Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Bai tap theo chu de on thi DH CD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (383.73 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TT. 1. Nội dung Biên độ nhiệt Nhiệt độ TB năm Nhiệt độ TB tháng. 2 3. PHẦN 1. CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN Đơn vị tính Công thức tính 0 C Biên độ nhiệt = t0 cao nhất - t0 thấp nhất Nhiệt độ TB năm = tổng t0 12 tháng 0 C 12 0. C. Cân bằng ẩm. mm. Độ che phủ rừng. %. Mật độ dân số. người/km2. Nhiệt độ TB tháng = tổng t0 các ngày trong tháng tổng số ngày trong tháng. Cân bằng ẩm = lượng mưa - lượng bốc hơi Độ che phủ =. Tổng dt rừng. D8 = D7 + (D7 x tg%) Trong đó: D8: tổng số dân năm sau D7: tổng số dân năm trước Tg%: tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. Gia tăng dân số. triệu người. Tỉ suất gia tăng DSTN. %. Tỉ suất gia tăng DSTN =. ‰. Tỉ suất gia tăng DSTN = S (‰) - T(‰). 4. Tỉ suất gia tăng cơ giới của ds. %. S (‰) - T(‰) 10. GTCG = Tỉ suất xuất cư - Tỉ suất nhập cư. Tổng giá trị XNK Cán cân XNK Từ giá trị XNK và cán cân XNK => tính giá trị XK và NK. VNĐ hoặc USD VNĐ hoặc USD. Tổng giá trị XNK = giá trị XK + giá trị NK Cán cân XNK = giá trị XK - giá trị NK. VNĐ hoặc USD. Giá trị XK =. Tỉ lệ XK. %. Tổng giá trị XNK + Cán cân XNK. 2 Giá trị XK. 5. x 100. Tổng dt tự nhiên. Tỉ lệ XK =. x 100. Tổng giá trị XNK Tỉ lệ NK. %. Giá trị NK. Tỉ lệ NK =. x 100. Tổng giá trị XNK Tỉ lệ XK so với NK. %. 6. Sản lượng. tấn (nghìn tấn; triệu tấn). 7. Năng suất. kg/ha (tạ/ha; tấn/ha). Tỉ lệ XK so với NK =. Bình quân đất trên người Bình quân thu nhập. Giá trị NK. Sản lượng = Năng suất x Diện tích Năng suất =. Sản lượng Diện tích. m2/người. 8. Giá trị XK x 100. Bình quân đất =. USD/người B.quân thu nhập =. Diện tích đất Số người. Tổng thu nhập Số người.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bình quân sản lượng lương thực. kg/người. Sản lượng LT. B.quân sản lượng =. Số người Tổng chi tiêu. Bình quân chi tiêu. USD/người (VNĐ/người) Bq chi tiêu = Số người. 9. Tính % (Thường dùng để xử lý số liệu trong biểu đồ cơ cấu). %. 10. Cự ly vận chuyển TB. km. Cự ly VC TB = KL luân chuyển/KL vận chuyển. 11. Từ % tính giá trị tuyệt đối. theo số liệu gốc. Lấy tổng thể x số %. Lấy từng thành phần. % 12. Lấy năm gốc 100%, tính năm kế tiếp. x 100. Tổng thể. Số thực năm cần tính Số thực năm gốc. x 100. Vẽ BĐ tốc độ tăng trưởng (Năm gốc là năm đầu bảng số liệu) Lưu ý: - Phải nhớ công thức tính (các bước tính toán ra ngoài giấy nháp, tổng hợp kết quả thành bảng số liệu trong bài làm - lưu ý tới đơn vị tính). - Nếu Hs không nhớ công thức tính, dựa vào đơn vị tính suy ra công thức tính. - Một số đơn vị khi chuyển đổi: + Tấn - tạ - yến - kg - hg - dag - g (mỗi đơn vị cách nhau 10 lần) + Km - hm - dam - m - dm - cm - mm (mỗi đơn vị cách nhau 10 lần) + Km2 - hm2 - dam2 - m2 - dm2 - cm2 - mm2(mỗi đơn vị cách nhau 100 lần) + Km3 - hm3 - dam3 - m3 - dm3 - cm3 - mm3(mỗi đơn vị cách nhau 1000 lần) MỘT SỐ BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài tập 1 Cho bảng số liệu Diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 - 2006 (Đơn vị: triệu ha) Năm 1943 1983 1995 2003 2006 Tổng diện tích rừng 14.3 7.2 9.3 12.1 12.9 - Tính độ che phủ rừng ở nước ta (lấy diện tích nước ta làm tròn 33 triệu ha). - Nhận xét và giải thích về sự biến động đó. 1. Độ che phủ rừng = (Diện tích rừng/diện tích tự nhiên cả nước) * 100 (%) Độ che phủ rừng nước ta qua các năm (Đơn vị: %) Năm 1943 1983 1995 2003 2006 Độ che phủ rừng 43.3 21.8 28.2 36.7 39.1 2. Nhận xét và giải thích: Diện tích rừng nước ta có sự biến động - Từ 1943 - 1983: Dt rừng nước ta giảm nhanh (giảm 7.1 triệu ha, độ che phủ giảm 21.5%) do:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Hậu quả nặng nề của chiến tranh (chất độc Đioxin). + Thiên tai (bão, lũ lụt, cháy rừng...). + Khai thác quá mức của con người (đốt rừng làm rãy...). + Du canh du cư còn phổ biến ở vùng núi. - Từ 1983 - 2006: Dt rừng nước ta có sự phục hồi (tăng 5.5 triệu ha, độ che phủ tăng 17.3%) do: + Kết quả của chính sách trồng mới 5 triệu ha rừng phủ xanh đất trống đồi núi trọc. + Nhận thức của người dân được nâng cao. + Chính sách đóng cửa rừng của nhà nước. + Giao đất, giao rừng cho người dân. Bài tập 2 Cho bảng số liệu: Số dân và sản lượng lương thực nước ta, giai đoạn 1995 - 2007 Năm 1995 1999 2007 Số dân (nghìn người) 71995 76596 85171 Sản lượng lương thực (nghìn tấn) 26142 33150 40247 - Tính bình quân lương thực theo đầu người qua các năm. - Nhận xét mối quan hệ giữa dân số và sản lượng lương thực. 1. Bình quân lương thực theo đầu người qua các năm = sản lượng LT/ số dân (kg/người) Bình quân lương thực theo đầu người ở nước ta, giai đoạn 1995 - 2007 (Đơn vị: kg/người) Năm 1995 1999 2007 Bình quân lương thực 363.1 432.8 472.5 2. Nhận xét mối quan hệ: - Dân số nước ta giai đoạn 1995 - 2007 tăng 1.18 lần, sản lượng Lt tăng 1.5 lần. - Mức tăng SLLT nhanh hơn mức tăng dân số nên bình quân LT đầu người không ngừng tăng (số liệu). Bài tập 3 Cho bảng số liệu:. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 1990 - 2006 Năm 1990 1995 1999 2003 2006 Diện tích (nghìn ha) 6042 6765 7653 7452 7324 Sản lượng (nghìn tấn) 19225 24963 31393 34568 35849 - Tính năng suất lúa của nước ta qua các năm (tạ/ha) - Nhận xét sự biến động năng suất lúa. Giải thích nguyên nhân. 1. Năng suất lúa = Sản lượng/diện tích Năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 1990 - 2006 (Đơn vị: tạ/ha) Năm 1990 1995 1999 2003 2006 Năng suất 31.8 36.9 41.0 46.4 48.9 2. Nhận xét và giải thích: Nhận xét: Trong giai đoạn 1990 - 2006 năng suất lúa ở nước ta tăng lên liên tục và tăng nhanh (từ 31.8 tạ/ha lên 48.9 tạ/ha). Giải thích: - Áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất: giống mới, kỹ thuật canh tác, phân bón... - Các chính sách của nhà nước đã khuyến khích nhân dân tích cực sản xuất (khoán 10, khoán 100...).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHẦN 2. BÀI TẬP THEO CHỦ ĐỀ A - ĐỊA LÝ TỰ NHIÊN: Bài 1:………………………………………………………………………………………………… Dựa vào bảng số liệu sau : Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm. Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình Nhiệt độ trung bình năm Địa điểm o o tháng I ( C) tháng VII ( C) (oC) Lạng Sơn 13,3 27,0 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 Quy Nhơn 23,0 29,7 26,8 Tp. Hồ Chí Minh 25,8 27,1 26,9 Hãy nhận xét về sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam. Giải thích nguyên nhân. Bài 2:………………………………………………………………………………………………… Nhiệt độ, lượng mưa, cân bằng ẩm ở một số địa phương Địa điểm Lượng mưa Khả năng bốc hơi Cân bằng ẩm Hà Nội 1.676 mm 989 mm + 687 mm Huế 2.868 mm 1.000 mm + 1.868 mm Tp Hồ Chí Minh 1.931 mm 1.686 mm + 245 mm => Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ, lượng mưa, cân bằng ẩm của các địa phương. Nhận xét Giải thích. Bài 3: Cho bảng số liệu: Biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 - 2005 Năm Tổng diện tích Rừng tự nhiên Rừng trồng Độ che phủ (%) (Triệu ha) (Triệu ha) (Triệu ha) 1943 14,3 14,3 0 43,3 1976 11,1 11,0 0,1 33,6 1983 7,2 6,8 0,4 21,8 1990 9,2 8,4 0,8 27,9 2000 10,9 9,4 1,5 33,0 2005 12,4 9,5 2,9 37,6 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943 - 2005. