Tải bản đầy đủ (.doc) (76 trang)

Nâng cao hiệu quả kế toán huy động vốn tại ngân hàng ngoại thương hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.68 KB, 76 trang )

Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
LI M ầU
Cú th núi hot ng Ngõn hng ca mi nc chớnh l b mt kinh
t ca t nc ú. V thc t, so vi cỏc ngnh khỏc trong nn kinh t
thỡ khong cỏch gia ngnh Ngõn hng cỏc nc l d c thu hp
nht bi tớnh nhy cm, cnh tranh v v trớ then cht trong nn kinh t.
Bng vic huy ng cỏc khon tin nhn ri trong nn kinh t hot ng
ca cỏc NHTM ó gúp phn khụng nh trong vic thu hỳt lng vn ln
cho vay cỏc doanh nghip, thc hin tỏi u t m rng sn xut, thỳc
y nn kinh t phỏt trin. õy chớnh l hot ng truyn thng v ch
yu ca NH, vỡ vy kt qu huy ng vn ca NHTM cao hay thp khụng
ch nh hng n s tn ti v phỏt trin ca bn thõn NHTM ú m nú
cũn tỏc ng trc tip n nn kinh t ú.
é gúp phn vo cụng cuc i mi chung ca t nc, ngoi
nhng thnh tu ó t c ngnh Ngõn hng cng phi vt qua
khụng ớt khú khn phn u cho mc tiờu phỏt trin t nc. Vỡ mc
tiờu ny, h thng Ngõn hng phi tr thnh bn p vng chc cho nn
kinh t. Hin nay, ngnh Ngõn hng ang phi i mt vi nhng khú
khn, thỏch thc trc xu th hi nhp quc tv khu vc, gii quyt
nhng khú khn v vn, v cụng ngh, v nhõn lc,... nhm y nhanh
cụng tỏc huy ng vn Ngõn hng v mt trong nhng nhõn t cú nh
hng khụng nh n cụng cuc huy ng vn Ngõn hng ú l cụng tỏc
k toỏn huy ng vn ca Ngõn hng hin nay.
L mt b phn cu thnh trong gung mỏy ca h thng Ngõn
hng VCB HN ó úng gúp rt ln vo s phỏt trin ca khu vc H Ni
cng nh s phỏt trin chung ca nn kinh t nc nh. Tuy nhiờn cng
khụng trỏnh khi nhng khú khn chung, do ú nõng cao hiu qu cụng
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 1
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
tỏc huy ng vn cng c s tn ti v phỏt trin ca Ngõn hng ó
ang v s l vn c quan tõm hng u ca VCB HN. Chớnh vỡ vy


trong thi gian thc tp ti VCB HN em ó i sõu vo tỡm hiu v hon
thnh ti " Gii phỏp nõng cao hiu qu hot ng k toỏn huy
ng vn ti Ngõn hng Ngoi thng H Ni". vi kt cu nh sau:
Chng I: Mt s lý lun c bn v k toỏn huy ng vn ca
NHTM.
Chng II: Thc trng cụng tỏc k toỏn huy ng vn ti Ngõn
hng Ngoi thng H Ni.
Chng III: Gii phỏp hon thin cụng tỏc k toỏn huy ng vn ti
Ngõn hng Ngoi thng H Ni.
Mc dự vy gii quyt vn mt cỏch trn vn ũi hi phi cú
thi gian v kin thc thc t phong phỳ. Song vỡ thi gian nghiờn cu
thc t khụng nhiu, kinh nghim v trỡnh chuyờn mụn cũn hn ch,
hn na ti l mt vn khỏ rng nờn bi vit khú trỏnh khi nhng
khim khuyt. Em kớnh mong nhn c s ch bo ca thy cụ cng nh
ban lónh o v tp th cỏn b ti VCB HN bi vit c hon chnh
hn.
Em xin chõn thnh cm n s giỳp tn tỡnh ca i ng cỏn b
VCB HN cng nh s ch bo nhit tỡnh ca thy Nguyn Hu Ti trong
quỏ trỡnh hon thnh chuyờn ny.
H ni, ngy 16 thỏng 02 nm 2004
Sinh viờn : Bựi Th Mai




Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 2
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
CH NG I
M T S Lí LU N C B N V K TON HUY NG V N
C A NGN HNG TH NG M I


1. Vn- tm quan trng ca vn huy ng i vi hot ng kinh
doanh ca NHTM .

1.1. Vn ca NHTM.
Vn ca NHTM l nhng giỏ tr tin t m ngõn hng huy ng v
to lp c phc v cho hot ng kinh doanh sinh li ca mỡnh.
Vn ca NHTM cú nhng vai trũ quan trng. éú l phũng chng
nhng ri ro thanh khon. Nu vn ln nú quy nh d tr s cp (TM,
TGNH khỏc), d tr th cp (tớn phiu, trỏi phiu) giỳp tng kh nng vay
vn ca cỏc NHTM khỏc. V khi vn cng ln cng c s h tr ca
c quan qun lý ca NHNN, ...
Vn ca NHTM mang tớnh sinh li. Vn cng ln thỡ cng thun li
trong cụng vic u t ú l hiu qu kinh t nh quy mụ. Quy mụ ln thỡ
chi phớ gim v lm cho li nhun tng lờn ng thi cú th m rng chi
nhỏnh nhiu ni, trỏnh c ri ro chu k kinh t. Ngõn hng no cú
vn ln cú th u t vo ti sn c nh, nõng cao c s vt cht k
thut.
Ngoi nhng vai trũ quan trng trờn vn ca ngõn hng cũn quyt
nh n kh nng cnh tranh ca NHTM. nú nh hng n chi phớ, khi
vn nhiu thỡ ngõn hng cú th cho vay nhiu lm cho chi phớ gim dn
n lói sut gim, ngõn hng cú th phỏt trin a dng nhng hỡnh thc
cho vay nờn cú th gim ri ro. Cht lng dch v ca mi ngõn hng
cng ph thuc rt nhiu vo vn ca ngõn hng ú.
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 3
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
Vn ca ngõn hng c th hin di cỏc dng: vn huy ng;
vn u thỏc; ngun vn ch s hu.
1.2. Ngun vn ca Ngõn hng thng mi:
Vn ch s hu ( vn t cú ) ca NHTM l nhng giỏ tr tin t m

