Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

THI VAT LY 11 HKII 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI VẬT LÝ 11 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 - 2012 Câu 1. Có một thấu kính hội tụ. trục chính là xy. Xét bốn tia sáng được ghi số như trong hình vẽ. Các tia sáng nào thể hiện tính chất quang học của quang tâm thấu kính?. A. Tia (2). B. Tia (3). C. Tia (1). D. Tia (4). Câu 2. Chọn đáp án đúng. Một ion chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính R trong từ trường. Nếu tốc độ của ion đó tăng lên gấp 2 lần. thì bán kính quỹ đạo của nó sẽ là. A. B. C. D. Câu 3. Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 3.14.10-4T với vận tốc v = 8.108cm/s. Khi góc hợp bởi và bằng 30o. tìm bán kính quỹ đạo của electron. A. R = 5.5.10-2m. B. R = 2.75.10-2m. C. R = 6.33.10-2m. D. R = 7.25.10-2m. Câu 4. Tia sáng đi từ nước có chiết suất sang thủy tinh có chiết suất . Biết góc tới 30o. Góc khúc xạ là: A. 25o. B. 25o30'. C. 26o. D. 26o30'. Câu 5.Dây dẫn có chiều dài l = 20 cm chuyển động với vận tốc 18 km/h theo phương vuông góc với của một từ trường đều B = 0.5 T. Hãy tính từ thông qua diện tích mà dây dẫn quét trong thời gian một giây. A. Φ = 180 Wb. B. Φ = 0.5 Wb. C. Φ = 1.8 Wb. D. Φ = 0.05 Wb. Câu 6. Chọn câu đúng. Điểm cực viễn của mắt không bị tật là A. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó. mắt nhìn ảnh dưới góc trông α = αmin và ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc. B. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó. mắt còn nhìn thấy rõ vật. C. điểm mà khi vật đặt tại đó. mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông α = αmin. D. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó. ảnh của vật nằm đúng trên võng mạc. Câu 7. Trong các tính chất sau. tính chất nào không phải là tính chất của đường cảm ứng từ? A. Đường cảm ứng từ luôn là những đường cong trùng với phương của vectơ cảm ứng tại điểm đó. B. Tại bất kì điểm nào trong từ trường cũng có thể vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ. C. Chiều của đường cảm ứng từ là chiều từ cực nam sang cực bắc của nam châm thử đặt cân bằng tại bất kì điểm nào trên đường này. D. Đối với nam châm. đường cảm ứng từ đi ra từ cực bắc và đi vào từ cực nam. Câu 8. Hướng của dòng điện. hướng của từ trường và hướng của lực điện từ tác dụng lên dòng điện này. A. luôn hợp với nhau một góc 120o. B. tạo thành một tam giác vuông. C. luôn cùng hướng với nhau. D. tạo thành một tam diện thuận. Câu 9. Đặt mắt sau kính lúp khoảng l quan sát vật nhỏ AB. thấy ảnh A'B' của vật. Gọi Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt. Tìm câu đúng. A. B. . C. . D. Câu 10. Phát biểu nào đúng? Cảm ứng từ của dòng điện chạy trong dây dẫn uốn thành đường tròn. tại tâm đường tròn cảm ứng từ sẽ giảm đi khi.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. đường kính vòng dây giảm đi. B. cường độ dòng điện tăng lên. C. số vòng dây dẫn tăng lên. D. cường độ dòng điện giảm đi. Câu 11. Một kính thiên văn có độ phóng đại góc khi ngắm chừng ở vô cực là G∞ = 25. và khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 104cm. Một người có mắt cận thị với điểm cực viễn cách mắt 28cm sử dụng kính thiên văn ấy quan sát Mặt Trăng không điều tiết. mắt ở quang tâm của thị kính. Hỏi phải di chuyển thị kính như thế nào. A. ra xa vật kính 0.5cm. B. lại gần vật kính 1cm. C. lại gần vật kính 0.5cm. D. ra xa vật kính 1cm. Câu 12. Chiếu một tia sáng từ nước ra ngoài không khí. Biết góc tới bằng 45o. Chiết suất của nước là 4/3. Thì góc khúc xạ là: A. 71o30'. B. Một giá trị khác. C. 72o30'. D. 70o30'. Câu 13. Một lăng kính có chiết suất n = 1.5. Tiết diện thẳng là tam giác ABC có góc ở đỉnh A = 60o. chiếu tới mặt AB một chùm tia song song SI với góc tới i1 = 45o. Góc ló i2 là: A. 52o39'. B. 39o50'. C. 52o. D. 50o39'. Câu 14. Lăng kính có chiết suất n = 1.6 và