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 2005. Bài 4: Cho bảng số liệu : Độ che phủ rừng theo các vùng ở nước ta (1943 - 1998) (%) Vùng 1943 1998 Miền núi phía Bắc 95 17 Trung du phía Bắc 55 29 Đồng bằng sông Hồng 3 3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bắc Trung Bộ 66 35 Duyên Hải Nam Trung Bộ 62 32 Tây Nguyên 93 60 Đông Nam Bộ 54 24 Đồng bằng sông Cửu Long 23 9 Cả nước 67 29 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện độ che phủ rừng của cả nước và các vùng của nước ta, giai đoạn 1943 - 1998. b. Nhận xét sự thay đổi độ che phủ rừng của các vùng và của cả nước. c. Nêu nguyên nhân của sự cạn kiệt TN rừng của nước ta và phương hướng bảo vệ TN rừng.. B. DÂN CƯ Bài 1: Cho bảng số liệu:. Năm 1901 Số dân 13,0. Tình hình dân số ở Việt Nam thời kỳ từ 1901 - 2009 (Đơn vị: triệu người) 1921 1936 1955 1961 1970 1979 1989 1999 2005 15,6 19,0 25,0 32,0 41,0 52,5 64,0 76,3 83,1. 2006 84,3. 2009 87,0. a. Vẽ biểu đồ biểu hiện tình hình dân số nước ta thời kỳ 1901 - 2009. b. Cho nhận xét Bài 2: Cho bảng số liệu về tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các thời kỳ (Đơn vị: %). Thời kỳ GT dân số TN Thời kỳ GT dân số TN Thời kỳ GT dân số TN 21-26 1,86 43-51 0,60 70-76 3,00 26-31 0,60 51-54 1,10 76-79 2,16 31-36 1,39 54-60 3,39 79-89 2,10 36-39 1,09 60-65 2,93 89-99 1,70 39-43 3,06 65-70 3,24 00-05 1,30 a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tình hình gia tăng dân số tự nhiên thời kỳ từ 1921 - 2005. b. Nhận xét về sự gia tăng dân số tự nhiên trong thời gian trên. Ảnh hưởng đến sự phát triển KTXH. Bài 3: Cho bảng số liệu Dân số nước ta phân theo nhóm tuổi năm 1979, 1989, 2009 Tổng số Nhóm tuổi (%) Năm 0 - 14 15 - 59 Từ 60 trở lên (nghìn người).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1979 52472 41,7 51,3 7,0 1989 64405 38,7 54,1 7,2 2009 85790 25,0 66,0 9,0 1. Vẽ biểu đổ thích hợp nhất thể hiện sự biến đổi cơ cấu dân số nước ta theo nhóm tuổi qua các năm nói trên. 2. Nhận xét và giải thích. 3. Chứng minh cơ cấu dân số của nước ta đang trong thời kì quá độ từ dân số trẻ sang dân số già. 4. Tại sao nói hiện nay nước ta đang trong thời kỳ “cơ cấu dân số vàng”? 5. “Cơ cấu dân số vàng” có thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội? Bài 4: Cho bảng số liệu: Tỉ suất sinh, Tỉ suất tử của dân số nước ta giai đoạn 1960 - 2006 (ĐV - ‰) Năm Tỉ suất sinh Tỉ suất tử Năm Tỉ suất sinh Tỉ suất tử 1960 46.0 12.0 1985 28.4 6.9 1965 37.8 6.7 1989 31.3 8.4 1970 34.6 6.6 1993 28.5 6.7 1976 39.5 7.5 1999 23.6 7.3 1979 32.2 7.2 2006 19.0 5.0 a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960 - 2006 b. Nhận xét Bài 5: Dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960 - 2009 Năm Số dân (Triệu người) Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%) 1960 30,17 3,93 1965 34,92 2,93 1970 41,03 3,24 1979 52,47 2,50 1989 64,61 2,10 1999 76,32 1,40 2006 84,16 1,30 2009 85,80 1,08 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 1960 - 2009. b. Nhận xét. c. Giải thích vì sao hiện nay tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng? Cho ví dụ minh họa. Bài 6: Cho bảng số liệu: Diện tích, dân số theo các vùng ở nước ta năm 2006 Địa phương Dân số (nghìn người) Diện tích (km2) Cả nước 84155,8 331211,6 Đồng bằng sông Hồng 18207,9 14862,5 Trung du miền núi phía Bắc 12065,4 101559,0 - Đông Bắc 9458,5 64025,2 - Tây Bắc 2606,9 37533,8 Duyờn hải miền Trung 19530,6 95918,1 - Bắc Trung Bộ 10668,3 51552,0 - DH Nam Trung Bộ 8862,3 44366,1 Tây Nguyên 4868,9 54659,6 Đông Nam Bộ 12067,5 23607,7 Đồng bằng sông Cửu Long 17415,5 40604,7.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số và cơ cấu diện tích của nước ta phân theo vùng năm 2006. b. Tính mật độ dân số trung bình của cả nước và các vùng. c. Nhận xét và cho biết nguyên nhân, hậu quả và phương hướng khắc phục tình hình phân bố dân cư bất hợp lí hiện nay của nước ta . Bài 7: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn (ĐV- %) Năm Thành thị Nông thôn 1990 19,5 80,5 1995 20,8 79,2 2000 24,2 75,8 2003 25,8 74,2 2005 26,9 73,1 2009 29,6 70,4 1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 - 2009. 2/ Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn. Bài 8. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước, giai đoạn 1990 - 2009 Năm Số dân thành thị (triệu người) Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước (%) 1990 12,9 19,5 1995 14,9 20,8 2000 18,8 24,2 2005 22,3 26,9 2009 25,8 29,6 1/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước, giai đoạn 1990 - 2009 2/ Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu đó. Bài 9. Dân số thành thị và nông thôn nước ta, thời kỳ 1960 - 2009 (Đơn vị: nghìn người) Năm Số dân thành thị Số dân nông thôn 1960 4727 25645 1970 8787 32276 1976 10127 39033 1979 10094 42368 1985 11360 48512 1990 13281 51908 1995 14938 57057 2000 18772 58864 2006 22824 61332 2009 25585 61415 a/ Tỉnh tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân ở nước ta b/ Nhận xét và giải thích về mức độ đô thị hóa ở nước ta giai đoạn 1960 - 2009 Bài 10: Cho bảng số liệu: Lao động phân theo khu vực kinh tế nước ta giai đoạn 2000 - 2006 Đơn vị : % Năm 1979 1989 1998 2000 2003 2004 2006 Ngành N - L - NN 79.0 72.5 63.5 61.1 59.6 58.7 55.7 CN - XD 6.0 11.2 11.9 14.1 16.4 17.4 19.1.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> DV 15.0 16.3 24.6 24.8 24.0 23.9 25.2 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta giai đoạn1979 - 2006. b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi trên.. Bài 11: Cho bảng số liệu: Lao động và việc làm ở nước ta giai đoạn 1996 - 2005 Số lao động đang làm việc Tỉ lệ thất nghiệp Thời gian thiếu việc làm Năm (Triệu người) ở thành thị (%) ở nông thôn (%) 1996 33,8 5,9 27,7 1998 35,2 6,9 28,9 2000 37,6 6,4 25,8 2002 39,5 6,0 24,5 2005 42,7 5,3 19,3 a. Vẽ biểu đồ thớch hợp nhất thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị, thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta giai đoạn 1996 - 2005. b. Nhận xét và giải thích tình trạng lao động và việc làm của nước ta trong thời gian trên. c. Hãy nêu phương hướng giải quyết việc làm ở nước ta. Bài 12:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu: Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn phân theo vùng ở nước ta năm 2005 ĐV: % Các vùng Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị Thời gian thiếu việc làm ở nông thôn Cả nước 5,3 19,3 ĐB sông Hồng 5,6 21,2 Đông Bắc 5,1 19,7 Tây Bắc 4,9 21,6 Bắc Trung Bộ 5,0 23,5 DH Nam Trung Bộ 5,5 22,2 Tây Nguyên 4,2 19,4 Đông Nam Bộ 5,6 17,1 ĐB sông Cửu Long 4,9 20,0 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn phân theo vùng ở nước ta năm 2005 b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của tình trạng trên. Bài 13:………………………………………………………………………………………………… Cơ cấu dân số phân theo trình độ giáo dục năm học 1997 - 1998 và 2001 - 2002 (ĐV: %) Trình độ giáo dục 1997 - 1998 2001 - 2002 Chưa bao giờ đến trường. 60,2. 49,5. Tốt nghiệp THCS. 22,9. 30,1. Tốt nghiệp THPT. 6,9. 11,7. Công nhân kỹ thuật. 3,1. 1,6. Trung học chuyên nghiệp. 4,5. 3,1. Cao đẳng và đại học. 2,4. 3,9. 74, 3 triệu người. 78,7 triệu người. Tổng số.