Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Giáo án Toán lớp 1 - Các số có hai chữ số pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.6 KB, 13 trang )

Tên Bài Dạy : CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ

I. MỤC TIÊU :
+ Bước đầu giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
+ 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị SGK. Phiếu bài tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi học sinh lên bảng :
- Học sinh 1 : Đặt tính rồi tính : 50 – 40 ; 80 – 50
- Học sinh 2 : Tính nhẩm : 60 - 30 = ; 70 - 60 =
- Học sinh 3 : Tính : 60 cm – 40 cm = ; 90 cm - 60cm =
+Giáo viên hỏi học sinh : Nêu cách đặt tính rồi tính ?
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ
số
Mt: Học sinh nhận biết về số lượng,
đọc, viết các số từ 20 đến 30 .
-Hướng dẫn học sinh lấy 2 bó que tính
và nói : “ Có 2 chục que tính “
-Lấy thêm 3 que tính và nói : “ có 3 que


tính nữa “
-Giáo viên đưa lần lượt 2 bó que tính và
3 que tính rời , nói : “ 2 chục và 3 là hai mươi
ba “
-Hướng dẫn viết : 23 chỉ vào số gọi học
sinh đọc
-Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự
như trên để hình thành các số từ 21 đến 30



-Học sinh lấy que tính và nói
theo hướng dẫn của giáo viên


-Học sinh lặp lại theo giáo viên

-Học sinh lặp lại số 23 ( hai
mươi ba)


-Học sinh viết các số vào bảng
-Cho học sinh làm bài tập 1

Hoạt động 2 : Giới thiệu cách dọc viết
số
Mt : Học sinh nhận biết về số lượng,
đọc, viết các số từ 30 đến 50
-Giáo viên hướng dẫn lần lượt các bước
như trên để học sinh nhận biết thứ tự các số từ

30  50
-Cho học sinh làm bài tập 2
-Giáo viên đọc cho học sinh viết vào
bảng con

-Hướng dẫn làm bài 3


-Giáo viên nhận xét bài làm của học
sinh

con







-Học sinh nghe đọc viết các số
từ 30  39.
-Học sinh đọc lại các số đã viết

-Học sinh viết vào bảng con
các số từ 40 50
-Gọi học sinh đọc lại các số đã
viết




 Bài 4 :
-Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập



-Giáo viên hỏi học sinh số liền trước,
liền sau để học sinh nhớ chắc
-Liền sau 24 là số nào ?
-Liền sau 26 là số nào ?
-Liền sau 39 là số nào ?
-Cho học sinh đếm lại từ 20  50 và
ngược lại từ 50  20



-Học sinh tự làm bài
-3 học sinh lên bảng chữa bài
-Học sinh đọc các số theo thứ
tự xuôi ngược










4.Củng cố dặn dò :

- Nhận xét, tuyên dương học sinh
- Dặn học sinh ôn lại bài, tập viết số , đọc số , đếm theo thứ tự từ 10 
50
- Chuẩn bị bài : Các số có 2 chữ số ( tt)
5. Rút kinh nghiệm :












Tên Bài Dạy : CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (tt)

I. MỤC TIÊU :
+ Bước đầu giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng đọc, viết các số có từ 50 đến 69
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1
+ 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :

+ Viết các số từ 20  35 ? Viết các số từ 35  50
+Giáo viên đưa bảng phụ ghi các số từ 20  30 gọi học sinh đọc các
số
+ Liền sau 29 là số nào ? Liền sau 35 là số nào ? …
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH

Hoạt động 1 : Củng cố các số từ 5060

Mt: Giới thiệu các số từ 50

60
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem
hình vẽ ở dòng trên cùng của bài học trong
Toán 1 để nhận ra có 5 bó, mỗi bó có 1 chục
que tính, nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột “
chục “ ; có 4 que tính nữa nên viết 4 vào chỗ
chấm ở cột “đơn vị “ – Giáo viên nêu : “ Có 5
chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư . Được
viết là 54 ( Giáo viên viết lên bảng : 54 – Gọi
học sinh lần lượt đọc lại )
-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận
biết số lượng, đọc, viết các số 51, 52, 53, 55,
56, 57, 58, 59, 60 .
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
tập 1 .