ngõn hng to lp c nhng thuc s hu ca NHTM. Vn t cú gm
cú nhng thnh phn sau:
- Vn gúp ca ch s hu thnh lp hoc m rng doanh
nghip
- Li nhun to ra t hot ng kinh doanh cha s dng .
- Cỏc qu d tr hỡnh thnh trong quỏ trỡnh hot ng kinh
doanh ca ngõn hng (qu u t phỏt trin, qu d phũng
ti chớnh,...)
- Cỏc khon n c coi nh vn.
Khon vn ny chim mt t trng nh trong tng ngun vn ca
NHTM song nú cú vai trũ to lp v ỏp ng cỏc yờu cu ca c quan
qun lý phỏp lut m bo cú khon tin to lp trc khi huy ng v
thc hin cho vay ln u tiờn. Vn t cú l tm m t v cho ngõn
hng. Ngõn hng trung ng quy nh mc vn t cú cho NHTM ln hn
hoc bng 8% trờn tng tỏi sn cú ri ro quy i, iu ny mun núi lờn
rng chc nng ch yu ca khi lng gii hn vn ch s hu c
xem nh l ti sn bo v cho nhng ngi gi tin. Nú m bo thanh
toỏn cho ngi gi tin khi ngõn hng v n, khi ngõn hng tn tht tớn
dng phi khu tr t vn t cú. Ngoi vic lm nn tng cho cỏc hot
ng v bo v ngi gi tin vn t cú cũn cú chc nng iu chnh
mi hot ng kinh doanh sinh li ca ngõn hng. Da trờn mc vn t
cú ca ngõn hng, cỏc c quan qun lý xỏc nh, iu chnh hot ng
cho ngõn hng vớ d nh NHTM ch cú th cho vay ln nht i vi mt
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 4
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
khỏch hng khụng quỏ 15% vn t cú ca ngõn hng, nu cho vay quỏ s
nh hng n hot ng ca ton ngõn hng. Vn t cú to nim tin vi
nhng ngi gi tin v cho ngõn hng vay (tớnh tng hp ca vn ), nú
to iu kin cho ngõn hng u t vo cỏc tỏi sn to ra li nhun,
u t vo ti sn c nh vi iu kin : tng ti sn c nh nh hn

hoc bng 50% vn t cú.
1.3. Vn huy ng v vai trũ ca nú i vi Ngõn hng thng mi.
Huy ng vn l hot ng to ngun vn cho ngõn hng thng
mi. Nú gi mt vai trũ quan trng trong quỏ trỡnh hot ng kinh doanh
ca ngõn hng thng mi, nh hng ti cht lng hot ng ca
ngõn hng.
éõy l ngun vn chim t trng ln nht trong ngõn hng. Nú l
nhng giỏ tr tin t m ngõn hng huy ng c t cỏc t chc kinh t
v cỏc cỏ nhõn trong xó hi thụng qua quỏ trỡnh thc hin cỏc nghip v
huy ng vn t ti khon tin gi, ký thỏc, phỏt hnh cỏc giy t cú giỏ
v c dựng lm vn kinh doanh.
Vai trũ u tiờn ca vn huy ng l nú quyt nh quy mụ hot
ng v quy mụ tớn dng ca ngõn hng. Thụng thng nu so vi cỏc
ngõn hng ln thỡ cỏc ngõn hng nh cú khon mc u t v cho vay
kộm a dng hn, phm vi v khi lng cho vay ca cỏc ngõn hng ny
cng nh hn. Trong khi cỏc ngõn hng ln cho vay c th trng
trong nc v nc ngoi thỡ cỏc ngõn hng nh li b gii hn trong
phm vi hp, m ch yu trong cng ng. Mt khỏc do kh nng vn hn
hp nờn ngõn hng nh khụng cú phn ng nhy bộn c vi s bin
ng v chớnh sỏch, gõy nh hng n kh nng thu hỳt vn u t t
cỏc tng lp dõn c v cỏc thnh phn kinh t .
Th hai l vn huy ng quyt nh n kh nng thanh toỏn v
m bo uy tớn ca cỏc ngõn hng trờn th trng trong nn kinh t. é
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 5
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
tn ti v ngy cng m rng quy mụ hot ng, ũi hi ngõn hng phi
cú uy tớn trờn th trng l iu trng yu. Uy tớn ú trc ht phi c
th hin kh nng sn sng thanh toỏn chi tr cho khỏch hng. Kh
nng thanh toỏn ca ngõn hng cng cao thỡ vn kh dng ca ngõn
hng cng ln, ng thi nú to cho hot ng kinh doanh ca ngõn hng