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo trình độ GD năm học 1997 - 1998 và 2001 - 2002. b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của tình trạng trên. Bài 14: Cho bảng số liệu: Tỉ lệ hộ nghèo của các vùng nước ta năm 1993, 2004 (ĐV:%) Cỏc vựng 1993 2004 Cả nước. 58.1. 19.5. Đồng bằng sông Hồng. 62.7. 12.1. Đông Bắc. 86.1. 29.4. Tây Bắc. 81.1. 58.6. Bắc Trung Bộ. 74.5. 31.9. Duyên Hải Nam Trung Bộ. 47.2. 19.0. Tây Nguyên. 70.0. 33.1. Đông Nam Bộ. 37.0. 5.4. ĐB sông Cửu Long. 47.1. 15.9. a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ hộ nghèo của các vùng nước ta năm 1993 và năm 2004 b. Nhận xét. Bài 15. Cho bảng số liệu Lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta, giai đoạn 2000 - 2006 (Đơn vị: nghìn người) Chia ra Năm Tổng số Nông - lâm - ngư nghiệp Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ 2000 37609,6 24481,0 4929,7 8198,9 2001 38562,7 24468,4 5551,9 8542,4 2002 39507,7 24455,8 6084,7 8967,2 2004 41586,3 24430,7 7216,5 9939,1 2005 42542,7 24351,5 7785,3 10405,9 2006 43436,1 24172,3 8296,9 10966,9 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta, giai đoạn 2000 - 2006 b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự thay đổi đó.. Bài 16. Cho bảng số liệu Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 2000 - 2005 (Đơn vị: %).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Năm 2000 2002 2003 2004 2005 Thành phần KT Nhà nước 9,3 9,5 9,9 9,9 9,5 Ngoài nhà nước 90,1 89,4 88,8 88,6 88,9 Có vốn đầu tư nước ngoài 0,6 1,1 1,3 1,5 1,6 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 2000 - 2005 b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự thay đổi đó. Bài 17. Tỉ lệ hộ nghèo (theo tiêu chuẩn quốc tế) của các vùng nước ta năm 1993 và năm 2004 (Đơn vị: %) Cả nước, vùng 1993 2004 Cả nước 58,1 19,5 Thành thị 25,1 3,6 Nông thôn 66,4 25,0 Đông Bắc 86,1 29,4 Tây Bắc 81,0 58,6 ĐB sông Hồng 62,7 12,1 Bắc Trung Bộ 74,5 31,9 DH Nam Trung Bộ 47,2 19,0 Tây Nguyên 70,0 33,1 Đông Nam Bộ 37,0 5,4 ĐB sông Cửu Long 47,1 15,9 a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ lệ hộ nghèo (theo tiêu chuẩn quốc tế) của các vùng nước ta năm 1993 và năm 2004 b. Nhận xét C - ĐỊA LÝ KINH TẾ. I - Cơ cấu kinh tế. Bài 1: Cho bảng số liệu.Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm của nước ta giai đoạn 1977 - 2005 Năm % Năm % Năm % 1977 5.3 1987 3.6 1997 8.2 1978 1.1 1988 6.0 1998 5.7 1979 - 1.8 1989 4.7 1999 4.8 1980 - 3.6 1990 5.1 2000 6.8 1981 2.3 1991 5.8 2001 6.9 1982 8.8 1992 8.7 2002 7.1 1983 7.2 1993 8.1 2003 7.3 1984 8.3 1994 8.8 2004 7.8 1985 5.7 1995 9.5 2005 8.4 1986 2.8 1996 9.3 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm của nước ta giai đoạn 1977 - 2005. b. Tính tốc độ tăng trưởng bình quân giai đoạn: 1977-1980; 1981-1985; 1986-1990; 1991-1995; 1996-2000; 2001-2005. c. Nhận xét và giải thích sự phát triển kinh tế nước ta trong các giai đoạn. Bài 2:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu : Tỉ lệ tăng trưởng GDP phân theo các nhành kinh tế (%) Năm 1990 1992 1994 1996 1998 2000 2001 2003 2005 Tổng số 5.1 8.7 8.8 9.3 5.8 6.8 7.1 7.3 8.4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Nông ,Lâm ,Thuỷ sản 1.0 6.9 3.4 4.4 3.5 4.6 4.2 3.6 4.0 Công nghiệp,xây dựng 2.3 12.8 13.4 14.5 8.3 10.1 9.5 10.2 10.7 Dịch vụ 10.2 7.6 8.6 8.8 5.1 5.3 6.5 6.5 8.5 1/ Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP theo các ngành kinh tế thời kỳ 1990-2005 2/ Hãy phân tích xu hướng tăng trưởng GDP theo các ngành kinh tế (1990-2005) Bài 3:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP trong nước phân theo các ngành kinh tế (ĐV%) Năm 1990 1991 1995 1997 1998 2002 2005 Ngành N - L - NN 38.7 40.5 27.2 25.8 25.8 23.0 21.0 CN -XD 22.7 23.8 28.8 32.1 32.5 38.5 41.0 DV 38.6 35.7 44.0 42.1 41.7 38.5 38.0 1/Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế ở nước ta, thời kỳ 1990 - 2005. 2/ Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó. Bài 4:………………………………………………………………………………………………… Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo các thành phần kinh tế của Việt Nam (Đơn vị: nghìn tỉ đồng) Phân theo thành phần kinh tế Năm Tổng số KV nhà nước KV ngoài nhà nước KV có vốn đầu tư NN 1990 41,9 13,3 27,1 1,5 1995 228,9 92,0 122,5 14,4 2000 441,7 170,2 212,9 58,6 2005 837,9 321,9 382,8 133,2 a/ Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo các thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990-2005. b/ Nhận xét về sự thay đổi đó. Bài 5 Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta (giá thực tế) (Đơn vị: tỉ đồng) Năm 2000 2005 Nông nghiệp 129140.5 183342.4 Lâm nghiệp 7673.9 9496.2 Thủy sản 26498.9 63549.2 Tổng số 163313.3 256387.8 a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta năm 2000 và 2005. b. Nhận xét và giải thích II - VỐN ĐẤT Bài 1:Cho bảng số liệu: Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp của nước ta, năm 2000 và 2003 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2000 2003 Tổng diện tích đất nông nghiệp 9345,3 9531,8 - Đất trồng cây hàng năm 6129,5 5958,4 - Đất vườn tạp 628,4 622,5 - Đất trồng cây lâu năm 2182,0 2314,0 - Đất đồng cỏ dùng cho chăn nuôi 37,6 42,1 - Đất mặt nước cho nuụi trồng thủy sản 367,8 594,8.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp của nước ta, năm 2000 và 2003. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất NN của nước ta thời gian trên. Bài 2: Cho bảng số liệu: Hiện trạng sử dụng đất của nước ta, năm 1993 và 2005 Loại đất 1993 (%) 2005 (nghìn ha) Cả nước 100 33131,2 Đất nông nghiệp 22,2 9412,2 Đất lâm nghiệp 30,3 14437,3 Đất chuyên dùng và đất thổ cư 5,6 2003,7 Đất chưa sử dụng, đất sông suối 42,2 7268,0 a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng vốn đất của nước ta, năm 1993 và 2005 b. Nhận xét, giải thích sự thay đổi cơ cấu sử dụng vốn đất của nước ta thời gian trên. Bài 3…………………………………………………………………………………………………….. Diện tích đất tự nhiên và diện tích đất nông nghiệp phân theo vùng năm 2006 (ĐV: nghìn ha) Các vùng Tổng diện tích đất tự nhiên Diện tích đất nông nghiệp ĐB sông Hồng 1486,2 760,3 TD miền núi Bắc Bộ 10155,8 1478,3 Bắc Trung Bộ 5155,2 804,9 DH Nam Trung Bộ 3316,7 583,8 Tây Nguyên 5466,0 1579,1 Đông Nam Bộ 3480,9 1611,9 ĐB sông Cửu Long 4060,4 2575,9 Cả nước 33121,2 9412,2 a. Tính tỉ lệ đất nông nghiệp so với tổng diện tích đất tự nhiên của từng vùng. b. Vẽ biểu đồ so sánh tỉ lệ diện tích đất nông nghiệp với tổng diện tích đất tự nhiên theo vùng. c. Nhận xét và nêu phương hướng sử dụng đất ở các vùng đồng bằng, trung du và miền núi.. Bài 4:………………………………………………………………………………………………… Cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, năm 2006 (Đơn vị: nghìn ha) Loại đất Trung du miền núi Bắc Bộ Tây Nguyên TỔNG SỐ 10155,8 5466,0 Đất nông nghiệp 1478,3 1597,1 Đất lâm nghiệp 5324,6 3067,8 Đất chuyên dùng 245,0 124,5 Đất thổ cư 112,6 41,6 Đất chưa sử dụng 2995,3 635,0 a. Tính cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. b.Vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên. c. So sánh và giải thích sự giống nhau và khác nhau trong cơ cấu sử dụng đất ở hai vùng trên. Bài 5:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng lớn nhất nước ta năm 2005 (%) Các loại đất Đất nông nghiệp Đất lâm nghiệp. ĐBS Hồng (1,5 triệu ha) 51,2 8,3. ĐBSCL (4 triệu ha) 63,4 8,8.