Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

KT151112

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.24 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM. Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu thẳng, không bôi bẩn, làm rách. - Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài. Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. Phiếu trả lời đề: 543. 01. { | } ~. 04. { | } ~. 07. { | } ~. 02. { | } ~. 05. { | } ~. 08. { | } ~. 03. { | } ~. 06. { | } ~. 09. { | } ~. 10. { | } ~.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: VẬT LÝ NĂM HỌC: 2011- 2012 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.............Ngày kiểm tra:...........  Nội dung đề: 543. I.Phần trắc nghiệm: 01. Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng: A. ngược chiều với vật và lớn hơn vật. B. ngược chiều với vật. C. cùng chiều với vật. D. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. 02. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là: A. Ảnh thật nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật lớn hơn vật.D. Ảnh ảo lớn hơn vật. 03. Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng: A. từ điểm cực viễn đến mắt. B. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. C. từ điểm cực viễn đến vô cực. D. từ điểm cực cận đến mắt. 04. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.B. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. 05. Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở: A. Con ngươi của mắt. B. Võng mạc của mắt.C. Lòng đen của mắt.D. Thể thủy tinh của mắt. 06. Khoảng cực cận của mắt lão: A. lớn hơn khoảng cực cận của mắt thường. B. bằng khoảng cực cận của mắt thường. C. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt thường. D. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt cận. 07. Tác dụng của kính cận là để: A. thay đổi thể thủy tinh của mắt. B. thay đổi võng mạc của mắt. C. nhìn rõ vật ở xa mắt. D. nhìn rõ vật ở gần mắt. 08. Tiêu cự của thể thủy tinh là dài nhất khi mắt quan sát vật ở: A. khoảng cực cận. B. điểm cực viễn. C. khoảng cực viễn. D. điểm cực cận. 09. Ảnh của một vật trong máy ảnh có vị trí: A. nằm sát phim. B. nằm trên vật kính. C. nằm trên phim. D. nằm sát vật kính. 10. Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để: A. ảnh của vật là ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.B. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ảnh của vật là ảnh thật cùng chiều, lớn hơn vật.D. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật. II.Phần tự luận: Một kính lúp có số bội giác là 3.125x. Vật AB cao 2mm đặt trước kính, AB vuông góc với trục chính và cách thấu kính 6cm. a.Tính tiêu cự của kính lúp. b.Vẽ ảnh của vật qua kính. c.Tính chiều cao của ảnh.. BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: VẬT LÝ NĂM HỌC: 2011- 2012 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.............Ngày kiểm tra:...........  Nội dung đề: 336. I.Phần trắc nghiệm: 01. Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng: A. ngược chiều với vật và lớn hơn vật. B. ngược chiều với vật. C. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. cùng chiều với vật. 02. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là: A. Ảnh ảo lớn hơn vật.B. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật lớn hơn vật.D. Ảnh thật nhỏ hơn vật. 03. Ảnh của một vật trong máy ảnh có vị trí: A. nằm trên vật kính. B. nằm sát vật kính.C. nằm trên phim. D. nằm sát phim. 04. Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để: A. ảnh của vật là ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. B. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ảnh của vật là ảnh thật cùng chiều, lớn hơn vật.D. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật. 05. Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng: A. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. B. từ điểm cực cận đến mắt. C. từ điểm cực viễn đến vô cực. D. từ điểm cực viễn đến mắt. 06. Khoảng cực cận của mắt lão: A. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt thường.B. bằng khoảng cực cận của mắt thường. C. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt cận. D. lớn hơn khoảng cực cận của mắt thường. 07. Tiêu cự của thể thủy tinh là dài nhất khi mắt quan sát vật ở: A. khoảng cực viễn. B. điểm cực cận. C. điểm cực viễn. D. khoảng cực cận. 08. Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở: A. Thể thủy tinh của mắt. B. Võng mạc của mắt. C. Con ngươi của mắt. D. Lòng đen của mắt. 09. Tác dụng của kính cận là để: A. thay đổi võng mạc của mắt.B. nhìn rõ vật ở gần mắt. C. thay đổi thể thủy tinh của mắt. D. nhìn rõ vật ở xa mắt. 10. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. II.Phần tự luận: Một kính lúp có số bội giác là 2.5x. Vật AB cao 2mm đặt trước kính, AB vuông góc với trục chính và cách thấu kính 8cm. a.Tính tiêu cự của kính lúp. b.Vẽ ảnh của vật qua kính. c.Tính chiều cao của ảnh.. BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: VẬT LÝ NĂM HỌC: 2011- 2012 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.............Ngày kiểm tra:...........  Nội dung đề: 594. I.Phần trắc nghiệm: 01. Ảnh của một vật trong máy ảnh có vị trí: A. nằm sát phim. B. nằm trên phim. C. nằm sát vật kính.D. nằm trên vật kính. 02. Tiêu cự của thể thủy tinh là dài nhất khi mắt quan sát vật ở: A. điểm cực viễn. B. khoảng cực cận. C. điểm cực cận. D. khoảng cực viễn. 03. Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng: A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. cùng chiều với vật. C. ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D. ngược chiều với vật. 04. Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở: A. Con ngươi của mắt. B. Võng mạc của mắt. C. Lòng đen của mắt. D. Thể thủy tinh của mắt. 05. Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để: A. ảnh của vật là ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. B. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật. C. ảnh của vật là ảnh thật cùng chiều, lớn hơn vật.D. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật. 06. Khoảng cực cận của mắt lão: A. lớn hơn khoảng cực cận của mắt thường. B. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt thường. C. bằng khoảng cực cận của mắt thường. D. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt cận. 07. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. 08. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là: A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Ảnh thật lớn hơn vật. C. Ảnh thật nhỏ hơn vật.D. Ảnh ảo lớn hơn vật. 09. Tác dụng của kính cận là để: A. thay đổi thể thủy tinh của mắt. B. nhìn rõ vật ở xa mắt. C. nhìn rõ vật ở gần mắt. D. thay đổi võng mạc của mắt. 10. Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng: A. từ điểm cực cận đến mắt. B. từ điểm cực viễn đến vô cực. C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. từ điểm cực viễn đến mắt. II.Phần tự luận: Một kính lúp có số bội giác là. 5 x. Vật AB cao 2mm đặt trước kính, AB vuông góc với trục 3. chính và cách thấu kính 10cm. a.Tính tiêu cự của kính lúp. b.Vẽ ảnh của vật qua kính. c.Tính chiều cao của ảnh.. BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: VẬT LÝ NĂM HỌC: 2011- 2012 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.............Ngày kiểm tra:...........  Nội dung đề: 463. I.Phần trắc nghiệm: 01. Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở: A. Con ngươi của mắt. B. Lòng đen của mắt. C. Thể thủy tinh của mắt. D. Võng mạc của mắt. 02. Tác dụng của kính cận là để: A. nhìn rõ vật ở xa mắt. B. thay đổi võng mạc của mắt. C. thay đổi thể thủy tinh của mắt. D. nhìn rõ vật ở gần mắt. 03. Khoảng cực cận của mắt lão: A. bằng khoảng cực cận của mắt thường. B. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt cận. C. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt thường.D. lớn hơn khoảng cực cận của mắt thường. 04. Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng: A. ngược chiều với vật. B. ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C. cùng chiều với vật. D. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. 05. Tiêu cự của thể thủy tinh là dài nhất khi mắt quan sát vật ở: A. khoảng cực cận. B. khoảng cực viễn. C. điểm cực viễn. D. điểm cực cận. 06. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là: A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo lớn hơn vật. C. Ảnh thật lớn hơn vật.D. Ảnh thật nhỏ hơn vật. 07. Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng: A. từ điểm cực viễn đến vô cực. B. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. C. từ điểm cực viễn đến mắt. D. từ điểm cực cận đến mắt. 08. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.B. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. 09. Ảnh của một vật trong máy ảnh có vị trí: A. nằm sát phim. B. nằm trên phim. C. nằm sát vật kính.D. nằm trên vật kính. 10. Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để: A. ảnh của vật là ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật.B. ảnh của vật là ảnh thật cùng chiều, lớn hơn vật. C. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật. D. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật. II.Phần tự luận: Một kính lúp có số bội giác là 6.5x. Vật AB cao 2mm đặt trước kính, AB vuông góc với trục chính và cách thấu kính 3cm. a.Tính tiêu cự của kính lúp. b.Vẽ ảnh của vật qua kính. c.Tính chiều cao của ảnh.. BÀI LÀM.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> KIỂM TRA 15 PHÚT MÔN: VẬT LÝ NĂM HỌC: 2011- 2012 Họ tên học sinh:.....................................................Lớp:.............Ngày kiểm tra:...........  Nội dung đề: 776. I.Phần trắc nghiệm: 01. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh là: A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. 02. Mắt người có thể nhìn rõ một vật khi vật đó nằm trong khoảng: A. từ điểm cực cận đến mắt. B. từ điểm cực viễn đến mắt. C. từ điểm cực cận đến điểm cực viễn. D. từ điểm cực viễn đến vô cực. 03. Một người quan sát một vật nhỏ bằng kính lúp, người ấy phải điều chỉnh để: A. ảnh của vật là ảnh thật cùng chiều, lớn hơn vật.B. ảnh của vật là ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật. C. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, nhỏ hơn vật. D. ảnh của vật là ảnh ảo cùng chiều, lớn hơn vật. 04. Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng: A. ngược chiều với vật. B. ngược chiều với vật và lớn hơn vật. C. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. cùng chiều với vật. 05. Khi nhìn rõ một vật thì ảnh của vật đó nằm ở: A. Lòng đen của mắt. B. Võng mạc của mắt.C. Thể thủy tinh của mắt. D. Con ngươi của mắt. 06. Khoảng cực cận của mắt lão: A. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt thường. B. nhỏ hơn khoảng cực cận của mắt cận. C. bằng khoảng cực cận của mắt thường. D. lớn hơn khoảng cực cận của mắt thường. 07. Tiêu cự của thể thủy tinh là dài nhất khi mắt quan sát vật ở: A. khoảng cực viễn. B. khoảng cực cận. C. điểm cực viễn. D. điểm cực cận. 08. Ảnh của một vật trong máy ảnh có vị trí: A. nằm trên vật kính. B. nằm sát vật kính. C. nằm sát phim. D. nằm trên phim. 09. Tác dụng của kính cận là để: A. thay đổi võng mạc của mắt. B. nhìn rõ vật ở xa mắt. C. thay đổi thể thủy tinh của mắt. D. nhìn rõ vật ở gần mắt. 10. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là: A. Ảnh thật nhỏ hơn vật.B. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. C. Ảnh thật lớn hơn vật.D. Ảnh ảo lớn hơn vật..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TN100 tổng hợp đáp án 5 đề 1. Đáp án đề: 543. 01. - | - -. 04. - - - ~. 07. - - } -. 02. { - - -. 05. - | - -. 08. - | - -. 03. - | - -. 06. { - - -. 09. - - } -. 01. - | - -. 04. - - - ~. 07. - - } -. 02. - - - ~. 05. { - - -. 08. - | - -. 03. - - } -. 06. - - - ~. 09. - - - ~. 01. - | - -. 04. - | - -. 07. - | - -. 02. { - - -. 05. - - - ~. 08. - - } -. 03. - - - ~. 06. { - - -. 09. - | - -. 01. - - - ~. 04. { - - -. 07. - | - -. 02. { - - -. 05. - - } -. 08. - - - ~. 03. - - - ~. 06. - - - ~. 09. - | - -. 01. - - - ~. 04. { - - -. 07. - - } -. 02. - - } -. 05. - | - -. 08. - - - ~. 03. - - - ~. 06. - - - ~. 09. - | - -. 10. - - - ~. 2. Đáp án đề: 336. 10. { - - -. 3. Đáp án đề: 594. 10. - - } -. 4. Đáp án đề: 463. 10. - - } -. 5. Đáp án đề: 776. 10. { - - -.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×