vi quy mụ ln, tin hnh cỏc hot ng cnh tranh cú hiu qu, m bo
uy tớn, nõng cao thanh th ca ngõn hng trờn th trng.
1.4.Cỏc hỡnh thc huy ng vn ca Ngõn hng thng mi
1.4.1 Huy ng vn t ti khon tin gi.
Tin gi khụng k hn: l khon tin m khỏch hng gi vo v cú
quyn rỳt ra bt c lỳc no v ngõn hng cú trỏch nhim ỏp ng nhu
cu ú.
Khon tin ny ngõn hng khụng ch ng s dng v ngõn hng
phi d tr mt s tin nht nh m bo thanh toỏn ngay khi khỏch
hng cú nhu cu.
Tin gi thanh toỏn : éõy l khon tin khỏch hng gi vo thc
hin cỏc dch v thanh toỏn qua ngõn hng v h cú th rỳt ra bt k lỳc
no thụng qua cỏc cụng c thanh toỏn hoc sộc, th thanh toỏn, u nhim
chi,...nhng ngõn hng vn cú th tn dng ngun vn ny do cú s
chờnh lch t s rỳt ra v s gi vo.
Tin gi cú k hn :
L tin gi ca khỏch hng gi vo ngõn hng trong ú cú s tho
thun gia ngõn hng v khỏch hng v thi gian rỳt tin. Khỏch hng
c phộp rỳt tin trc hn, trờn thc t cú th rỳt trc hn nhng s
tớnh lói sut khụng k hn.
éõy l khon tin mang tớnh n nh cao do ú ngõn hng cú th
ch ng s dng s tin gi ú vo mc ớch ca mỡnh. Cng chớnh vỡ
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 6
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
th m lói sut ca loi tin gi ny cao hn lói sut ca loi tin gi
khụng k hn.
Cú nhiu k hn gi tin cho khỏch hng la chn, loi thi hn t
1 thỏng, 3 thỏng, 6 thỏng, 12 thỏng...
Tin gi tit kim.
L loi tin gi m khỏch hng gi vo ngõn hng nhm hng lói.

Khi khỏch hng gi tin vo ngõn hng, ngõn hng cp cho khỏch hng
mt cun s, khỏch hng phi qun lý v mang theo mi khi n ngõn
hng giao dch.
Xột v bn cht, ti khon gi tit kim l mt phn thu nhp ca cỏ
nhõn ngi lao ng m h cha a vo tiờu dựng, v l mt dng c
bit tớch lu tin t thay cho hỡnh thc ct gi vng, hng hoỏ.
Tin gi tit kim khụng k hn: l khon tin cú th rỳt ra bt c lỳc
no, song khụng c s dng
Cỏc cụng c thanh toỏn chi tr cho ngi khỏc. S d tin gi ny
khụng ln, nhng ớt bin ng, vỡ vy i vi loi tin gi ny cỏc
NHTM thng tr lói sut cao hn vi tin gi thanh toỏn.
Tin gi tit kim cú k hn: l khon tin gi cú s tho thun v
thi gian gi v rỳt tin, cú mc lói sut cao hn so vi tin gi khụng
k hn. Loi hỡnh tit kim ny khỏ quen thuc Vit nam, cỏc NHTM
Vit nam thng huy ng vn tit kim cú thi hn phong phỳ t 3
thỏng n 1 nm.
1.4.2 Huy ng vn bng phỏt hnh giy t cú giỏ.
Giy t cú giỏ m NHTM dựng huy ng vn thc cht l cỏc
giy t nhn n m ngõn hng trao cho nhng ngi cho ngõn hng vay
tin xỏc nhn quyn ũi n quyn ũi n ca khỏch hng i vi ngõn
hng mt mc lói sut v ngy hon tr nht nh.
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 7
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
Vic phỏt hnh giy t cú giỏ ca ngõn hng hỡnh thnh vn s
dng cú tớnh n nh cao, ng thi nhm gii quyt cỏc khon vn thiu
ht cú tớnh tỡnh th do kh nng thu hỳt bng ngun tit kim hn ch.
Ngõn hng thng s dng cỏc loi giy t cú giỏ di cỏc hỡnh thc:
a. Phỏt hnh trỏi phiu:
L mt cam kt xỏc nh ngha v tr n ( c gc ln lói ) ca ngõn
hng phỏt hnh i vi ngi ch s hu trỏi phiu. Mc ớch ca ngõn

