Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

1213congnghe816nctdoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.19 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8. TIẾT 16: KIỂM TRA I-MỤC TIÊU. 1-Phạm vi kiến thức:Từ tiết 1 đến tiết 15 theo PPCT 2/Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL) 3/ Mục đích: 3.1/ Đối với giáo viên: xem lại chất lượng dạy học trong những tiết vừa qua và điểu chỉnh cho phù hợp. Đánh giá chất lượng học sinh 3.2/ Đối với học sinh: Xem lại quá trình học tập, từ đó sẽ có những nhìn nhận cẩn thận hơn về thái độ và ý thức học tập bộ môn công nghệ. 4. Ma trận đề MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - CÔNG NGHỆ LỚP 8 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.. Nội dung. 1. Bản vẽ các khối hình học 2. Bản vẽ kỷ thuật Tổng SỐ CÂU HỎI THEO TRỌNG SỐ. Nội dung (chủ đề). 2. Bản vẽ kỷ thuật. Tổng. Trọng số. Lí thuyết. LT. VD. LT. VD. 6 8 14. 4 5 9. 2,8 3.5 6.3. 3.2 4.5 7.7. 20 25 45. 23 32 55. Trọng số. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) T.số. 1. Bản vẽ các khối hình học. Tỷ lệ. Tổng số tiết. 43. 4.5. 57 100. 4.5 9. Điểm số. TN. TL. 3. 1.5. 5. 3 6. 1.5 3. 5 10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT, MÔN CÔNG NGHỆ 8. Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL Chương 1. Bản vẽ các khối hình học. 6 tiết. 1. Biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật trong sản xuất và đời sống. 2. Nhận biết được các hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kĩ thuật. 3. Nhận dạng các khối đa diện thường gặp: HHCN, hình lăng trụ đều, hình chóp đều. 4. Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu. Số C. hỏi. 3 (3’)C.1; C.4; C.5. 1 (7‘) C4. Số điểm. 1.5. 1. Chương 2. Bản vẽ kỷ thuật 8 tiết. Số câu hỏi Số điểm TS C.hỏi TS điểm. 5.Nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp: hình trụ, hình nón, hình cầu.hình lăng trụ được các bản vẽ vật thể có hình dạng trên.6. Hiểu được thế nào là hình chiếu. 7. Biết được khái niệm về bản vẽ kỹ thuật. 8. xác định vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật 9. Phát triển khả năng quan sát, suy luận của học sinh .. 0.5 (10’) C3.1 2.5. 16.Biết được khái niệm và 20.Nắm được một số ký công dụng của hình cắt. hiệu bằng hình vẽ của 17. Biết được các nội một số bộ phận dùng trên dung của bản vẽ chi tiết. bản vẽ nhà 18.Nhận dạng được ren 21.Biết được nội dung và trên bản vẽ chi tiết,biết công dụng của bản vẽ được qui ước vẽ ren. nhà. 19.Biết được nội dung 22.Biết được cách đọc và công dụng của bản vẽ bản vẽ chi tiết đơn giản. lắp 1.5 (10') C16; C17 3.5 5.5 6,0 ( 60%). PHÒNG GD&ĐT KRÔNG BUK .. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 10. Đọc được 14. Phaùt trieån khaû các bản vẽ vật naêng phaân tích, suy thể có hình luaän vaø veõ cuûa hoïc tròn xoay11. sinh. Biết được cách 15. Vẽ được hình chiếu bố trí các hình của một số vật thể đơn chiếu ở trên giản bản vẽ kĩ thuật 12. Đọc được các bản vẽ khối đa diện. 13. Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng khối tròn xoay.. 23. Biết được. 25. Đọc được bản vẽ. cách đọc bản. chi tiết đơn giản có. vẽ lắp đơn. hình cắt và có ren.. giản.. 26.Đọc được bản vẽ chi. Cộng. 4.5 5,0 (50%). 24.Rèn luyện trí tưởng tiết đơn giản có ren. tượng 27. Đọc được bản vẽ không gian, liên hệ thực tế. lắp đơn giản.. 3 (5’) C21; C18 C19 1.5. 4.5. 3 1.5 (15%). 0.5 2.5(25%). KIỂM TRA TIẾT 16. NĂM HỌC 2012 - 2013.. 5,0(50%) 9 10(100%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ.. MÔN : CÔNG NGHỆ 8.. HỌ VÀ TÊN:..................................................................LỚP 8..................( Thời gian làm bài : 45 phút). Điểm. Lời phê của thầy giáo. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Chọn đáp án đúng nhất, mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Có các mặt phẳng chiếu nào? A/ Mặt phẳng chiếu đứng. B/ Mặt phẳng chiếu bằng. C/ Mặt phẳng chiếu cạnh. D/ cả A,B,C. Câu 2: Hình chiếu đứng có hướng chiếu: A/ Từ trái B/ Từ trước tới. D/ Từ phải sang. sang. C/ Từ Trên xuống. Câu 3:Nội dung của bản vẽ lắp gồm: A/ Hình biểu diễn. C/ Bảng kê B/ Kích thước. D/ Khung tên và các ý A,B,C. Câu 4: Vòng đỉnh ren được vẽ: 3 1 1 D/ 1 vòng tròn A/ 4 vòng B/ 2 vòng tròn C/ 3 vòng tròn tròn. Câu 5:Hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ nhà là? A/ Mặt bằng. C/ hình chiếu cạnh. B/ Mặt đứng. D/ Các ý A, B, C đều sai. Câu 6:Hình chiếu bằng của hình cầu là: A/ Hình tròn B/ Hình chữ nhật. C/ Hình tam giác. b/ Em hãy nêu rõ trình tự đọc bản D/ Hình ngũ giác. vẽ chi tiết ? ( 1,5 điểm) Phần Bài Làm PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm) Câu 1: Thế nào là hình cắt? Hình cắt …………………………………… dùng để làm gì?( 2 điểm) …………………………………… Câu 2: Nêu tên gọi và vị trí của các …………………………………… hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuât? ( 1điểm) …………………………………… Câu 3:a/ Chỉ rõ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể A trong …………………………………… các hình được vẽ ở dưới đây. (2.5 …………………………………… điểm) 1 3. A. 4. 2. …………………………………… …………………………………… …………………………………… ……………………………………. Phần đáp án và hướng dẫn chấm bài kiểm tra một tiết Môn công nghệ lớp 8 tiết số 16 năm học 2012 -2013..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phần trắc nghiệm Câu 1 2 3 Đáp án D C D Điểm 0.5 0.5 0.5 Phần tự luận Câu 1: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt.( 1 điểm) Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong của vật thể. .( 1 điểm) Câu 2: Tên gọi các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật ( 0,5 điểm) Hình chiếu đứng. - Hình chiếu bằng. - Hình chiếu cạnh Vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật. ( 0,5 điểm) - Hình chiếu đứng ở góc trên bên phải của bản vẽ. - Hình chiếu bằng ở bên dưới hình chiếu đứng. - Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng. Câu 3: a/ Chỉ rõ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật thể A trong các hình được vẽ ở dưới đây.. 1. A Chỉ ra đúng hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của vật A là hình 1 được 2,5 điểm. b/ Nêu rõ được trình tự đọc bản vẽ chi tiết được 1,5 điểm. 1/ khung tên 2/ Bảng kê. 3/ Hình biểu diễn. 4/ Kích thước.. 5/ Phân tích chi tiết. 6/ Tổng hợp -------------------------------------Hết------------------------------------------------------Người ra đề Tổ trưởng tổ chuyên môn. Hà Duy Chung Mai Thị Như Quỳnh.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×