Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

GA DE KIEM TRA TIET 22 TIN 7 CHUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT TIN 7C. Tiết: 22 I - MỤC TIÊU:. - Đánh giá sự nắm bắt kiến thức lý thuyết và cách dùng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN trong tính toán với bảng tính. - Chủ động khi gặp các tình huống cơ bản với chương trình bảng tính. - Nghiêm túc làm bài. II - XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA: Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức: + Caâu hoûi daïng traéc nghieäm khaùch quan. + Câu hỏi dạng tự luận III - MA TRẬN: Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. Tên Chủ đề (nội dung, chương…). Vận dụng Cấp độ thấp. TNKQ. TL. Chủ đề 1 Chương trình bảng tính và các thành phần trên trang tính Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Nắm chắc khái niệm CTBT và thành thạo cách chọn nhiều khối. Chủ đề 2 Sử dụng công thức, sử dụng hàm trong chương trình bảng tính. Sử dụng thành thạo cách viết và tính công thức cũng như một số hàm trong CTBT.. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu:3 Số điểm:1,5. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Cộng. Cấp độ cao TNKQ. TL. Số câu:2 Số điểm:1. Số câu:5 Số điểm: 2,5 25%. IV – BIÊN SOẠN CÂU HỎI:. Số câu:2 1 điểm=10%. Sử dụng hàm thich hợp để tính được điểm trung bình Số câu:1 Số điểm:5. Số câu: 1 Số điểm: 5 50%. Nhận dạng nhanh và tính kết quả của công thưc cho trước. Sử dụng hàm thich hợp để tính tìm dữ liệu lớn nhất và nhỏ nhất bằng cách nhanh nhất. Số câu:1 Số điểm:0,5. Số câu:1 Số điểm:2. Số câu: 2 Số điểm:2,5 25%. Số câu:6 9điểm=90%. Số câu:8 Số điểm10.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A/ TRẮC NGHIỆM (3đ) Học sinh khoanh tròn vào câu trả lời đúng 1. Chọn câu sai: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp: A. Soạn thảo văn bản. B. Ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng C. Thực hiện tính toán, xây dựng các biểu đồ D. Cả B và C đều đúng 2. Nếu chọn đồng thời nhiều khối ô khác nhau, ta chọn khối đầu tiên và nhấn chọn phím nào để lần lượt chọn các khối ô tiếp theo A. Alt B. Ctrl C. Shift D. Phím nào cũng được 3. Hãy chỉ ra công thức đúng A. = ( 7+5)/3 B. ( 7+3)/13 C. 7^5 + 3^ 2 = D. Tất cả đều đúng 4. Giả sử cần tính tổng giá trị trong ô C2 và D2 A. = C2 * D2 B. = C2 / D2 C. C2 + D2 D.= C2 + D2 5. Cho giá trị ô A1 = 5, B1= 8. Hãy chọn kết quả của công thức A1*2 + B1*3 A. 13 B. 18 C. 34 D. 24 6. Để tính giá trị trung bình của dữ liệu trong các ô A1 , B1, C1, cách tính nào sau đây là đúng A. = Sum ( A1+B1+C1) B. = (A1+ B1+ C1)/3 C. = Average(A1,B1,C1)/3 D. Cả A, B, C đều đúng B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7Đ): Cho bảng sau: A B C D E F G 1 STT Họ và tên Toán Lí GDCD Ngữ văn Điểm TB 2 1 Nguyễn Văn Danh 8 8 8 8 3 2 Trần Ngọc Lan 7 6 7 8 4 3 Lê Văn Lí 6 8 7 7 5 4 Võ Thị Thanh 9 8 10 9 6 5 Lê Tấn Sơn 10 9 8 9 a/ Hãy sử dụng hàm thích hợp để tính điểm trung bình của mỗi học sinh. b/ Hãy sử dụng hàm thích hợp để tìm ra điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất. (Bằng cách nhanh nhất) (Lưu ý: Em phải sử dụng địa chỉ ô trong quá trình tính; Môn toán và ngữ văn tính hệ số 2). V- ĐÁP ÁN A/ TRẮC NGHIỆM (3đ) Chọn đúng 1câu (0,5đ) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Đáp án A B A D C B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7Đ) a/ Tại ô G2 gõ: =AVERAGE(C2,C2,D2,E2,F2,F2) Tại ô G3 gõ: =AVERAGE(C3,C3,D3,E3,F3,F3) Tại ô G4 gõ: =AVERAGE(C4,C4,D4,E4,F4,F4) Tại ô G5 gõ: =AVERAGE(C5,C5,D5,E5,F5,F5) Tại ô G6 gõ: =AVERAGE(C6,C6,D6,E6,F6,F6) b/ =MAX(G2:G6) (1đ) =MIN(G2:G6) (1đ). Câu 6 B (1đ) (1đ) (1đ) (1đ) (1đ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×