hng khi phỏt hnh trỏi phiu l nhm huy ng vn trung gian v di hn.
Vic phỏt hnh trỏi phiu, cỏc NHTM chu s qun lý ca ngõn hng trung
ng, ca cỏc c quan qun lý trờn th trng chng khoỏn v cú th b
chi phi bi uy tớn ca ngõn hng.
b. Phỏt hnh chng ch tin gi :
Nú l nhng giy t xỏc nhn tin gi nh k mt ngõn hng.
Ngi s hu giy ny s c thanh toỏn tin lói theo k v nhn
vn khi n hn. Chng ch sau khi phỏt hnh c lu thụng trờn th
trng tin t.
c. Phỏt hnh k phiu:
éõy l loi giy t cú giỏ ngn hn ( trong 1 nm ). Nú cú c im
ging nh trỏi phiu nhng cú thi hn ỏo hn ngn hn trỏi phiu vỡ
vy nú c s dng cho mc ớch huy ng vn ngn hn ca ngõn
hng.
2.Ni dung c bn ca nghip v k toỏn huy ng vn
2.1 Vai trũ ca k toỏn ngõn hng
Vi bn cht, chc nng ca mỡnh thỡ bt c nn sn xut no k
toỏn cng l mt cụng c quan trng ghi chộp, phn ỏnh, o lng,
thụng tin v kim tra quỏ trỡnh sn xut v tỏi sn xut trong ton xó hi.
éi vi ngõn hng, k toỏn l mt cụng c quan trng qun lý
kinh t ti chớnh mi n v ngõn hng. Ni dung cụng vic ca k toỏn
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 8
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
ngõn hng l ghi chộp, phõn loi, tng hp v x lý cỏc nghip v cú liờn
quan n hot ng kinh t, ti chớnh ca ngõn hng nhm cung cp
thụng tin k toỏn nhm phc v yờu cu kim tra iu hnh v qun lý
kinh doanh, ỏnh giỏ hot ng ca ngõn hng.
L b phn cu thnh trong h thng k toỏn ca nn kinh t quc
dõn, k toỏn ngõn hng cng phỏt huy y vai trũ k toỏn núi chung;
ng thi phỏt huy vai trũ trong vic phc v lónh o, ch o iu hnh

hot ng ngõn hng :
Th nht: cung cp thụng tin v hot ng tin t tớn dng, thanh
toỏn, kt qu ti chớnh phc v ch o iu hnh qun tr iu hnh cỏc
mt hot ng nghip v t hiu qu cao v phc v cỏc bờn quan tõm
n hot ng ngõn hng.
Th hai: bo v an ton ti sn ti n v. Do t chc ghi chộp mt
cỏch khoa hc, y , chớnh xỏc ton b ti sn hin cú cng nh s
vn ng ca chỳng nờn k toỏn ó giỳp cho cỏc ch ngõn hng qun lý
cht ch ti sn ca mỡnh nhm trỏnh thiu ht v mt s lng v nõng
cao hiu qu trong quỏ trỡnh s dng ti sn.
Th ba: qun lý hot ng ti chớnh ngõn hng. Cụng tỏc k toỏn
phn ỏnh c y , chớnh xỏc cỏc khon thu nhp, chi phớ, kt qu
kinh doanh tng n v cng nh ton h thng ngõn hng, t ú giỳp
qun lý cht ch hot ng ti chớnh, tng thu nhp, tit kim chi phớ, kinh
doanh cú lói, nhm m bo s tn ti v phỏt trin cho mi ngõn hng .
Th t: ỏp ng nhu cu cụng tỏc thanh tra, kim soỏt, phõn tớch
hot ng kinh doanh ngõn hng. Vi chc nng t chc hch toỏn ban
u v to ngun thụng tin nờn k toỏn ngõn hng l ni cung cp thụng
tin y nht, chớnh xỏc nht phc v cỏc loi hch toỏn khỏc, cụng tỏc
thanh tra, kim soỏt, kim toỏn, phõn tớch hot ng kinh doanh ngõn
hng.
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 9
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
Mt trong cỏc b phn ca nghip v k toỏn ngõn hng l k toỏn
huy ng vn, k toỏn huy ng vn cng cú nhng vai trũ ging nh ca
k toỏn ngõn hng, nú úng vai trũ quan trng trong hot ng kinh doanh
ca ngõn hng. Do ú k toỏn huy ng vn l mt cụng c khụng th
thiu trong quỏ trỡnh hot ng kinh doanh ca doanh nghip thng mi.
2.2 Nghip v k toỏn huy ng vn t ti khon tin gi.
2.2.1 Ti khon s dng

2..2.1.1 Ti khon tin gi ca kho bc Nh nc.
Cỏc ti khon dựng hch toỏn cỏc khon tin gi ca kho bc
Nh nc ti NHTM quc doanh gm:
TK 401: tin gi ca kho bc Nh nc bng VNé
TK 402: tin gi ca kho bc Nh nc bng ngoi t.
Hai TK ny ch s dng ti NHTM quc doanh ( c NHNN ch
nh) dựng phn ỏnh tin gi bng VNé v ngoi t ca kho bc Nh
nc. Ni dung hch toỏn:
Bờn Cú ghi: s tin kho bc Nh nc gi vo bng VNé (ngoi t).
Bờn N ghi: s tin kho bc Nh nc ly ra bng VNé (ngoi t)
S d Cú: phn ỏnh s tin kho bc Nh nc ang gi ti TCTD.
V hch toỏn chi tit: NHTM m ti khon theo tng n v Nh nc gi
tin.
éi vi cỏc khon lói ca s tin kho bc Nh nc gi ti NHTM
quc doanh c hch toỏn vo ti khon 407 ( tin lói cng dn trờn cỏc
khon n).TK ny phn ỏnh s lói cng dn ( d tr) tớnh trờn s tin gi
ca kho bc Nh nc m NHTM phi tr.
V hch toỏn TK 407 phi c thc hin theo quy nh sau: vic
hch toỏn trờn TK tin lói cng dn ( dn tớch) NHTM d tr tớnh trờn cỏc
khon tin gi ca kho bc Nh nc thỡ khụng quan tõm n tin ó
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 10
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
thanh toỏn hay cha, m chi phớ tr lói c hch toỏn khi phỏt sinh ( trờn
c s trớch trc) m bo cho cỏc bỏo cỏo ti chớnh s phn ỏnh cỏc
khon chi phớ ỳng n ca NHTM trong mt thi k k toỏn, xỏc nh
bng vic thớch ng chi phớ vi thu nhp c to ra. TK 407 cú cỏc TK
cp III sau:
TK407.1 : tin lói trờn tin gi VNé
TK407.2 : tin lói trờn gi bng ngoi t.
Ni dung hch toỏn :