góc chiết quang A = 30o. Một chùm tia sáng hẹp. đơn sắc được chiếu vuông góc đến mặt trước của lăng kính. Góc lệch của chùm tia sáng sau khi qua lăng kính: A. 23.1o. B. 53.1o. C. 11.8o. D. 18.2o. Câu 15. Tình huống nào sau đây không thể xảy ra? Hình dưới biểu diễn vectơ lực từ phẳng hình vẽ.. tác dụng lên đoạn dòng điện PQ;. và PQ đều nằm trong mặt. A. Đường sức từ vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. B. Đường sức từ không nằm trong mặt phẳng hình vẽ. C. Đường sức từ hướng từ phía trước ra phía sau mặt phẳng hình vẽ. D. Đường sức từ nằm trong mặt phẳng hình vẽ. Câu 16. Một ngọn đèn nhỏ S nằm dưới đáy của một bể nước nhỏ. sâu 20 cm. Hỏi phải thả trên mặt nước một tấm gỗ mỏng có vị trí. hình dạng và kích thước nhỏ nhất là bao nhiêu để vừa vặn không có tia sáng nào của ngọn đèn lọt qua mặt thoáng của nước. Cho nnước = 4/3. A. 30.7 cm. B. 20 cm. C. 15 cm. D. 22.7 cm. Câu 17. Thanh đồng AB khối lượng m = 20 g trượt không ma sát trên hai thanh đồng đặt song song và thẳng đứng cách nhau đoạn . đầu tiên hai thanh này được nối với điện trở R = 0.1 Ω cả hai thanh được đặt trong một từ trường đều có vuông góc với mặt phẳng chứa hai thanh. Cho thanh AB rơi với v0. Thanh AB chuyển động như thế nào? Biết cảm ứng từ B = 0.5 T.. A. Thanh sẽ chuyển động nhanh dần đến khi đạt vận tốc v = 4 m/s thì chuyển chậm dần. B. Thanh sẽ chuyển động nhanh dần đến khi đạt vận tốc v = 2 m/s thì chuyển động đều. C. Thanh sẽ chuyển động nhanh dần đến khi đạt vận tốc v = 3 m/s thì chuyển động đều. D. Thanh sẽ chuyển động đều đến khi đạt vận tốc v = 3 m/s thì chuyển động nhanh dần. Câu 18. Một pin có suất điện động không đổi E mắc nối tiếp với một ống dây có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thông qua một khóa K. Ban đầu khóa K mở. tụ không tích điện. Xác định giá trị cực đại của dòng điện trong mạch sau khi đóng khóa K. Bỏ qua điện trở thuần trong mạch..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. B. C. D. Câu 19. Chọn phát biểu đúng khi nói về chiết suất tuyệt đối của các môi trường: A. Tùy từng môi trường. B. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường luôn luôn nhỏ hơn 1. C. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường luôn luôn lớn hơn 1. D. Chiết suất tuyệt đối của các môi trường luôn luôn bằng 1. Câu 20. Dây dẫn thẳng. dài. thẳng góc với mặt phẳng (P) tại điểm O có dòng điện I = 0.5A. Chiều như hình vẽ.. Với OM = 4cm. Xác định vị trí điểm N thuộc P sao cho . A. ON = 1.2mm. B. ON = 12mm. C. ON = 12cm. D. ON = 1.2cm. Câu 21. Phát biểu nào đúng? Cảm ứng từ của một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài tại một điểm M có độ lớn tăng lên khi A. M dịch chuyển theo đường thẳng song song với dây. B. M dịch chuyển theo một đường sức từ. C. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây. D. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây. Câu 22. Chọn đáp án đúng. Trong quá trình thay đổi đều cường độ của dòng điện từ 0 đến 5 A trong thời gian 1 s. trong cuộn dây xuất hiện một suất điện động . Hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng: A. 2.5 H. B. 0.2 H. C. 5 H. D. 4 H. Câu 23. Hệ hai thấu kính hội tụ đồng trục. tiêu cự của (T1) là f1 = 20cm; AB cách (T1) là 30cm; khoảng cách hai thấu kính là a = 90cm. Ảnh A2B2 của AB qua hệ là ảnh thật cách (T1) 120cm. Tính tiêu cự của (T2). A. 15cm. B. 18cm. C. 12cm. D. 20cm. Câu 24. Để tăng độ tự cảm của một ống dây. người ta thường tăng A. cường độ dòng điện I qua ống. B. độ từ thẩm của lõi sắt. C. tiết diện S của dây dẫn trong ống. D. chiều dài của ống. Câu 25. Khi ngắm chừng kính thiên văn ở vô cực thì ảnh của thiên thể cũng hiện ra ở vô cực như thiên thể. Vậy quan sát bằng kính có lợi gì? A. Ảnh to hơn vật. B. Góc trong ảnh lớn hơn góc trông vật. C. Chi tiết của ảnh quan sát nhiều hơn chi tiết của vật D. Ảnh nhìn thấy gần hơn vật. Câu 26. Chọn đáp án đúng. Cuộn tự cảm có L = 2.0 mH và dòng điện cường độ 10 A chạy qua. Năng lượng tích lũy trong cuộn đó là: A. 0.1kJ. B. 1.0J. C. 0.05J. D. 0.10J. Câu 27. Cho một lăng kính có chiết suất và có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Chiếu một tia sáng nằm trong một tiết diện thẳng của lăng kính. vào mặt bên của nó. với trường hợp góc lệch là cực tiểu. Góc tới là: A. 30o. B. 50o. C. 60o. D. 45o..