
Nội dung nghiên cứu:
-
Bản chất của xây dựng chiến lược/phân
tích chiến lược và lựa chọn
-
Các mục tiêu dài hạn
-
Quá trình xây dựng một chiến lược tổng
quát.
Presentation Identifier.3
Information Classification as Needed
4.1.Bản chất của xây dựng chiến lược/
phân tích chiến lược và lựa chọn
(xem trang 252 – 255, Khái luận về QTCL)
Presentation Identifier.4
Information Classification as Needed
CÁC BƯỚC
CỦA QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯC
BƯỚC 1: Hình thành chiến lược
BƯỚC 2: Thực thi chiến lược
BƯỚC 3: Đánh giá chiến lược
Presentation Identifier.5
Information Classification as Needed
Mô hình quản lý chiến lược toàn diện
Thiết
lập mục
tiêu dài
hạn.
Lựa
chọn
các CL
để thực
hiện.
Thiết lập
mục tiêu
hàng
năm
Đưa ra
các
chính
sách.
Xác
dònh
nhiệm
vụ và
mục
tiêu
chiến
lược
Kiểm soát
bên ngoài.
Xác đònh cơ
hộ và nguy
cơ.
Kiểm soát
nội bộ.
Nhận diện
những điểm
mạnh/yếu
của DN
Xác đònh
mục tiêu
kinh doanh.
Phân
phối
các
nguồn
lực
Đo
lường
và
đánh
giá
việc
thực
CL
Xaây döïng
CHIEÁN LÖÔÏC
Presentation Identifier.7
Information Classification as Needed
CHIEÁN LÖÔÏC
Presentation Identifier.8
Information Classification as Needed
- Hệ thống những biện pháp,
phương thức mà một DN cố gắng
thực sự để có được một sự khác
biệt rõ ràng hơn hẳn đối thủ cạnh
tranh, để tận dụng những sức
mạnh tổng hợp của mình nhằm
thỏa mãn một cách tốt hơn, đa
dạng hơn, đúng với thò hiếu của
khách hàng… nhằm đạt một mục
tiêu cụ thể đã hoạch đònh.
DN
ĐTCT
KH
Chiến lược là…
Presentation Identifier.9
Information Classification as Needed
Khái niệm chiến lược (tt)
Chiến lược là tập hợp các quyết định (đường
hướng, chính sách, phương thức, biện pháp,
nguồn lực,…) và hành động để hướng tới
mục tiêu dài hạn, để phát huy được những
điểm mạnh, khắc phục được những điểm
yếu của tổ chức, giúp tổ chức đón nhận
được những cơ hội và vượt qua các nguy cơ
từ bên ngoài một cách tốt nhất.
Presentation Identifier.10
Information Classification as Needed
TẠI SAO PHẢI XÂY DỰNG CHIẾN LƯC ?
ĐẠT ĐƯC MỤC TIÊU NHẤT ĐỊNH TRONG TƯƠNG LAI THÔNG QUA HỆ
THỐNG CÁC CHIẾN LƯC & KẾ HỌACH ĐÃ XÁC ĐỊNH.
KHÔNG CÓ CHIẾN LƯC TỐT, CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA NGÀY HÔM NAY CÓ
THỂ GÂY ẢNH HƯỞNG TIÊU CỰC CHO TỔ CHỨC TRONG TƯƠNG LAI.
LỌAI TRỪ XUNG ĐỘT TRONG QUYẾT ĐỊNH SUỐT QUÁ TRÌNH HỌAT ĐỘNG.
CHIẾN LƯC MANG TÍNH DÀI HẠN VÀ CÓ TẦM NHÌN XA.
SỬ DỤNG HIỆU QUẢ NHẤT CÁC NGUỒN LỰC DOANH NGHIỆP.
NÂNG CAO HIỆU QUẢ KD, ĐƯA DOANH NGHIỆP ĐẾN THÀNH CÔNG.