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Đất chuyên dùng 15,5 5,4 Đất ở 7,8 2,7 Đất chưa sử dụng, sông suối 17,2 19,7 a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng trên. b. Hãy so sánh cơ cấu sử dụng đất giữa ĐBSCL với ĐBSH. Bài 6:………………………………………………………………………………………………….. Tổng diện tích đất tự nhiên, đất NN, số dân của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước, 2006 Vựng Cả nước ĐBSH ĐBSCL Tổng diện tích đất tự nhiên (nghìn ha) 33121,2 1478,8 3936,1 - Đất NN (nghìn ha) 9345,4 857,6 2970,2 - Số dân (nghìn người) 77685,5 17017,7 16365,9 a. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng diện tích đất tự nhiên, đất nông nghiệp, số dân của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước. b. Tính bình quân đất NN, mật độ dân số ĐBSH, ĐBSCL và cả nước năm 2006. c. Nhận xét đặc điểm và ảnh hưởng của dân số đối với vấn đề phát triển KT - XH của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước năm 2006. II – NGÀNH NÔNG NGHIỆP Bài 1. Giá trị sản xuất nông nghiệp tính theo thực tế của nước ta thời kỳ 1990 - 2005 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ nông nghiệp 1990 16394 3701 572 1995 66794 16168 2546 1998 91226 20365 2826 2000 101041 24960 3137 2002 114934 31936 3412 2005 134754 45225 3362 1/Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành thời kỳ 1990 - 2005. 2/Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trong thời gian kể trên . Bài 2: Giá trị sản xuất các loại cây trồng của nước ta giai đoạn 1990 - 2005 (ĐV: Tỉ đồng) Năm Tổng số Lương thực Rau đậu Cây CN Cây ăn quả Cây khác 1990. 49604,0. 33289,6. 3477,0. 6692,3. 5028,5. 1116,6. 1995. 66183,4. 42110,4. 4983,6. 12149,4. 5577,6. 1362,4. 2000. 90858,2. 55163,1. 6332,4. 21782,0. 6105,9. 1474,8. 2003. 101210,2. 60609,8. 8404,2. 23756,6. 6904,9. 1534,7. 2005. 107897,6. 63689,5. 8928,2. 25585,7. 7942,1. 1588,5.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất các loại cây trồng của nước ta giai đoạn 1990 - 2005 . b. Nhận xét mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh gỡ trong sản xuất LT, TP và trong phỏt huy thế mạnh nền nụng nghiệp nhiệt đới. Bài 3: Diện tích các loại cây trồng nước ta năm 1995, năm 2005 (ĐV: nghìn ha) Cây trồng 1990 2005 Tổng số. 9040,0. 13287,0. Cây hàng năm. 8101,5. 10818,8. - Cây lương thực có hạt. 6476,9. 8383,4. - Cây công nghiệp. 542,0. 861,5. - Cây khác. 1082,6. 1573,9. 938,5. 2468,2. - Cây công nghiệp. 657,3. 1633,6. - Cây ăn quả. 281,2. 767,4. 0,0. 67,2. Cây lâu năm. - Cây khác. a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta năm 1995, năm 2005 b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta trong hai năm trên. Bài 4: Cho bảng số liệu sau: Diện tích và sản lượng lúa ở việt nam thời kỳ 1975 - 2005 Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) 1975 4856 10293 1980 5600 11647 1985 5704 15874 1990 6028 19225 1992 6470 21590 1995 6765 24964 1999 7643 31392 2002 7504 34470 2005 7329 35832 a. Tính năng suất lúa qua các năm ở nước ta (tạ/ha). b.Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ 3 đường biểu diễn thể hiện sự gia tăng của diện tích, sản lượng, năng suất lúa cả năm trong thời kỳ 1975 - 2005. c. Nhận xét tình hình sản xuất lúa ở nước ta trong thời gian trên. Bài 5: Cho bảng số liệu sau: Dân số và sản lượng lúa nước ta thời kỳ1981 - 2002 Năm 1981 1986 1990 1995 1999 2002 Dân số (triệu người) 54.9 61.2 66.0 72.0 76.3 79.7 Sản lượng (triệu tấn) 12.4 16.0 19.2 25.0 29.1 34.4 a. Tính sản lượng lúa bình quân theo đầu người qua các năm (kg/người) b. Vẽ trên cùng 1 biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số, gia tăng sản lượng lúa, sản lượng lúa Bq/người thời kỳ 1981 - 2002. c. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi, mối quan hệ giữa gia tăng DS, sản lượng lúa, sản lượng lúa Bq/ người thời kỳ trên. Bài 6: Cho bảng số liệu về sản lượng lúa cả năm của nước ta.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> (ĐV:nghìn tấn) Năm Tổng số Lúa đông xuân Lúa hè thu Lúa mùa 1990 19225.2 7845.8 4110.4 7269.0 1992 21590.3 9153.1 4910.3 7526.9 1994 23528.2 10503.9 5629.6 7394.7 1996 26396.7 12209.5 6878.5 7308.7 1998 29145.5 13559.5 7522.6 8064.4 a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa cả năm thời kỳ1990 - 1998. b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mô, cơ cấu sản lượng lúa cả năm thời kỳ trên.. Bài 7:. Diện tích lúa phân theo các mùa vụ của nước ta (ĐV:nghìn ha) Chia ra các vụ lúa Năm Tổng số Đông xuân Hè thu Mùa 1985 5703.9 1765.0 856.6 3082.3 1990 6042.8 2073.6 1215.7 2753.5 1994 6598.6 2381.4 1586.1 2631.1 1998 7362.7 2783.3 2140.6 2438.8 2000 7666.3 3013.2 2292.8 2360.3 2003 7452.2 3022.9 2320.0 2109.3 2005 7329.2 2942.1 2349.3 2037.8 a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn 1985 -. 2005. b.Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn trên. Bài 8:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu: Sản lượng lúa cả năm phân theo các vùng nước ta năm 2005 (ĐV: nghìn ha) Các vùng Sản lượng lúa Cả nước. 35832.9. Đồng bằng sông Hồng. 6183.5. Trung du miền núi Bắc Bộ. 3079.5. Bắc Trung Bộ. 3170.3. Duyên hải Nam Trung Bộ. 1758.9. Tây Nguyên. 717.3. Đông Nam Bộ. 1624.9. Đồng bằng sông Cửu Long. 19298.5. a. Vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượng lúa cả năm phân theo các vùng nước ta năm 2005 b. Nhận xét và giải thích cơ cấu sản lúa cả năm phân theo các vùng nước ta . Bài 9: Cho bảng số liệu: Tình hình xuất khẩu gạo ở nước ta giai đoạn 1989 - 2005 Năm Sản lượng gạo xuất khẩu (nghìn tấn) Kim ngạch xuất khẩu gạo (triệu USD).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1989. 1425. 321.811. 1995. 1998. 546.800. 2000. 3477. 667.349. 2002. 3241. 725.535. 2004. 4060. 950.000. 2005. 5202. 1394.000. a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng và kim ngạch xuất khẩu gạo của nước ta giai đoạn 1989 - 2005. b. Tính giá trị gạo xuất khẩu bình quân qua các năm. c. Nhận xét và giải thích tình hình xuất khẩu gạo của nước ta trong giai đoạn trên. Bài 10: Cho bảng số liệu . Số lượng đàn trâu, bò ở các vùng nước ta năm 2005 (ĐV: nghìn con) Khu vực Trâu Bò Cả nước. 2922,2. 5540,4. Đồng bằng sông Hồng. 145,9. 685,8. Trung du miền núi Bắc Bộ. 1679,5. 899,8. Bắc Trung Bộ. 743,3. 1110,9. Duyên hải Nam Trung Bộ. 139,5. 1007,3. Tây Nguyên. 71,9. 616,9. Đông Nam Bộ. 103,3. 682,1. Đồng bằng sông Cửu Long. 38,8. 537,9. a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu đàn trâu, bò phân theo các vùng nước ta năm 2005 b. Nhận xét và giải thích tình hình phân bố đàn trâu, bò ở nước ta. Bài 11: Cho bảng số liệu. Đàn lợn phân theo các vùng ở nước ta năm 2005 (nghìn con) Khu vực Số Lượng Cả nước. 27435,0. Đồng bằng sông Hồng. 7420,6. Trung du miền núi Bắc Bộ. 5821,3. Bắc Trung Bộ. 3913,1. Duyên hải Nam Trung Bộ. 2242,9. Tây Nguyên. 1590,5. Đông Nam Bộ. 2618,0. Đồng bằng sông Cửu Long. 3828,6. a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu đàn lợn phân theo các vùng nước ta năm 2005 b. Nhận xét và giải thích tình hình phân bố đàn lợn ở nước ta.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 12:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu. Đàn gia súc và gia cầm nước ta giai đoạn 1980 - 2005 Năm Trâu (nghìn con) Bò (nghìn con) Lợn (nghìn con) Gia cầm (triệu con) 1980. 2300. 1700. 10000. 65. 1985. 