Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Cac so co hai chu soTuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.3 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH DẠY HỌC Môn : Toán Lớp : 1B Bài: Các số có hai chữ số Giáo viên hướng dẫn : Phan Nữ Hoàng Anh Sinh viên thực tập : Lê Hồng Linh Phương Ngày giảng dạy : Thứ hai ngày 27 tháng 2 năm 2012 --------------------------------I. Mục tiêu:. Bước đầu giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50. - Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 đến 50. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: - Bộ đồ dùng dạy học toán 1, sách giáo khoa Toán 1. - Bảng phụ bài tập 1a, 1b, trò chơi bài tập 4. 2. Học sinh: - Bộ đồ dùng Toán 1, sách giáo khoa Toán 1, vở Toán. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:. Hoạt động của giáo viên 1. Ổn định lớp: (1 phút) - Yêu cầu cả lớp hát 1 bài hát tập thể. 2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện phép tính. 40 + 50 = 70 – 40 = 20 + 60 = + 1 HS viết các số tròn chục đã học. - Hỏi HS dưới lớp về cấu tạo số. + Số 10 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? + Số 20 là số có mấy chữ số ? - Gọi HS nhận xét. - Nhận xét và ghi điểm. 3. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: Vừa rồi bạn …. đã cho cả lớp biết số 20 là số có 2 chữ số. Vậy ngoài số 20 còn có các số nào là số có hai chữ số? Để trả lời cho câu hỏi đó cô và các em sẽ đi vào bài học ngày hôm nay: Các số có hai chữ số. (GV ghi bảng tên bài học) * Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 đến 40 (16 phút) - Yêu cầu HS lấy 2 bó và 3 que tính rời (GV gắn que tính lên bảng) + Trên bảng cô có tất cả bao nhiêu que tính ?. Hoạt động của học sinh - Hát tập thể. - HS lên bảng thực hiện.. - 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. - Gồm 1 chục và 0 đơn vị. - Số 20 là số có 2 chữ số. - Nhận xét. - Lắng nghe. - Lắng nghe.. - Lấy que tính. - Hai mươi ba que tính..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Yêu cầu HS đếm. + Số 23 có mấy chục và mấy đơn vị ? - GV nhận xét, kết hợp nói và viết: Hai mươi ba gồm có 2 chục, cô viết 2 ở cột chục; 3 đơn vị cô viết 3 ở cột đơn vị. - Số hai mươi ba được viết như sau: chữ số 2 viết trước chỉ 2 chục, chữ số 3 viết sau ở bên phải chữ số 2 chỉ 3 đơn vị (Viết 23 vào cột viết số). - Và được đọc là hai mươi ba. (GV viết vào cột đọc số). - Gọi HS đọc hai mươi ba. - Cô vừa hướng dẫn các em thành lập số 23, tương tự các em hãy thành lập các số sau. (Treo bảng phụ bài 1a) - Gọi 1 HS lên bảng viết 3 số đầu : hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai. - Gọi HS nhận xét. - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện các số còn lại. - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét, lưu ý HS đọc 21, 24, 25. - Yêu cầu HS đọc các số xuôi, ngược. - Lấy 29 que tính. Cô thêm 1 que tính nữa. + Có tất cả bao nhiêu que tính? - GV bó 10 que tính rời và thay bằng 1 bó que tính. GV nói 2 chục thêm 1 chục là 3 chục hay ba mươi. - Số liền sau số 29 là số 30. Yêu cầu 1- 2 HS nhắc lại. - Yêu cầu HS lấy 3 bó que tính, 6 que tính rời. + Có tất cả bao nhiêu que tính ? + Số 36 có mấy chục và mấy đơn vị ? - Nhận xét, hướng dẫn cách viết, cách đọc. - Gọi HS đọc ba mươi sáu. - Yêu cầu HS làm bài 1b (GV treo bảng phụ, HS mở SGK trang 136) - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét. Gọi HS đọc dãy số xuôi, ngược * Nghỉ giữa tiết: (1 phút) * Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 40 đến 50 (8 phút) + Số liền sau của số 39 là số nào? - Yêu cầu HS lấy 4 bó que tính, 2 que tính rời. + Cô có tất cả mấy que tính ? + Số 42có mấy chục, mấy đơn vị?. - Thực hiện. - Số 23 có 2 chục và 3 đơn vị. - Quan sát, lắng nghe. - Quan sát, lắng nghe.. - Quan sát, lắng nghe. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Lắng nghe, quan sát. - 1 HS thực hiện. - 1 HS nhận xét. - 1 HS lên bảng thực hiện. - 1 HS nhận xét. - Lắng nghe. - Đọc cá nhân. - Quan sát. - Có 30 que tính. - Lắng nghe. - HS nhắc lại. - HS lấy que tính. - Có có 36 que tính. - Số 36 có 3 chục, 6 đơn vị. - Quan sát, lắng nghe. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Thực hiện bài tập. - 1 HS thực hiện. - Nhận xét. - Đọc cá nhân.. + Số 40. + Cô có 42 que tính. + Số 42 có 4 chục, 2 đơn vị..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Hướng dẫn cách viết, cách đọc. - Gọi HS đọc bốn mươi hai. - Cả lớp và cô đã cùng thành lập số 42, tương tự các em hãy thành lập các số sau. (Treo bảng phụ bài 3) - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện. - HS nhận xét. - GV nhận xét. Gọi HS đọc dãy số xuôi, ngược * Bài 4: - Tổ chức trò chơi “Tìm số”. Phổ biến luật chơi: Chia lớp làm 2 đội, mỗi đội có 3 em, các em sẽ lần lượt lên viết các số cần điền vào ô trống. Đội viết nhanh, chính xác và đẹp là đội chiến thắng. - Tiến hành chơi. - Yêu cầu đại diện 2 đội đọc xuôi đọc ngược dãy số. 4. Củng cố dặn dò (2 phút) + Số 35 có mấy chục, mấy đơn vị? + Số nào là số liền sau của số 29 ? - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. - Quan sát, lắng nghe. - Đọc cá nhân, cả lớp. - Lắng nghe, quan sát.. - Thực hiện vào vở. - 1 HS thực hiện - Nhận xét. - Đọc cá nhân. - Lắng nghe.. - Chơi. - Thực hiện. + Số 35 có 3 chục, 5 đơn vị. + Số 30. - Lắng nghe. - Lắng nghe.. IV. Dự kiến trình bày bảng: Thứ 2 ngày 27 tháng 02 năm 2012 Toán Các số có hai chữ số Bài 1: a.. Bài 3: Bảng phụ bài tập 1a. Bảng phụ bài tập 3. b. Bảng phụ bài tập 1b. 24. 26. 3 0. Ý kiến của GVHD. Bảng hình thành kiến thức mới. Bài 4: 24. 26. 3 0. Huế, ngày 27 tháng 02 năm 2012 Sinh viên thực tập.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phan Nữ Hoàng Anh. Lê Hồng Linh Phương.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×