Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

giao an dien tu toan 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (635.87 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: phát biểu quy tắc nhân hai phân số với tử và mẫu là các số tự nhiên? Câu 2: Thực hiện phép toán nhân hai phân số (đã học ở bậc tiểu học) : •Quy tắc nhân hai phân số ở 2 4 2.4 8 1/ .   bậc tiểu học có áp dụng đúng 5 7 5.7 35 đối với phép nhân hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên 3 5 3.5 15  2/ .  không. 4 7 4.7 28. 1.5 5 3 25 3.25   3/ .  10 42 10.42 2.14 28.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 1/ Quy tắc : (SGK/36). ?2. Tính. a c a.c .  (a, b, c, d  Z ; b, d 0) b d b.d.  5 4 ( 5).4  20 a) .   11 13 11.13 143.  6  49 ( 6).( 49) ( 1).( 7) 7 b) .    35.54 5.9 45 35 54 ?3. Tính a ).  28  3 ( 28).( 3) 7.1 7 .    33 4 33.4 11.1 11. 15 34 ( 15).34 ( 1).2  2 b) .    .  17 45 17.45 1.3 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 1/ Quy tắc : (SGK/36) 2/ Nhận xét : Ví dụ : Thực hiện phép tính :. 2 ( 3) 2 ( 3).2  6 a )( 3).  .   5 1 5 1.5 5 3  3 ( 5) ( 3).( 5) 15 b) .( 5)  .   8 1 8.1 8 8 Muốn nhân một số nguyên với một phân số(hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 10: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ 1/ Quy. tắc : (SGK/36). a c a.c .  (a, b, c, d  Z ; b, d 0) b d b.d. 2/ Nhận xét : (SGK/36) Tổng quát :. ?4. b a.b a.  (a, b, c  Z ; c 0) c c. Tính : a )(  2).  3 ( 2).(  3). 6  7 7 7 5 5.(  3) 5.(  1)  5 b) .(  3)    33 33 11 11 7 c) .0 0 31.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CỦNG CỐ BÀI (BT69/SGK/36)Nhân các phân số (chú ý rút gọn nếu có thể). ( 1).5  5  8 15  1 1 ( 1).1  1  d) .   . a) .  3 24 12 1.3 3 4 3 4.3  2 5 ( 2).1 ( 2).( 1) 2 e)( 5). 8  ( 1).8   8 .  . b) .   3 3 15 1.9 9 5  9 1.( 9).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CỦNG CỐ BÀI 2/ (BT71/SGK/37). Tìm x, biết :. 1 5 2 a) x   . 4 8 3 1 5.1  x  4 4.3 5 3  x  12 12 8 2  x  12 3. x 5 4 b)  . 126 9 7 x  20   126 63  x.63 ( 20).126  x.63  2520  2520  x  40 63.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Hai dãy một đội -Thời gian tối đa : 3’ 6 -Yêu cầu: tìm các cách viết phân số dưới 35 dạng tích của hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên. 6 2 3 Ví dụ  . 35. 5 7.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 6 2 3 2 3  2  3  2  3  .  .  .  . 35 5 7 7 5 5 7 7 5 1 6 1 6 1  6 1  6  .  .  .  . 5 7 7 5 5 7 7 5.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TỔNG KẾT BÀI 1/ Quy tắc : Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau .. a c a.c .  (a, b, c, d  Z ; b, d 0) b d b.d 2/ Nhận xét : Muốn nhân một số nguyên với một phân số(hoặc một phân số với một số nguyên), ta nhân số nguyên với tử của phân số và giữ nguyên mẫu.. b a.b a.  (a, b, c  Z ; c 0) c c.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1/ Thực hiện tương tự tại nhà BT69(c;g)/SGK/36;BT70 và BT72/SGK/37. 2/ Xem lại quy tắc nhân hai phân số và nhân một số nguyên với một phân số . 3/ Xem và chuẩn bị trước bài :”TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ”..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×