2600. 2592. 11800. 91. 1990. 2854. 3117. 12260. 107. 1995. 2963. 3639. 16306. 124. 2000. 2897. 4128. 20194. 196. 2002. 2814. 4063. 23170. 233. 2005. 2922. 5541. 27345. 220. a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 1980 - 2005. b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 1980 - 2005. Bài 13:………………………………………………………………………………………………… Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm nước ta thời kỳ 1976 - 2005 (đơn vị: nghìn ha) Năm Cây công nghiệp hàng năm Cây công nghiệp lâu năm 1976 289 185 1980 371 256 1985 600 470 1990 542 657 1995 716 902 2000 778 1451 2003 841 1505 2005 860 1593 1/Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta thời kỳ 1976 - 2005 2/ Nhận xét và giải thích nguyên nhân về sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp Bài 14:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu sau: Diện tích trồng cà phê và cao su ở VN từ 1990 - 2005 (nghìn ha) Năm 1990 1992 1995 1999 2000 2003 2005 Cà phê 119,3 103,9 186,4 477,7 397,0 510,2 497,4 Cao su 221,7 212,4 278,4 394,9 394,0 440,8 482,7 a. Vẽ trên cùng một biểu đồ hai đường biểu diễn thể hiện tình hình biến động diện tích gieo trồng cây cà phê và cao su ở nước ta thời kỳ trên. b. Nhận xét sự thay đổi diện tích trồng cây cà phê và cao su.. Bài 15:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng cà phê nhân nước ta thời kỳ 1980-2005.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Năm 1980 1985 1990 1995 1997 1999 2002 2005 DT(1000 ha) 22,5 44,7 119,3 186,4 279,0 397,4 531,3 497,4 SL(1000 tấn) 4,3 12,3 92,0 218,0 400,2 486,8 688,7 752,1 1/ Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng và sản lượng cà phê nhân thời kỳ 1980 - 2005. 2/Nhận xét và giải thích sự phát triển sản xuất cà phê trong thời gian trên. Bài 16:………………………………………………………………………………………………… Diện tích gieo trồng một số loại cây công nghiệp lâu năm nước ta thời kỳ1985 - 2002 (đơn vị: nghìn ha) Năm 1985 1990 1995 2002 Cao su 180,2 221,7 278,4 429,0 Cà phê 44,7 119,3 186,4 531,3 Chè 50,5 60,0 66,7 106,8 1/Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích gieo trồng cây cao su, cà phê, chè ở nước ta thời kỳ 1985 -2002 2/ Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên. Bài 17:……………………………………………………………………………………………… Sản lượng cà phê và khối lượng cà phê xuất khẩu ở nước ta giai đoạn 1980 - 2005 ĐV: nghìn tấn Năm 1990 1995 2000 2002 2005 Sản lượng 92,0 218,0 698,2 699,5 752,1 Khối lượng cà phê xuất khẩu 89,6 248,1 733,9 722,0 855,0 1/ Hãy vẽ biểu đồ so sánh tình hình SX và XK cà phê ở nước ta 1980 - 2005. 2/ Nhận xét tình hình sản xuất và xuất khẩu cà phê ở nước ta giai đoạn trên. Bài 18:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu. Diện tích và sản lượng chè ở nước ta giai đoạn 1990 - 2005 Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) 1990 60,6 145,1 1994 67,3 189,2 1997 78,6 235,0 2000 87,7 314,7 2003 116,3 448,6 2005 upload.123doc.net,4 534,2 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình sản xuất chè ở nước ta thời kỳ 1990 - 2005. 2. Nhận xét và giải thích sự phát triển sản xuất chè trong thời gian trên.. Bài 19: Cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm phân theo các vùng nước ta năm 1995, 2000 Năm 2000 Đơn vị 1995 Vùng Đông Nam Bộ % 43,6 34,5 Tây Nguyên % 26,4 42,5 Đồng bằng Sông Cửu Long % 15,3 8,9.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Duyên Hải Nam Trung Bộ % 5,9 5,8 TDMN Phía Bắc % 5,2 4,3 Bắc Trung Bộ % 3,2 3,7 Đồng Bằng Sông Hồng % 0,4 0,3 Tổng diện tích nghìn ha 542,0 778,1 1.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm phân theo các vùng năm 1995 và năm 2000. 2. Nhận xét và giải thích sự phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta. Bài 20:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu sau: Sản lượng LTBQ/người của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH Đơn vị: kg/người Năm Toàn quốc ĐBS Hồng ĐBS CLong 1986 300,8 244,2 516,5 1999 448,0 414,0 1012,3 2005 427,6 477,0 1092,0 1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sản lượng LT BQ/người của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH 2. Nhận xét, giải thích Bài 21:………………………………………………………………………………………………… Năng suất lúa cả năm của cả nước, ĐB sông Hồng và ĐB sông Cửu Long (1995 - 2005) (Đơn vị: tạ/ha) Năm Cả nước ĐBSH ĐBSCL 1995 36,9 44,4 40,2 2000 42,2 55,2 42,3 2005 48,9 54,3 50,4 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh năng suất lúa của cả nước, của ĐBSH và ĐBSCL. 2. Nhận xét về năng suất lúa của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL Bài 22:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu sau: Tình hình sản xuất lúa ở Đồng bằng sông Hồng, giai đoạn 1985 - 2005 Năm 1985 1990 1995 2000 2005 Diện tích (nghìn ha) 1051,8 1057,6 1193,0 1212,6 1138,5 Năng suất (tạ/ha) 29,4 34,2 44,4 55,2 54,4 Sản lượng (nghìn tấn) 3091,9 3618,1 5090,4 6586,6 6199,0 Bình quân theo đầu người (kg/người) 233,0 260,0 321,0 387,0 344,0 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, năng suất, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng qua các năm trên. 2. Nhận xét và giải thích Bài 23:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên và cả nước giai đoạn 1985 - 2005 Đơn vị: nghìn ha Năm 1985 1990 1995 2000 2005 Cả nước 44,7 119,3 186,4 561,9 497,4 Tây Nguyên 7,8 38,4 147,3 468,6 445,4 1. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước giai đoạn 1985 - 2005. 2. Nhận xét vai trò của Tây Nguyên trong việc phát triển cây cà phê đối với cả nước. Nguyên nhân của sự phát triển đó?..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài 24:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hàng năm của nước ta (1985 - 2007) Đơn vị: nghìn ha Năm 1985 1990 1995 2000 2005 2007 Cây CN lâu năm 470,3 657,3 902,3 1451,3 1633,6 1821,0 Cây CN hàng năm 600,7 542,0 716,7 778,1 861,5 846,0 1. Kể tên các dạng biểu đồ có thể vẽ được qua bảng số liệu. 2. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh diện tích gieo trồng cây CN lâu năm và hàng năm của nước ta từ 1985 - 2007. 3. Nhận xét và giải thích nguyên nhân. Bài 25:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu: Diện tích chè, cà phê, cao su, hồ tiêu của nước ta, thời kỳ 1990 - 2004 (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Chè Cà phê Cao su Hồ tiêu 1990 60,0 119,1 221,7 9,2 1993 63,4 101,3 242,5 6,7 1994 67,3 123,9 258,4 6,5 1998 77,4 370,6 382,0 12,8 2000 87,7 561,9 412,0 27,9 2001 95,6 568,2 418,4 35,0 2004 upload.12 503,2 450,9 51,3 3doc.net,7 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích chè, cà phê, cao su, hồ tiêu của nước ta, thời kỳ 1990 - 2004 2. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển của cây công nghiệp lâu năm của nước ta trong thời gian 1990 đến 2004. III - NGÀNH CÔNG NGHIỆP Bài 1:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu: Sản lượng một số ngành công nghiệp của nước ta thời kỳ 1985 - 2006 Năm Điện (tỉ kwh) Than đá (triệu tấn) Phân hóa học (nghìn tấn) 1985 5,2 5,7 531 1990 8,8 4,6 354 1995 14,6 8,4 931 2000 26,7 11,6 1209 2002 41,1 16,4 1288 2004 46,2 27,3 1714 2006 59,1 38,9 2176 1. Trên cùng hệ trục toạ độ hãy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta thời kỳ 1985 - 2006..