Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hsg2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYEÄN CHAÂU THAØNH Phòng Giáo dục & Đào tạo. COÄNG HOØA XAÕ HOÄI CHUÛ NGHÓA VIEÄT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2008 – 2009 Môn thi: TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Học sinh không phải chép đề vào giấy thi) Bài 1: (3đ) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì: n 4  6n3  11n 2  30n  24 chia heát cho 24. 4 3 2 Bài 2: (3đ) Xác định các hệ số a và b để đa thức A = x  2 x  3 x  ax  b là bình phương của. một đa thức. Baøi 3 (3ñ) a) Chứng minh rằng: Với mọi số thực a, b, c, d ta có: b) Với a  c; b  c; c > 0. Chứng minh rằng:.  ab  cd . 2.  a 2  c 2   b 2  d 2 . c  a  c   c  b  c   ab. Baøi 4) (4ñ): a) Ruùt goïn B  4  10  2 5  4  10  2 5 b) Tìm x để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị nhỏ nhất đó C  x . x  2009. Baøi 5) (3ñ) Cho tam giaùc ABC (AB < AC), M laø 1 ñieåm treân caïnh BC veõ BI  AM, CK  AM. Xác định vị trí của điểm M trên cạnh BC để tổng BI + CK lớn nhất. Bài 6: (4đ)Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. Đường thẳng qua đỉnh C cắt các cạnh AB và AD keùo daøi taïi F vaø E. a/ Chứng minh rằng: Tích DE.BF không đổi. DE AE 2  2 b/ Chứng minh rằng: BF AF. ---*---.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM VAØ ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2008 - 2009 Môn thi : TOÁN 9 Baøi 1: n 4  6n3  11n 2  30n  24 =  n4  6n3 11n2  6n    24n  24  n  n3  6n2 11n  6   24  n  1. =. n   n3  n 2    5n 2  5n    6n  6    24  n  1 n  n  1  n 2  5n  6   24  n  1. =. n  n  1  n  2   n  3  24  n  1. (2đ) Vì n; n + 1; n + 2; n + 3; n + 4 là bốn số tự nhiên liên tiếp nên tích của chúng chia hết cho 2.3.4 4 3 2 = 24 vaø 24 (n - 1) chia heát cho 24 neân n  6n  11n  30n  24 chia heát cho 24 (1đ) Bài 2: Ta có A là bình phương của một đa thức thì: x A= . 2.  cx  d . 4. 3. 2. x 4  2cx 3   c 2  2d  x 2  2cdx  d 2. =. (0,5đ). 2. Maø: A = x  2 x  3x  ax  b Do đó ta có hệ phương trình:  2c  2  2 c  2d 3    2cd a  d 2 b .  a  2 b 1   c  1 d 1. 4 3 2 Do đó: a = - 2 ; b = 1. Vậy: A = x  2 x  3 x  2 x  1 (2,5đ). Baøi 3: a/ Ta coù:.  ab  cd . 2.  a 2  c 2   b 2  d 2 . 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2.   ab   2abcd   cd   ab    ad    bc    cd   0  ad   2adbc   bc   0  ad  bc . 2. Bất đẳng thức trên luôn đúng với mọi số thực a, b, c..  ab  cd  Vaäy:. 2.  a 2  c 2   b 2  d 2 . ; với mọi số thực a, b, c, d.(1,5đ). b / Ta coù: c  a  c   c  b  c   c. a  c  b  c. c   . 2.  c  . 2 b  c  .  .  . a c. 2.   c. 2.   ab . (1,5đ). Baøi 4: (4ñ): a) Ruùtgoïn B  4  10  2 5  4  10  2 5  B 2 4  10  2 5  4  10  2 5  2. . B 2 8  2 16  10  2 5. 4. . B 2 8  2 6  2 5 B 2 8  2. . . 5 1. 2. 8  2. . . 5 1. B 2 6  2 5  B  6  2 5  B  5  1. 10  2 5.  4 . 10  2 5. . 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> b)C  x . x  2009 ñieàukieän x 2009 2. 1 3  1 3 3 x  2009   2008  x  2009    2008 2008 4 4  2 4 4 1 Daáu " " xaûy ra  x  2009  0 2 1  x  2009  2 1  2 0 1   2  x 2009 4  x  2009  1      2 3 1 2008  x 2009 4 4 Vaäy giaù trò nhoû nhaát cuûa C laø C  x  2009 . Baøi 5: (3ñ): Vẽ đường cao AH ta có: SABM  SACM SABC. 1 1 AM .BI  AM .CK SABC 2 2 S 1 AM  BI  CK  SABC  BI  CK  ABC 2 2 AM. mà AM  AH. 2SABC BC AH Vaäy Max  BI  CK  BC . Khi AM  BC.  BI  CK .  M là chân đường cao vẽ từ A đến cạnh BC Baøi 6: F C. B. A. D. E. a/ Chứng minh rằng: Tích DE.BF không đổi. ED CD ED AE    EA AF CD AF (1) (0,75đ) AE AF AE BC AFE BFC (G  G )     BC BF AF BF (2) (0,75đ) ED BC   ED.BF CD.BC a 2 CD BF Từ (1) và (2) suy ra: (không đổi) (0,5đ) DCE AFE (G  G ) . Vậy: Tích DE.BF không đổi. DE AE 2  2 b/ Chứng minh rằng: BF AF.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ED BC EA2 DE AE 2 .  2  2 Nhaân (1) vaø (2) veá theo veá , ta coù: CD BF AF . Vì CD = BC neân BF AF (2đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×