Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi HK II nam hoc 20112012 toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.78 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhận biết TNKQ TL. Chủ đề. Thông hiểu TNKQ TL. Phương trình ax + b = 0. Nhận biết được pt bậc nhất 1 ẩn. Hiểu được cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b =0. Số câu:2 Số điểm 1.0 Tỉ lệ: 10%. 1 0.5. 1 0.5. Số câu:1 Số điểm 0.5 Tỉ lệ:5%. Số câu:1 Số điểm1.0 Tỉ lệ:10%. Bất phương trình Số câu:2 Số điểm1.5 Tỉ lệ:15%. pt chứa Số câu:1 Số điểm0.5 Tỉ lệ:5%. Số câu:1 Số điểm 0.5 Tỉ lệ:5%. Tổng số câu:. 1 1.0 đ = 10%. đơn giản 1 0.5 đ = 5%. Nhận biết được định lí về tam giác đồng dạng, tính chất đường phân giác 2 1.0. 2 1.0 đ = 10% Hiểu và vẽ Biết vận dụng Biết vận dụng hình được bài định lí, tỉ số tỉ số đồng dạng toán, cách đồng dạng tính để cm đẳng chứng minh hai độ dài các cạnh thức tam giác đồng dạng 2 1 1 4 1.5 1.0 0.5 3.0 đ =30%. Số câu:4 Số điểm3.5 Tỉ lệ:35%. nhật. 2 2.5 đ = 25%. 1 0.5. Tam giác đồng dạng. Hình hộp chữ. 1 0.5 đ = 5%. Hiểu được các giải. Pt có chứa dấu. Số câu:2 Số điểm1.0 Tỉ lệ:10%. 2 1.0 =10%. Biết vận dụng các bước để giải pt chứa ẩn ở mẫu, giải bài toán lập pt 2 2.5 Vận dụng được các phép biến đổi để giải bất phương trình 1 1.0. Pt chứa ẩn ở mẫu, giải BT lập phương trình. Tổng. Cấp độ cao. Hiếu được cách giải phương trình tích dạng cơ bản 1 0.5. Phương trình tích. Định lí Ta lét. Vận dụng Cấp độ thấp. Nhận biết được tính công thức tính thể tích hình lập phương 1 0.5 4. 5. 4. 1. 1 0.5 đ = 5% 14.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tổng số điểm:. 2.0. 20%. 3.0. 30%. 4.5. 45%. 0.5. 5%. 10.0 điểm. Đề 1 A. Trắc nghiệm :(3.0 điểm) Bài 1: Trong các câu trả lời dưới đây, em hãy chọn câu trả lời đúng A, B, C hoặc D. 1/ Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số? A. x 2 −1=0. B.. 1 =0 2 x +3 x  2 1. 2/ Tập nghiệm của phương trình 3. 3. C.  3x  2 0. D. 5  0x 0. là: 3;1. A.   B.   C.   3/ Phương trình (x  2)(x  3) 0 có: A. x  2; x 3 B. x 2; x  3 C. x 2; x 3 4/ Tam giác ABC, phân giác BE, ta có (hình 1.1). 1 D.  . D. x  2, x  3. EA AB  A. EC BE EA BA  C. EC BC. EA BE  B. EC BC EA BC  D. EC AB 5/ Nếu ABC có MN // BC ( M  AB, N  AC ) thì : A. ABC ANM B. ABC NAM C. ABC NMA. D. ABC AMN. 6/ Cho hình lập phương có cạnh 2 cm. Thể tích của nó là: 3 3 3 A. 8 cm B. 16 cm C. 24 cm. 3 D. 12 cm. B. Tự luận :(7.0 điểm) Bài 1: (1.5 điểm) Giải các phương trình: a/ 3(x  4) 2x  (2  x). x 3 x  2 2   2 b/ x  1 x  1 x  1. Bài 2: (1.5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Ông của An hơn An 56 tuổi. Cách đây 5 năm, tuổi của ông gấp 8 lần tuổi của An. Hỏi tuổi của An hiện nay là bao nhiêu tuổi ? Bài 3: (1.0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số : 3x  1 x  2  2 3. Bài 4: (3.0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm, BC = 6 cm. Trong tam giác ABD, vẽ AH  BD ( H  BD ) a/ Chứng minh: HBA đồng dạng CDB . b/ Tính độ dài đoạn thẳng BD, AH. c/ Chứng minh:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Phan Đình Phùng Họ và tên:…………………… … Lớp:………………………… Điểm (Ghi bằng chữ). ĐỀ THI HỌC KÌ II –Năm học: 2011-2012. Môn:Toán - Lớp 8 Thời gian: 90’(không kể thời gian phát đề) Lời phê. Chữ kí giám thị. Chữ kí giám khảo. (Lưu ý: Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi). ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ II – Năm học 2011– 2012 Môn kiểm tra: Toán 8 Hướng dẫn chấm và đáp án. Điểm. Bài 3: (2.25 điểm) a/ (1.0 điểm) 2. 2 x +8 x=0 ⇔2 x ( x+ 4)=0 ⇔ 2 x=0 ¿ x+ 4=0 ¿ x=0 ¿ x=− 4 ¿ ¿ ¿ ⇔¿ ¿ ¿ ¿ S= { 0; − 4 }. 0.25 0.5 0.25. b/ (1.25 điểm). 2 1 3 x −11 − = x +1 x −2 ( x +1)(x −2) ĐKXĐ: x ≠ −1 ; x ≠ 2 ⇔ (x − 2) −( x+1)=3 x − 11 ⇔ x − x − 3 x =−11+3 ⇔− 3 x=− 8 8 ⇔ x= (thoả ĐKXĐ) 3 8 S= 3. {}. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. Bài 4: (1.0 điểm) x −1 x −2 x − 3 + > 2 3 4. ⇔. 6(x −1)+ 4 (x − 2) 3 ( x −3) > 12 12. 0.25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ⇔6 x −6+ 4 x − 8>3 x − 9 ⇔ 7 x >5 5 ⇔ x> 7 5 S x / x> 7. {. 0.25 0.25 0.25. }. Bài 5: (3.0 điểm) Vẽ hình đúng, chính xác, đầy đủ a/ (1.0 điểm) Xét tam giác AHB và tam giác BCD có: ABH=BDC (so le trong); AHB=DCB =900 AHB đồng dạng tam giác BCD b/ (1.0 điểm) Áp dụng định lí pitago ta có: BD2 = AD2 + AB2 = 225 suy ra BD = 15cm. Vì tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD nên: AH AB BC . AB 12. 9 = ⇒ AH= = =7,2 cm BC BD BD 15. 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5. c/ 0. 25 0.25 0.5 Nhò Haø, ngaøy…… thaùng……. Naêm 2008 GVBM . Nguyễn Trung Chiến.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×