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 2. Nhận xét và giải thích về tình hình sản xuất của các sản phẩm trên. Bài 2: .................................................................................................................................................... Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 1996, năm 2003 (ĐV: %) Ngành công nghiệp 1996 2003 Khai thác. 13,8. 13,5. Cơ bản (Cơ khí, luyện kim, điện tử, hoá chất). 21,4. 32,1. Chế biến Nông - Lâm - Thuỷ sản. 35,6. 28,9. Dệt may, da giày. 12,7. 12,2. Vật liệu xây dựng. 7,8. 6,6. Điện, ga và nước. 6,2. 5,2. Các ngành công nghiệp khác. 2,5. 1,5. 100,0. 100,0. Toàn ngành công nghiệp. 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 1996, 2003. 2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên. Bài 3:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu : Tỉ trọng sản xuất công nghiệp của nước ta phân theo nhóm A và nhóm B (ĐV: %) Năm 1980 1985 1989 1990 1995 1998 2002 2005 NhómA 37,8 32,7 28,9 34,9 44,7 45,1 49,2 48,8 Nhóm B 62,2 67,3 71,1 65,1 55,3 54,9 50,8 51,2 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển biến cơ cấu công nghiệp nước ta phân theo nhóm A và nhóm B thời kỳ 1980 - 2005. 2. Nhận xét và giải thích sự chuyển biến trên. Bài 4:………………………………………………………………………………………………… Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp của các ngành công nghiệp trọng điểm năm 2004 (ĐV: Tỉ đồng) Ngành công nghiệp 2004 Khai thác dầu khí. 28648,4. Cơ khí, điện tử. 57605,8. Chế biến Nông - Lâm - Thuỷ sản. 106992,6. Dệt may, da giày. 44920,0. Hóa chất. 32161,2. Vật liệu xây dựng. 34709,0. Các ngành công nghiệp khác. 44993,1. Toàn ngành công nghiệp. 354030,1. 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta năm 2004..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 2. Nhận xét và phân tích các thế mạnh để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm: Khai thác dầu khí, cơ khí, điện tử, chế biến N-L-TS, dệt may - da giày. Bài 5:………………………………………………………………………………………………… Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2002, năm 2005. (ĐV : Tỉ đồng) Thành phần kinh tế 2002 2005 Tổng số. 261092,4. 416562,8. Nhà nước. 105119,4. 141116,6. Ngoài nhà nước. 63474,4. 120127,1. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 71285,0. 155319,1. 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2002, năm 2005. 2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên.. Bài 6:…………………………………………………………………………………………………. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo vùng kinh tế nước ta năm 2002, 2005 (Đv: Tỉ đồng) Vùng 2002 2005 Cả nước 198326 354030 Đồng bằng sông Hồng 40359 77457 Đông Bắc 10657 18607 Tây Bắc 541 1004 Bắc Trung Bộ 7158 13551 Duyên Hải Nam Trung Bộ 9776 18704 Tây Nguyên 1961 2925 Đông Nam Bộ 99571 171881 ĐB sông Cửu Long 18480 32331 Không phân theo vùng 9823 17570 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp phân theo các vùng của nước ta năm 2002, 2005. 2. Nhận xét và giải thích tại sao Đông Nam Bộ là vùng công nghiệp phát triển nhất nước ta hiện nay? Bài 7:…………………………………………………………………………………………………. Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ năm 2005 (Đv : Tỉ đồng).

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Chia ra theo thành phần kinh tế Vùng. Tổng số. Ngoài quốc Vốn đầu tư doanh nước ngoài Cả nước 261092,4 105119,4 63474,4 92498,6 ĐB S. Hồng 47745,0 19566,3 12912,9 15265,8 Đông Nam Bộ 125683,3 35615,9 27815,7 62251,7 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. 2. Nhận xét về hai vùng trọng điểm sản xuất công nghiệp nước ta. 3. Giải thích vì sao ĐNB và ĐBSH lại trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay? Bài 8:…………………………………………………………………………………………………. Cho bảng số liệu: Cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thời kỳ 1990 - 2005 (Đơn vị: %) Nguồn 1990 1995 2000 2005 Thuỷ điện 72,3 53,8 38,3 30,1 Nhiệt điện 27,7 46,2 61,7 69,8 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thời kỳ 1990 - 2005. 2. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn ở nước ta thời kỳ 1990 - 2005. 3. Kể tên 3 nhà máy thủy điện và 3 nhà máy nhiệt điện đang hoạt động có công suất lớn nhất nước ta hiện nay. Bài 9:…………………………………………………………………………………………………. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nước ta, từ 1990 - 2007 Năm 1990 1995 2000 2005 2007 Than (triệu tấn) 4,6 8,4 11,6 31,4 42,5 Dầu (triệu tấn) 2,7 7,6 16,3 18,5 15,9 Điện (tỉ kwh) 8,8 14,7 26,7 52,1 64,1 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng của các sản phẩm CN của nước ta qua các năm trên. 2. Nhận xét, giải thích. Bài 10:…………………………………………………………………………………………………. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp nhẹ của nước ta, từ 1998 - 2007 Đường mật Vải lụa Quần áo may sẵn Năm (nghìn tấn) (triệu m) (triệu cái) 1998 736 315 275 2000 1209 356 337 2002 1069 470 489 2004 1434 502 923 2007 1129 575 1212 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm CN nhẹ của nước ta, từ 1998 - 2007. 2. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển các sản phẩm trong thời gian trên. IV - CÁC NGÀNH DỊCH VỤ. Nhà nước.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bài 1:…………………………………………………………………………………………………. Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta phân theo vùng giai đoạn 1988 - 2006 Các vùng Số dự án Vốn đăng ký (triệu USD) Đồng bằng sông Hồng 1781 20241,8 Trung du miền núi Bắc Bộ 385 2560,6 Bắc Trung Bộ 125 1472,6 Duyên hải Nam Trung Bộ 414 5593,2 Tây Nguyên 113 1041,3 Đông Nam Bộ 5061 42019,8 Đồng bằng sông Cửu Long 334 2315,3 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số dự án và vốn đăng ký đầu tư nước ngoài vào Việt Nam giai đoạn 1988 - 2006. 2. Nhận xét tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài vào nước ta phân theo vùng giai đoạn 1988-2006.. Bài 2: ...................................................................................................................................................... Cho bảng số liệu: Số lượt khách và doanh thu từ du lịch của nước ta, từ 1997 - 2007 Năm 1997 1998 2000 2005 2007 Khách nội địa (triệu lượt khách) 8,5 9,6 11,2 16,0 19,1 Khách quốc tế (triệu lượt khách) 1,7 1,5 2,1 3,5 4,2 Doanh thu từ DL (nghìn tỉ đồng) 10,0 14,0 17,0 30,3 56,0 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi số lượt khách và doanh thu từ du lịch 2. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển du lịch ở nước ta Bài 3: ..................................................................................................................................................... Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu phân theo thị trường các châu lục năm 1995, 2004 ( Đơn vị: Triệu USD) 1995 2004 Thị trường XK NK XK NK Tổng số 698, 1857, 9185, 11592, 5 4 0 3 Châu Á 145,0 219,2 6017,1 9085,7 Châu Âu 421,2 1448,7 2207,6 1726,6 Châu Mỹ 13,7 13,6 426,1 305,5 Châu Phi 0 0 49,5 23,7 Châu Úc 2,4 6,9 254,9 218,4 Khụng phõn loại 116,2 169,0 229,8 232,4 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu của nước ta phân theo các châu lục năm 1995, 2004. 