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 28. Chọn phương án đúng. Hai điểm M. N gần dòng điện thẳng dài mà khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp 2 lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Nếu gọi cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện đó tại M là BM. tại N là BN thì: A. . B. . C. . D. . Câu 29. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n. Công thức tính góc tới trong trường hợp tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ là: A. tgn = i. B. Một biểu thức khác. C. tgi = n. D. tgi = 1/n. Câu 30. Chọn câu đúng. Từ trường của một thanh nam châm rất giống từ trường được tạo ra bởi A. một nam châm hình móng ngựa. B. một cuộn dây có dòng điện chạy qua. C. một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua. D. một chùm electron chuyển động song song với nhau. Câu 31. Vật AB và màn E cách nhau 45cm. trong khoảng đó có thấu kính hội tụ T1 thì ảnh A1B1 của AB in rõ trên màn. ta có A1B1 = 0.5AB. Đặt thêm thấu kính T2 trong khoảng T1 và E. phải di chuyển E ra xa T1 thêm 10cm mới thấy ảnh của AB là A2B2 in rõ trên màn. A2B2 = AB. Tính tiêu cự T2. A. f2 = 20cm. B. f2 = -20cm. C. f2 = -10cm. D. f2 = -15cm. Câu 32. Tính góc khúc xạ lớn nhất khi ánh sáng truyền từ không khí qua mặt phân cách giữa không khí và thủy tinh. biết chiết suất thủy tinh là 1.5. A. 48.2o. B. 41.8o. C. 56.3o. D. 33.70o. Câu 33. Một mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 20cm (điểm cực viễn ở vô cực) dùng một kính lúp có độ tụ D = 20dp để quan sát 1 vật nhỏ ngắm chừng ở cực cận. Tính độ bội giác khi mắt ở tiêu điểm ảnh kính lúp. A. G = 8. B. G = 2. C. G = 4. D. G = 5. Câu 34. Mắt đặt sát kính lúp quan sát một vật nhỏ ngắm chừng ở cực cận. Độ phóng đại góc có giá trị nào sau đây. A. B. C. D. Câu 35. Xét mạch kín (C) định hướng đặt trong từ trường. từ thông qua các mặt bất kì có cùng (C): A. là chu vi đều bằng nhau B. là diện tích đều bằng nhau C. là hình tròn đều bằng nhau D. được gọi là từ thông qua (C) Câu 36. Cho quang hệ đồng trục gồm gương cầu lõm và thấu kính hội tụ. Khi tia tới và tia ló đều song song vơi trục chính. Tìm câu đúng. A. a = fk + 10 fG. B. không biểu thức nào thỏa mãn. C. 0. D. a = fk. Câu 37. Nguyên nhân của hiện tượng ảo tượng trên sa mạc là gì? A. Do ánh sáng phát ra từ vật truyền thẳng đến mắt người quan sát. B. Do ánh sáng từ vật phát ra bị phản xạ trên sa mạc trước khi truyền đến mắt người quan sát. C. Do ánh sáng phát ra từ vật truyền đi theo đường cong đến mắt người quan sát. D. Do ánh sáng Mặt Trời truyền theo đường cong tới mắt người quan sát. Câu 38. Một cuộn dây có hệ số tự cảm L. điện trở R có dòng điện I = Iocosωt đi qua (Io > 0; ω > 0). Viết biểu thức suất điện động tự cảm trong ống dây A. ξ = LωIsinωt B. ξ = ωIosinωt C. ξ = 2LωIosinωt D. ξ = LωIosinωt -4 Câu 39. Một electron bay vào một từ trường đều có cảm ứng từ B = 3.14.10 T với vận tốc v = 8.108cm/s. Khi . tìm bán kính quỹ đạo của electron. A. R = 14.5.10-2m. B. R = 10.5.10-2m. C. R = 20.2.10-2m. D. R = 15.5.10-2m. Câu 40. Một dây dẫn trong không khí được uốn thành vòng tròn bán kính R = 0.1m có dòng điện I = 3.2A chạy qua. Mặt phẳng vòng dây trùng với mặt phẳng kinh tuyến từ. Tại tâm vòng dây có treo một kim nam châm nhỏ. Tính góc quay của kim nam châm khi ngắt dòng điện. Cho biết thành phần nằm ngang của cảm ứng từ trái đất Bđ = 2.10-5T. A. α = 30o. B. α = 60o. C. α = 45o. D. α = 90o..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×