Bn Cú ghi: s tin lói tớnh cng dn.
Bờn N ghi: s tin lói TCTD tr.
S d cú: phn ỏnh s tin lói TCTD cha thanh toỏn .
éi vi TK ny NHTM phi m TK chi tit theo dừi tng khon n.
2.2.1.2 Ti khon tin gi ca TCTD .
Nhn tin gi theo khu vc thỡ TK tin gi ca cỏc TCTD c
phõn lm 2 loi:
Ti khon tin gi ca cỏc TCTD trong nc (41).
Ti khon tin gi ca cỏc TCTD nc ngoi (42)
Cỏc TK s dng i vi loi TK tin gi ca cỏc TCTD trong nc:
* TK411: tin gi ca cỏc TCTD trong nc bng VNé. TK ny cú cỏc TK
cp III sau:
TK411.1: TK khụng k hn.
TK411.2: TK cú k hn di 12 thỏng.
TK411.3: TK cú k hn trờn 12 thỏng.
* TK412: tin gi ca cỏc TCTD trong nc bng ngoi t. TK ny cú cỏc
TK cp III sau:
TK412.1: tin gi khụng k hn .
TK412.2: tin gi cú k hn di 12 thỏng
TK412.3: tin gi cú k hn trờn 12 thỏng
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 11
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
Ni dung hch toỏn ca cỏc TK trờn:
Bờn Cú ghi: s tin ca cỏc TCTD khỏc trong nc gi vo.
Bờn N ghi: s tin ca cỏc TCTD khỏc trong nc ly ra.
S d n: s tin ca cỏc TCTD khỏc trong nc ang gi ti TCTD .
é theo dừi cht ch TK ny nờn m chi tit theo tng TCTD gi
tin. Cỏc loi TK s dng i vi loi tin gi ca cỏc TCTD nc ngoi
l:
* TK421: tin gi ca cỏc ngõn hng nc ngoi bng ngoi t. TK ny

cú cỏc TK cp II sau:
TK421.1: tin gi khụng k hn .
TK421.2: tin gi cú k hn di 12 thỏng
TK421.3: tin gi cú k hn trờn 12 thỏng
TK421.4: tin gi chuyờn dựng.
Cỏc TK ny phn ỏnh s ngoi t ca cỏc ngõn hng nc ngoi gi ti
TCTD. Ni dung hch toỏn:
Bờn Cú ghi: s tin ca cỏc ngõn hng nc ngoi gi vo.
Bờn N ghi: s tin ca cỏc ngõn hng nc ngoi ly ra.
S d n: s tin ca cỏc ngõn hng nc ngoi ang gi ti TCTD .
Cỏc NHNT m cỏc TK chi tit theo tng ngõn hng theo dừi tin gi .
é hch toỏn s tin lói trờn TK tin gi ca cỏc TCTD trong nc,
nc ngoi gi ti NHTM thỡ s dng cỏc TK :
* TK417: Tin lói cng dn trờn cỏc khon N. TK ny cú cỏc TK cp III
sau:
TK417.1: tin lói trờn tin gi bng VNé
TK417.2: tin lói trờn tin gi bng ngoi t.
* TK427: tin lói cng dn trờn cỏc khon N. Nú cú cỏc TK cp III sau:
TK 427.1: tin lói trờn cỏc khon tin gi .
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 12
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
Cỏc TK 427, 427: phn ỏnh s lói cng dn (d tr) tớnh trờn cỏc
khon n ca cỏc TCTD phi tr khi n hn. quy nh hch toỏn TK
ny cng ging nh quy nh ca ti khon 407. V ni dung hch toỏn :
Bờn Cú ghi: s tin lói cng dn d tr.
Bờn N ghi: s tin lói TCTD tr
S d n: s tin lói TCTD cha thanh toỏn.
Hch toỏn chi tit: TCTD m TK chi tit theo tng khon tin gi.
2.2.1.3 Ti khon tin gi thanh toỏn ca khỏch hng .
Phõn loi tin gi thanh toỏn da trờn loi ng tin thỡ ti khon