2. Nhận xét. Bài 4: ........................................................................................................................................................ Cho bảng số liệu: Tình hình phát triển ngoại thương nước ta các năm 1995 - 2001. (Đơn vị: Triệu USD) Hàng hóa 1995 2001 Giá trị hàng xuất khẩu: 5448,9 15027,0 Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 1377,7 4600,0 Hàng công nghiệp nhẹ và TTCN 1549,8 5400,0 Hàng nông - lâm - thuỷ, hải sản và hàng khác 25214 5027,0.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Giá trị hàng nhập khẩu: 8155,4 16162,0 Tư liệu sản xuất 6917,6 15312,0 Hàng tiêu dùng 1237,8 850,0 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu các mặt hàng xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 1995 - 2001. 2. Nhận xét cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu các mặt hàng xuất, nhập khẩu.. Bài 5: Tổng mức bán lẻ hàng hoá và các doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo vùng. Đơn vị: tỉ đồng Các vùng 2000 2005 Trung du và miền núi Bắc Bộ 13392 35099 Đồng bằng sông Hồng 43120 96422 Bắc Trung Bộ 14858 30022 Duyên hải Nam Trung Bộ 20575 46707 Tây Nguyên 7599 17398 Đông Nam Bộ 77361 157144 Đồng bằng sông Cửu Long 43506 97501 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá và các doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo vùng của nước ta năm 2000 - 2005. 2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó. Bài 6: Cơ cấu vận chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 1985 - 2005 (%) Năm 1985 1990 1995 2000 2005 Đường sắt 7,6 4,4 5,2 4,6 2,8 Đường ô tô 58,3 58,9 64,2 63,8 66,9 Đường sông 29,2 30,2 23 22,2 19,9 Đường biển 4,9 6,5 7,6 9,4 10,4 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu vận chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 1985 - 2005 2. Nhận xét, giải thích. Bài 7 Khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, năm 2000 và 2005 Năm Tổng số Đường sắt Đường ô tô Đường sông Đường biển 2000 45355,7 1955,0 7888,5 4267,6 31244,6 2005 79749,0 2948,4 11567,7 5524,4 59708,5 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, từ 2000 và 2005 2. Nhận xét, giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải trong thời gian trên. Bài 8:…………………………………………………………………………………………………. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu DV phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 1996 - 2007 (theo giá thực tế) (Đơn vị: tỉ đồng).

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Năm 1995 2007 Khu vực Nhà nước 27367 79673 Khu vực ngoài Nhà nước 93193 638842 KV có vốn đầu tư nước ngoài 600 27644 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ phân theo thành phần kinh tế năm 1995 - 2007 2. Nhận xét. Bài 9:…………………………………………………………………………………………………. Cho bảng số liệu: Giá trị hàng xuất khẩu của nước ta phân theo nhóm hàng, năm 2000 và 2005 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2000 2005 Công nghiệp nặng và khoáng sản 5382,1 14000,0 Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 4903,1 16202,0 Nông, lâm sản 2719,0 6266,1 Thủy sản 1478,5 3358,1 Tổng số 14482,7 39826,2 1.Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị XK phân theo nhóm hàng của nước năm 2000 và 2005. 2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi quy mô và cơ cấu giá trị XK trên. Bài 10:…………………………………………………………………………………………………. Cho bảng số liệu sau: Tình hình xuất nhập khẩu nước ta, từ 1990 - 2007 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 1990 1992 1996 1998 2000 2005 2007 Xuất khẩu 2,4 2,6 7,3 9,4 14,5 32,4 48,6 Nhập khẩu 2,8 2,5 11,1 11,5 15,6 36,8 62,8 1. Tính tổng giá trị xuất - nhập khẩu và cán cân XNK của nước ta thời gian trên. 2. Vẽ biểu đồ thể hiện biến động giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn trên. 3. Rút ra nhận xét. Bài 11:…………………………………………………………………………………………………. Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị XK hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta. (Đơn vị: %) Năm 1995 1999 2000 2001 2005 Hàng CN nặng và k/sản 25,3 31,3 37,2 34,9 36,1 Hàng CN nhẹ và TT CN 28,5 36,8 33,8 35,7 41,0 Hàng nông, lâm, thủy sản 46,2 31,9 29,0 29,4 22,9 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị XK hàng hóa phân theo nhóm hàng 2. Nêu nhận xét. Bài 12:…………………………………………………………………………………………………. Cho bảng số liệu sau: Số khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện. (Đơn vị: Nghìn lượt người) Năm 2000 2005 Tổng số 2140 3478 Phân theo phương tiện - Đường hàng không 1 113 2335 - Đường thủy 256 201 - Đường bộ 771 942.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2000 - 2005. 2. Nhận xét, giải thích sự thay đổi cơ cấu đó. V - BÀI TẬP TRONG CÁC ĐỀ TUYỂN SINH ĐH - CĐ TỪ NĂM 2002 ĐẾN 2012 Bài 1: (Đề Tuyển sinh Đại học - Cao đẳng năm 2002) Tổng trị giá xuất nhập khẩu của Việt Nam trong thời kì 1994 - 2000 (triệu đô la Mĩ) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 1994 1996 1997 1998 2000. 4054,3 7255,9 9185,0 9360,3 14308,0. 5825,8 11143,6 11592,3 11499,6 15200,0. (Nguồn: Niên giám thống kê 2000, NXB Thống kê, 2001. tr. 400) 1. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu xuất nhập khẩu trong thời kì 1994 - 2000. (ĐH: 1,5 điểm; CĐ: 2,5 điểm) 2. Dựa vào bảng số liệu đã cho, hãy rút ra các nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của nước ta trong thời kì này. Bài 2: (Đề Tuyển sinh Đại học - Cao đẳng năm 2003) Cho bảng số liệu dưới đây: Diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm của nước ta trong thời kì 1990 - 2000 Diện tích Năng suất Sản lượng Năm (nghìn ha) (tạ/ha) (nghìn tấn) 1990 1993 1995 1997 1998 2000. 6042,8 31,8 19225,1 6559,4 34,8 22836,5 6765,6 36,9 24963,7 7099,7 38,8 27523,9 7362,7 39,6 29145,5 7666,3 42,4 32529,5 (Nguồn: Niên giám thống kê 2001, NXB Thống kê, 2002, trang 85) 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, năng suất và sản lượng lúa cả năm trong thời kì 1990 - 2000. 2. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự tăng trưởng đó. Bài 3: (Đề Tuyển sinh Đại học - Cao đẳng năm 2004) Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số trung bình của nước ta phân theo thành thị và nông thôn trong thời kì 1990 - 2002 (Đơn vị: 1000 người) Năm Thành thị Nông thôn 1990 1994 1996 1998 2001 2002. 12880,3 14425,6 15419,9 17464,6 19469,3 20022,1. 53136,4 56398,9 57736,5 57991,7 59216,5 59705,3. (Nguồn: Niên giám thống kê CHXHCN Việt Nam. NXB Thống kê, 2003, trang 27).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn ở nước ta trong thời kì 1990 - 2002. 2. Từ biểu đồ đã vẽ, nhận xét và giải thích nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi đó. Bài 4: (Đề Tuyển sinh Đại học - Cao đẳng năm 2005) Cho bảng số liệu dưới đây: Hiện trạng sử dụng đất ở Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long năm 2002 (Đơn vị tính: nghìn ha) Tổng diện tích Tây Nguyên Đồng bằng sông Cửu Long. Đất Nông nghiệp. Đất lâm nghiệp. Đất chuyên Đất chưa dùng và đất ở sử dụng. 5447,5 3973,4. 1287,9 3016,3 182,7 960,6 2961,5 361,0 336,7 314,2 (Nguồn: Niên giám thống kê 2003, NXB Thống kê, 2004, tr. 15) 1) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sử dụng đất ở Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long năm 2002. 