Presentation Identifier.11
Information Classification as Needed
Để xây dựng chiến lược cần có
những điều kiện gì ?
•
Bạn có tư duy chiến lược?
•
Bạn làm gì để liên kết tư duy chiến lược với quá
trình xây dựng chiến lược?
•
Bạn biết phân tích, lựa chọn các chiến lược phù
hợp?
•
Sự hoà hợp giữa năng lực cá nhân với việc sử
dụng những công cụ, phương pháp và thông tin
khảo sát, phân tích, đánh giá môi trường?
Presentation Identifier.12
Information Classification as Needed
Tư duy chiến lược
•
Quan điểm, cách tiếp cận mang tính hệ
thống
•
Chú trọng tới mục đích - Hướng mục tiêu
•
Tư duy đúng lúc – Gắn kết hiện tại với
quá khứ và tương lai
•
Dựa trên những giả thuyết
•
Nắm bắt cơ hội một cách thông minh
Presentation Identifier.13
Information Classification as Needed
Tư duy chiến lược là điều kiện CẦN để:
•
Tìm hiểu và quản lý sự thay đổi
•
Nắm bắt cơ hội
Xây dựng chiến lược là điều kiện ĐỦ để:
•
Kế hoạch hóa chiến lược
•
Đưa chiến lược vào thực tiễn
•
Làm cho chiến lược trở thành hiện thực
Liên kết tư duy chiến lược và
xây dựng chiến lược
Presentation Identifier.14
Information Classification as Needed
Liên kết tư duy chiến lược và
xây dựng chiến lược (tt)
•
Quản lý sự thay đổi:
Quá trình phát triển liên tục, đột phá sự liên kết giữa hiện
tại và tương lai được tạo ra thông qua sự phối hợp giữa tư
duy chiến lược và xây dựng kế hoạch chiến lược
•
Mô hình quản lý chiến lược 7 S của McKinsey:
Liên kết các giá trị để huy động tổng thể cho việc đạt mục
tiêu
•
Mâu thuẫn giữa:
•
Mục tiêu quản lý sự thay đổi
•
Sự liên kết các giá trị nhằm tạo ra hiệu quả và năng suất
Presentation Identifier.15
Information Classification as Needed
Mô hình quản lý : McKinsey 7-S
Chiến lược
(Strategy)
Kỹ năng
(Skill)
Các giá trị
chung
(Shared Value)
Nhân
viên (Staff)
Phong
cách
(Style)
Hệ thống
(System)
Cơ cấu
(Structure)
Presentation Identifier.16
Information Classification as Needed
Liên kết tư duy chiến lược và
xây dựng chiến lược (tt)
•
Xây dựng kế hoạch chiến lược mới phải có khả
năng phát hiện sự mâu thuẫn giữa:
- Yêu cầu liên kết các giá trị cho mục tiêu hiệu quả và
năng suất;
- Yêu cầu phá vỡ sự liên kết để tạo ra sự thay đổi và khả
năng thích nghi.
•
Tư duy chiến lược hỗ trợ phá vỡ sự liên kết bằng:
- Khoảng trống giữa thực tiễn hôm nay với tương lai mong
muốn trong tư duy các nhà quản trị, là động lực cho hình
thành chiến lược và sự thay đổi
Presentation Identifier.17
Information Classification as Needed
Liên kết tư duy chiến lược và
xây dựng chiến lược (tt)
•
Phải tạo dựng được những giá trị mới, theo
cách tiếp cận mới:
- Sự tham gia của tất cả mọi người vào quá trình liên kết
tư duy chiến lược và xây dựng chiến lược
- Nhà lãnh đạo phải có khả năng hướng dẫn, tạo điều kiện
cho mọi người phát triển tư duy và kỹ năng chiến lược
- Quản lý và phát triển tri thức thông qua chia sẻ ý tưởng,
các giá trị, niềm tin
- Thay đổi mô hình quản lý từ trên xuống
Presentation Identifier.18
Information Classification as Needed
Phương pháp xây dựng chiến lược
•
Những cuộc đàm luận chiến lược :
- Thảo luận làm tăng năng lực tư duy
- Thảo luận 2 chiều sẽ tạo sự phát triển cho cá nhân và tổ
chức
- Bảo đảm môi trường an toàn cho sự xuất hiện những ý
tưởng mới lạ, mang tính đột phá
- Chia sẻ thông tin
- Hướng sự quan tâm của tổ chức vào các vấn đề chiến
lược : “Lợi nhuận được tạo ra từ đâu, như thế nào?”