tin gi thanh toỏn c hch toỏn vo 2 TK :
+ éi vi cỏc khon tin gi bng VNé:
* TK 431: tin gi ca khỏch hng trong nc bng VNé. Cú cỏc TK cp
III sau:
TK431.1: tin gi khụng k hn .
TK431.2: tin gi cú k hn di 12 thỏng
TK431.3: tin gi cú k hn trờn 12 thỏng
TK431.4: tin gi vn chuyờn dựng.
*TK435: tin gi ca khỏch hng nc ngoi bng VNé cú cỏc TK sau:
TK435.1: tin gi khụng k hn .
TK435.2: tin gi cú k hn di 12 thỏng
TK435.3: tin gi cú k hn trờn 12 thỏng
+ éi vi ti khon gi bng ngoi t:
* TK 432: tin gi ca khỏch hng trong nc bng ngoi t. Cú cỏc TK
cp III sau
TK432.1: tin gi khụng k hn .
TK432.2: tin gi cú k hn di 12 thỏng
TK432.3: tin gi cú k hn trờn 12 thỏng
TK432.4: tin gi vn chuyờn dựng.
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 13
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
* TK 436: tin gi ca khỏch hng nc ngoi bng ngoi t cú cỏc TK
cp III sau:
TK436.1: tin gi khụng k hn .
TK436.2: tin gi cú k hn di 12 thỏng
TK436.3: tin gi cú k hn trờn 12 thỏng
éi vi cỏc TK trờn ni dung hch toỏn l:
Bờn Cú ghi: s tin khỏch hng gi vo.
Bờn N ghi: s tin khỏch hng ly ra.
S d n: s tin cỏc khỏch hng ang gi ti ngõn hng

éi vi loi tin gi thanh toỏn ca khỏch hng, TK hch toỏn lói
cho khỏch hng cú s liu:
* TK 437: tin lói cng dn d tr. TK ny dựng phn ỏnh s lói cng
dn ( d tr) tớnh trờn cỏc khon tin gi ca khỏch hng m TCTD s
phi tr khi n hn. Quy nh v hch toỏn cng ging nh quy nh ca
TK 407, TK 437 cú cỏc TK cp III sau:
TK437.1: tin gi bng VNé
TK437.2: tin gi bng ngoi t
Ni dung hch toỏn:
Bờn Cú ghi: s tin lói cng dn
Bờn N ghi: s tin lói TCTD tr.
S d n: s tin lói TCTD cha thanh toỏn .
éi vi TK 437 ngõn hng phi m TK chi tit theo tng TCTD .
2.2.1.4 Ti khon tin gi tit kim.
é phn ỏnh s tin gi ca khỏch hng rỳt ra, gi vo c biu
hin trờn s hiu TK :
* TK 433: tin gi tit kim bng VNé. Trong ú :
TK4331: tin gi tit kim khụng k hn .
TK433.2: tin gi tit kim cú k hn di 12 thỏng
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 14
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
TK433.3: tin gi cú k hn trờn 12 thỏng
TK433.8: tin gi tit kim khỏc.
* TK 434: tin gi tit kim. Trong ú:
TK434.1: tin gi khụng k hn .
TK434.2: tin gi cú k hn di 12 thỏng
TK434.3: tin gi cú k hn trờn 12 thỏng
Ni dung hch toỏn:
Bờn Cú ghi: s tin khỏch hng gi vo.
Bờn N ghi: s tin khỏch hng ly ra.

S d n: s tin khỏch hng ang gi ti ngõn hng
V theo dừi chi tit tng loi tin gi, ngõn hng m cỏc ti
khon chi tit. Bờn cnh ú, ngoi s tit kim cỏc ngõn hng m thờm s
k toỏn trung gian ( thuc hch toỏn chi tit) hch toỏn theo dừi s tin
tit kim tng qu tit kim c s (n v hch toỏn bỏo s), dựng lm
c s hch toỏn, i chiu vi sao kờ s d cỏc s ti khon v lp
bng cõn i ti khon k toỏn ngy, thỏng, nm.
2.2.2 Nguyờn tc, th tc m ti khon tin gi :
Mi khỏch hng khi n m ti khon tin gi ti ngõn hng, ngõn
hng s xỏc nh xem khỏch hng ú thuc loi hỡnh khỏch hng no
hng dn th tc, nguyờn tc m ti khon nhm m bo tớnh phỏp lý
trong quan h kinh t gia khỏch hng v ngõn hng.
Nguyờn tc m:
éi vi t chc kinh t, khi m ti khon phi cú t cỏch phỏp nhõn,
thc hin hch toỏn kinh t c lp. éi vi cỏ nhõn, khi m ti khon
phi cú t cỏch th nhõn, cú giy phộp ng ký kinh doanh nu l doanh
nghip t nhõn.
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 15
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
Vic la chn nguyờn tc m ti khon, s lng ti khon l do
yờu cu ca khỏch hng, ch ti khon : nu l cỏ nhõn thỡ l ngi u
quyn m ti khon v cú ng ký mu ch ký ti ngõn hng, nu l t
chc thỡ cú th l ngi i din cho t chc ú ( giỏm c hoc k toỏn
trng), c hai phi ng ký mu ch ký ti ngõn hng. Ch ti khon
phi chu trỏch nhim phỏp lý v s ti sn trờn ti khon ca mỡnh. Khi
no ch ti khon thc hin cỏc giao dch trờn ti khon bng cỏc chng
t k toỏn hp l ngõn hng mi trớch ti khon ca khỏch hng thc
hin cỏc dch v thanh toỏn (tr trng hp cú lnh ca to ỏn, trng ti
kinh t hay ngõn hng ch ng trớch ti khon thu n khỏch hng khi
n hn).