Hoạt động 2 : Củng cố các số từ 60 69



-Học sinh quan sát hình vẽ




-Học sinh nhìn số 54 giáo
viên chỉ đọc lại : Năm mươi tư


-Học sinh tự làm bài


Mt : Giới thiệu các số từ 60

69
-Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự
như giới thiệu các số từ 50  60
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các
bài tập 2, 3 sau khi chữa bài nên cho học sinh
đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng. Chẳng
hạn ở Bài tập 3, nhờ đọc số, học sinh nhận ra
thứ tự các số từ 30  69
-Giáo viên cho học sinh đọc lại bảng số
từ 30  69





 Bài 4 : ( Bài tập trắc
nghiệm )
-Cho học sinh nêu yêu cầu của bài






-Học sinh tự làm bài
- 4 Học sinh lên bảng chữa
bài









-Đúng ghi Đ, sai ghi S
-Học sinh tự nhận xét, tự
làm bài
-Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét
đúng sai
a) Ba mươi sáu viết là : 306 S

-Ba mươi sáu viết là 36 Đ
b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị Đ
54 gồm 5 và 4 S


-1 học sinh lên chữa bài







4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh ôn lại bài. Tập đọc, viết số, từ 20  69
- Làm bài tập vào vở Bài tập toán
- Chuẩn bị bài : Các số có 2 chữ số ( tt)
5. Rút kinh nghiệm :



Tên Bài Dạy : CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ .

I. MỤC TIÊU :
+ Bước đầu giúp học sinh:
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số có từ 70  99
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70  99
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :
+ 3 học sinh lên bảng viết các số từ 30  40. Từ 40  50. Từ 50 
60 .
+ Gọi học sinh đọc các số trên bảng phụ : 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67,
68, 69.
+ Liền sau 59 là ? Liền sau 48 là ? Liền sau 60 là ?
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới
3. Bài mới :
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ
số
Mt: Giới thiệu các số từ 70

80
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình
vẽ ở dòng trên cùng của bài học trong Toán 1 để
nhận ra có 7 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên
viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột “ chục “ ; có 2
que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột “đơn
vị “
– Giáo viên nêu : “ Có 7 chục và 2 đơn vị
tức là có bảy mươi hai” .
-Hướng dẫn học sinh viết số 72 và đọc số
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó,

mỗi bó có 1 chục que tính và nói “ Có 7chục que
tính “ ; Lấy thêm 1 que tính nữa và nói “ Có 1
que tính “
-Chỉ vào 7 bó que và 1 que học sinh nói “
7 chục và 1 là bảy mươi mốt “


-Học sinh quan sát hình vẽ
nêu được nội dung bài.





-Học sinh viết 72 . Đọc :
Bảy mươi hai .



-Học sinh đọc số 71 : bảy
-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận
biết số lượng, đọc, viết các số từ 70  80
-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập
1 và lưu ý học sinh đọc các số, đặc biệt là 71, 74,
75 .

Hoạt động 2 : Giới thiệu các số có 2 chữ
số (tt)
Mt : Giới thiệu các số từ 80


99
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt
nhận ra các số 81, 82, 83, 84 … 98, 99 tương tự
như giới thiệu các số từ 70  80
-Cho học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 2, 3
rồi làm bài .




-Gọi học sinh đọc lại các số từ 80  99
 Bài 3 : Học sinh tự làm bài
mươi mốt .



-Học sinh làm bài tập 1
vào phía bài tập – 1 học sinh lên
bảng sửa bài






-Học sinh tự làm bài 2

-Viết các số thích hợp vào
ô trống rồi đọc các số đó
a) 80, 81 … 90.



 Bài 4 :
-Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời “
Có 33 cái bát “ số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị .
-(Cũng là chữ số 3, nhưng chữ số 3 ở bên
trái chỉ 3 chục hay 30; chữ số 3 ở bên phải chỉ 3
đơn vị )

b) 89, 90 … 99.
- Học sinh nhận ra “cấu
tạo” của các số có 2 chữ số.
Chẳng hạn : Số 76 gồm 7 chục
và 6 đơn vị

-Học sinh tự làm bài, chữa
bài





4.Củng cố dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh làm bài tập ở vở Bài tập .
- Chuẩn bị bài hôm sau : So sánh các số có 2 chữ số
5. Rút kinh nghiệm :

×