2) Dựa vào biểu đồ đã vẽ, so sánh và giải thích đặc điểm cơ cấu sử dụng đất ở hai vùng nêu trên. Bài 5: (Đề Tuyển sinh Đại học - Cao đẳng năm 2006) Cho bảng số liệu sau đây: Tình hình phát triển dân số của Việt Nam trong giai đoạn 1995 - 2003 Tổng số dân Số dân thành thị Tốc độ gia tăng dân số Năm (nghìn người) (nghìn người) (%) 1995 71 995,5 14 938,1 1,65 1998 75 456,3 17 464,6 1,55 2000 77 635,4 18 771,9 1,36 2001 78 685,8 19 469,3 1,35 2003 80 902,4 20 869,5 1,47 (Nguồn: Niên giám thống kê 2004, NXB Thống kê, 2005, tr. 41) 1) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số từ bảng số liệu đã cho. 2) Nhận xét và giải thích tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995 - 2003. Bài 6: (Đề Tuyển sinh Đại học - Cao đẳng năm 2007) Cho bảng số liệu sau: Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta (Đơn vị: Nghìn tấn) Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển 1990 1998 2000 2003 2005. 2 341 54 640 27 071 4 359 4 978 123 911 38 034 11 793 6 258 141 139 43 015 15 553 8 385 172 799 55 259 27 449 8 838 212 263 62 984 33 (Nguồn: Niên giám thống kê 2005, NXB Thống kê, 2006, trang 474) upload.123doc.net 1) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hoá vận chuyển của từng ngành vận tải ở nước ta trong thời kì 1990 - 2005. 2) Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó. Bài 7: (Đề Tuyển sinh Đại học năm 2008) Cho bảng số liệu:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ 1990 16 393,5 3 701,0 572,0 1995 66 793,8 16 168,2 2 545,6 1999 101 648,0 23 773,2 2 995,0 2001 101 403,1 25 501,4 3 273,1 2005 134 754,5 45 225,6 3 362,3 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta thời kì 1990 - 2005. 2. Nhận xét và giải thích về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trong thời kì nói trên. Bài 8: (Đề Tuyển sinh Cao đẳng năm 2008) Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt theo giá so sánh 1994 phân theo nhóm cây trồng của nước ta. ( Đơn vị: tỉ đồng) Trong đó Năm Tổng số Cây lương thực Cây công nghiệp Rau đậu Cây khác 1995. 66183,4. 42110,4. 12149,4. 4983,6. 6940,0. 2005. 107897,6. 63852,5. 25585,7. 8928,2. 9531,2. 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt theo bảng số liệu trên. 2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của năm 2005 so với năm 1995. Bài 9: (Đề Tuyển sinh Đại học năm 2009) Cho bảng số liệu : TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HOÁ, DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA (Đơn vị : tỉ đồng) Kinh tế Kinh tế Khu vực có vốn đầu tư Năm Nhà nước ngoài Nhà nước nước ngoài 2000 39 206 177 744 3 461 2006. 75 314. 498 610. 22 283. Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam 2007, NXB Thống kê, 2008, trang 443 1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quy mô tổng mức bán lẻ hàng hoá, doanh thu dịch vụ tiêu dùng và cơ cấu của nó phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2000 và năm 2006. 2. Rút ra nhận xét từ biểu đồ đã vẽ.. Bài 10: (Đề Tuyển sinh Cao đẳng năm 2009) Cho bảng số liệu : Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một số địa điểm (°C).

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Tháng. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Địa điểm TP Hạ Long 17 18 19 24 27 29 29 27 27 27 24 19 TP Vũng Tàu 26 27 28 30 29 29 28 28 28 28 28 27 1. Vẽ biểu đồ đường thể hiện diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hạ Long và Vũng Tàu theo bảng số liệu đã cho. 2. Xác định biên độ nhiệt độ trung bình năm và nhiệt độ trung bình của các tháng mùa hạ ở hai thành phố trên. 3. Dựa vào biểu đồ và bảng số liệu trên hãy nhận xét sự khác nhau về chế độ nhiệt của Hạ Long và Vũng Tàu. Bài 11: (Đề Tuyển sinh Đại học năm 2010) Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA ĐƯỢC VẬN CHUYỂN THÔNG QUA CÁC CẢNG BIỂN CỦA NƯỚC TA DO TRUNG ƯƠNG QUẢN LÍ Đơn vị: nghìn tấn Năm. 2000. 2003. 2005. 2007. Loại hàng Tổng số - Hàng xuất khẩu - Hàng nhập khẩu - Hàng nội địa. 21 903 34 019 38 328 46 247 5 461 7 9 916 11 661 9 293 13 575 14 859 17 856 upload.123doc.n 7 149 13 326 13 553 16 730 Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2008, NXB Thống kê, 2009, trang 516 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng vận chuyển phân theo loại hàng hóa thông qua các cảng biển trong giai đoạn 2000 -2007. 2. Nhận xét sự thay đổi đó từ biểu đồ đã vẽ và giải thích. Bài 12: (Đề Tuyển sinh Cao đẳng năm 2010) Dựa vào bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG LÚA NƯỚC TA PHÂN THEO VÙNG (Đơn vị: nghìn ha) Năm 1996 2006 Vùng Cả nước 7 004 7 325 Đồng bằng sông Hồng. 1 170. 1 171. Đồng bằng sông Cửu Long. 3 443. 3 774. Các vùng khác. 2 391. 2 380. 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô, cơ cấu diện tích gieo trồng lúa của nước ta. 2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa của năm 2006 so với năm 1996. Bài 13: (Đề Tuyển sinh Đại học năm 2011) Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ NĂNG SUẤT LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA Năm Diện tích (nghìn ha) Năng suất (tạ/ha).

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 2000 2003 2005 2007 2008 1. Vẽ biểu. Tổng số 7 666 7 452 7 329 7 207 7 400. Lúa mùa 2 360 42,4 2 109 46,4 2 038 48,9 2 016 49,9 2 018 52,3 Nguồn: Niên giám thống kê 2009, Nhà xuất bản Thống kê, 2010 đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình sản xuất lúa của nước ta trong giai đoạn 2000 -. 2008. 2. Nhận xét tình hình sản xuất lúa của nước ta từ biểu đồ đã vẽ và giải thích. Bài 14: (Đề Tuyển sinh Cao đẳng năm 2011) Cho bảng số liệu: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TÍNH ĐẾN NGÀY 01/01/2009 (Đơn vị: nghìn ha) Đồng bằng Trung du Cả nước Loại đất sông Hồng và miền núi Bắc Bộ Đất nông nghiệp Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng và đất ở Đất khác Tổng. 742 1 479 9 599 130 5 551 14 758 378 426 2 263 246 2 688 6 485 1 496 10 144 33 105 Theo Niên giám thống kê 2009, Nhà xuất bản Thống kê, 2010 1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tỉ trọng diện tích đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất chuyên dùng và đất ở của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước theo bảng số liệu. 2. Nêu sự khác nhau về cơ cấu sử dụng đất của hai vùng trên và cho biết vì sao có sự khác nhau đó. Bài 15: (Đề Tuyển sinh Đại học năm 2012) 1. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010. SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA Năm 2005 2007 2009 2010 Sản lượng (nghìn tấn). 3 467. 4 200. 4 870. 5 128. - Khai thác. 1 988. 2 075. 2 280. 2 421. - Nuôi trồng. 1 479. 2 125. 2 590. 2 707. 38 784. 47 014. 53 654. 56 966. Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994). (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2010, Nhà xuất bản Thống kê, 2011) 2. Nhận xét tình hình phát triển của ngành thủy sản từ biểu đồ đã vẽ và giải thích. Bài 16: (Đề Tuyển sinh Cao đẳng năm 2012) 1. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2000 và 2010. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ (Đơn vị: tỉ đồng, giá thực tế) Năm 2000 2010 Thành phần.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Kinh tế Nhà nước. 170 141. 668 300. Kinh tế ngoài Nhà nước. 212 879. 941 814. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 58 626. 370 800. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2010, NXB Thống kê 2011) 2. Rút ra nhận xét từ biểu đồ đã vẽ..

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

×