Presentation Identifier.19
Information Classification as Needed
Chiến lược cấp công ty
Chiến lược kinh doanh
CL cấp chức năng
- Ngành, lĩnh vực DN sẽ tham gia
trong 10 năm tới?
- Những nguồn lực được huy
động, phân bổ, sử dụng ? (Các
quyết định đầu tư, R&D…)
-
Những chiến lược cạnh tranh
nào được lựa chọn, trong từng
giai đoạn vòng đời SP;
-
Làm sao để cạnh tranh ?
-
Những hoạt động tài chính, sản
xuất, cung ứng dịch vụ,
marketing, nhân sự thực hiện
chiến lược, trong từng giai đoạn
Presentation Identifier.20
Information Classification as Needed
CÁC NGUYÊN TẮC
TRONG HIỆN TẠI
-
Thể hiện sự quyết tâm.
-
Thu thập đúng và chính xác dữ
liệu từ họat động kinh doanh,
từ khách hàng, từ môi trường.
-
Không phỏng đoán.
-
Luôn động não và trả lời thấu
đáo các câu hỏi còn mập mờ.
TRONG TƯƠNG LAI
-
Xem xét & kiểm tra lại từng
quyết đònh.
-
Tránh cạm bẫy từ những
khuynh hướng ảo của thò trường
hoặc đối thủ cạnh tranh.
-
Luôn hướng về phía trước.
Presentation Identifier.21
Information Classification as Needed
I. Thu thập & xử lý thông
tin.
II. Đánh giá các yếu tố bên
ngoài của DN.
III. Đánh giá các yếu tố bên
trong của DN.
IV. Phân tích và lựa chọn
chiến lược.
Xây dựng chiến lược KD
Presentation Identifier.22
Information Classification as Needed
Strategy Formulation
Vision & Mission
Alternative Strategies
Long-Term Objectives
Strengths & Weaknesses
Opportunities & Threats
Strategy Selection
Presentation Identifier.23
Information Classification as Needed
4.2. Các mục tiêu dài hạn:
Những mục tiêu có thể được định nghĩa là
những thành quả xác định mà một tổ chức
tìm cách đạt được khi theo đuổi nhiệm vụ
chính/ sứ mệnh của mình.
Mục tiêu dài hạn: mục tiêu cho thời hạn trên
một năm (thường là 2 đến 5 năm).
Các mục tiêu nên có tính thách thức, có thể
đo lường được, phù hợp, hợp lý và rõ ràng.
(Khái luận về QTCL, tr.19)
Presentation Identifier.24
Information Classification as Needed
Đặc điểm của mục tiêu
Thể hiện sự cam kết đạt được các kết quả thực hiện cụ thể
Chỉ rõ kết quả thực hiện là bao nhiêu,
loại nào và khi nào
Mục tiêu được vạch ra hợp lý:
•
Có thể định lượng được
•
Đo đạc được
•
Bao gồm một hạn định về thời gian
hoàn thành
Việc đặt ra các mục tiêu chính là chuyển tầm nhìn
thành các kết quả thực hiện cụ thể!
Presentation Identifier.25
Information Classification as Needed
Mục tiêu thiết lập cần phải:
Mang tính đo lường được (Measurable);
Có tính khả thi (Feasibility);
Tính rõ ràng (Clear);
Tính thách thức (Chalenge)
Dự báo được tác động trong tương lai (Forecast)