K toỏn trng ca ngõn hng cú trỏch nhim kim soỏt th tc m
ti khon v trc tip qun lý h s m ti khon ca khỏch hng.
Th tc m ti khon :
+ éi vi phỏp nhõn: phi thc hin cỏc th tc sau.
éin y vo cỏc giy xin phộp m ti khon cú sn ca ngõn
hng ni m ti khon, phi cú quyt nh thnh lp n v ca c quan
ch quyn phờ duyt, phi cú quyt nh b nhim ca giỏm c, k toỏn
trng ca n v, n v phi gi n mu du ca n v ng thi gi
n ngõn hng mu ch ký ca ch ti khon (giỏm c) v ngi c
u quyn ( k toỏn trng)..
+ éi vi th nhõn: thc hin cỏc th tc sau.
éin y vo giy xin m ti khon cú sn ca ngõn hng ni
m ti khon, ngi m ti khon phi cú chng minh th hoc h chiu
( i vi ngi nc ngoi). Ch ti khon ngoi vic ký mu vo giy xin
m ti khon cn phi ký vo th giao dch vi ngõn hng. Khi cú s thay
i ch ký ca ngi c quyn ký trờn giy t giao dch vi khỏch
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 16
§¹i häc Kinh tÕ Quèc d©n- Chuyªn ®Ò thùc tËp
hàng hoặc khi thay đổi mẫu dấu, chủ tài khoản phải gửi đến ngân hàng
nơi mở tài khoản bản đăng ký mẫu dấu chữ ký mới thay đổi. Trong đó ghi
rõ ngày bắt đầu có giá trị. Các giấy trên phải được ngân hàng giải quyết
ngay trong ngày làm việc và phải báo cho khách hàng về sự thay đổi của
tài khoản như thế nào về số hiệu, ngày bắt đầu hiệu lực.
Sinh viªn thùc hiÖn: Bï× ThÞ Mai - Líp TCDN A 17
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
2.2.3 Ni dung s dng ti khon .
Khỏch hng m ti khon ti ngõn hng vi mc ớch giao dch,
khi ti khon c phộp hot ng thỡ khỏch hng c quyn thc hin
u nhim chi, vit sộc t ti khon ca mỡnh thụng qua cỏc chng t k
toỏn hp l, ng thi khỏch hng nhn chuyn tin vo ti khon thụng

qua cỏc u nhim thu.
Bờn cnh nhng quyn li ca khỏch hng khi s dng ti khon,
khỏch hng phi chu trỏch nhim v vic chi tr vt quỏ s d trờn ti
khon theo quy nh ca th l thanh toỏn khụng dựng tin mt, v nhng
sai sút li dng trờn giy t thanh toỏn qua ngõn hng nh cỏc th tc
thanh toỏn, cỏc giy t yờu cu khi thc hin thanh toỏn.
V phớa ngõn hng, ngõn hng cú quyn t chi cỏc giy t thanh
toỏn nu xột thy khụng hp l, ng thi kim tra cỏc th tc cn thit
ca vic duy trỡ ti khon. Nu s d ti khon ca khỏch hng thp hn
s d ti thiu tớnh bỡnh quõn trờn mt thỏng, ngõn hng tớnh mc pht
vi khỏch hng theo t l quy nh ca ngõn hng. éng thi ngõn hng
cú trỏch nhim gi s i chiu cho khỏch hng v nhng khon phỏt
sinh theo yờu cu ca khỏch hng v c bit l ngõn hng phi cú trỏch
nhim gi bớ mt s liu ti khon ca khỏch hng theo quy nh ca
thng c NHNN.
2.2.4 Tt toỏn ti khon.
Tt toỏn ti khon l vic ngõn hng thc hin chm dt hot ng
ca ti khon. Khi cỏc iu kin sau õy xy ra ngõn hng thc hin tt
toỏn ti khon cho khỏch hng: khi ch ti khon cú yờu cu bng vn
bn tt toỏn ti khon; khi ti khon ó ht s d v ngng giao dch
trong vũng 6 thỏng liờn tc; ch ti khon l cỏ nhõn cht hay mt tớch
hoc mt nng lc hnh vi dõn s; khi ch ti khon vi phm phỏp lut
trong thanh toỏn hay cỏc trng hp khỏc do NHNN quy nh vớ d nh:
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 18
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
khi ch ti khon phỏt hnh sộc quỏ s d ln u tiờn thỡ n v phỏt
hnh sộc b x pht theo ch vi phm hp ng v cú cụng vn nhc
nh ng thi t sộc b tr li, nu vi phm ln 2 ngoi nhc nh thỡ n
v phỏt hnh sộc cũn b ỡnh ch quyn phỏt hnh sộc trong 6 thỏng v b
thu hi ton b s sộc ang s dng. Nu vi phm ln 3 thỡ ngõn hng

ỡnh ch hot ng ca ti khon v tt toỏn ti khon ca khỏch hng.
Khi tt toỏn, ngõn hng phi kim tra, thu hi ton b s sộc trng
ó bỏo bỏn cho khỏch hng trỏnh tỡnh trng khỏch hng phỏt hnh sộc
khng.
2.3 Nghip v k toỏn phỏt hnh giy t cú giỏ.
é phỏt hnh giy t cú giỏ thỡ cỏc NHTM phi c s cho phộp
ca NHNN ng thi cn c vo s vn cn thit phỏt hnh trong tng
k. Cỏc giy t cú giỏ c phộp mua bỏn trờn th trng s cp, th cp
, vi cỏc i tng mua l cụng dõn Vit nam, cỏc doanh nghip, cỏc t
chc kinh t, cỏc t chc ti chớnh tớn dng, cỏ nhõn, t chc kinh t
nc ngoi hot ng kinh doanh, sinh sng ti Vit nam.
é hch toỏn vic phỏt hnh giy t cú giỏ ca t chc tớn dng, t
chc tớn dng s dng cỏc ti khon:
* TK 441: phỏt hnh cỏc giy t cú giỏ ngn hn. Cú cỏc ti khon cp III
sau:
TK441.1: chng ch tin gi
TK441.2: k phiu
TK441.9: cỏc giy t cú giỏ ngn hn khỏc
* TK 442: phỏt hnh cỏc giy t cú giỏ di hn. Cú cỏc ti khon cp III
sau:
TK442.1: chng ch tin gi
TK442.2: k phiu
TK442.9: cỏc giy t cú giỏ di hn khỏc
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 19
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
Ni dung hch toỏn:
Bờn Cú ghi: s tin thu v phỏt hnh giy t cú giỏ
Bờn N ghi: s tin chi tr giy t cú giỏ ó n k hn thanh toỏn
S d cú: s tin ca cỏc giy t cú giỏ ó phỏt hnh nhng cha n k
thanh toỏn

Hch toỏn chi tit: m ti khon chi tit theo dừi tng loi v tng k
hn ca giy t cú giỏ. Ngoi s ti khon chi tit, cỏc t chc tớn dng
m s chi tit theo dừi giy t cú giỏ ó phỏt hnh qun lý vic phỏt
hnh v i chiu khi thanh toỏn.
éi vi cỏc ti khon tin lói cng dn d tr tớnh trờn cỏc giy t cú
giỏ c hch toỏn vo ti khon 447.
TK 447: tin lói cng dn d tr trờn cỏc giy t cú giỏ. Cú cỏc ti khon
cp III sau:
TK447.1: tin lói cng dn trờn cỏc giy t cú giỏ ngn hn.
TK447.2: tin lói cng dn trờn cỏc giy t cú giỏ di hn.
Ni dung hch toỏn:
Bờn Cú ghi: s tin lói tớnh cng dn
Bờn N ghi: s tin lói t chc tớn dng tr
S d cú: s tin lói t chc tớn dng cha tr.
Ti khon ny m ti khon chi tit theo tng loi giy t cú giỏ.
Vic hch toỏn ti khon 447 phi c thc hin theo quy nh v cỏch
tớnh lói cng dn d tr.
3.Hiu qu hot ng k toỏn huy ng vn ca ngõn hng thng
mi
3.1 Quan nim hiu qu hot ng k toỏn huy ng vn
Huy ng cỏc ngun vn khỏc nhau trong xó hi l mc tiờu sng
cũn ca mi ngõn hng, c bit l cỏc ngõn hng cú quy mụ ln. T
thp niờn 60, khi ch lói sut tr cho tin gi c th ni linh hot ,
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 20
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
vn huy ng bt u tr nờn a dng v s cnh tranh khc lit gia
cỏc ngõn hng vi nhau trong vic tỡm kim vn hot ng ó dn dn
hng cỏc ch ngõn hng chỳ ý nhiu hn n cụng tỏc huy ng vn.
Tuy nhiờn lm th no cụng tỏc huy ng vn cú hiu qu cũn l
nhng thỏch thc i vi ngõn hng. Trờn thc t cụng tỏc huy ng vn

cú liờn quan n nhiu yu t: v ti khon tin gi, v chin lc khỏch
hng, v cụng tỏc hch toỏn k toỏn.....Mi yu t u cú nh hng n
hiu qu huy ng vn theo c thự riờng ca mỡnh
i vi k toỏn huy ng vn trong ngõn hng Ngoi thng H ni
thỡ chỳng ta khụng th khụng núi n s úng gúp tớch cc ca lnh vc
ny trong cụng tỏc huy ng vn. Vi vic ỏp dng cụng ngh hin i
trong cụng tỏc k toỏn ngõn hng ó mang li nhng kt qu tt trong
cụng tỏc hch toỏn k toỏn, cỏc giao dch c thc hin nhanh chúng,
chớnh xỏc, to iu kin giỳp khỏch hng luõn chuyn vn nhanh c bit
l nhng khon vn vay, gúp phn cựng hot ng Tớn dng cng c v
m rng i ng khỏch hng giao dch. C th nm 2003, lng khỏch
hng n m ti khon tng 22.4% so vi nm 2002(416 n v)
Nh cú vic ỏp dng cỏc hỡnh thc thanh toỏn in t c ỏp
dng trong cụng tỏc hch toỏn k toỏn ó to iu kin tng nhanh doanh
s thanh toỏn qua Ngõn hng, duy trỡ cht lng thanh toỏn tin mt
trong lu thụng, nõng cao cht lng dch v v tng thu cho ngõn hng.
Vi nhng úng gúp tớch cc ca k toỏn trong cụng tỏc huy ng
vn nh trờn, chỳng ta cú th núi k toỏn l mt cụng c quan trng
qun lý kinh t ti chớnh mi n v ngõn hng.Vi ni dung cụng vic l
ghi chộp, phõn loi tng hp v x lý cỏc nghip v cú liờn quan n hot
ng kinh t, ti chớnh ca ngõn hng cung cp cỏc thụng tin k toỏn
nhm phc v yờu cu kim tra iu hnh v qun lý kinh doanh, ỏnh giỏ
hot ng ca ngõn hng, cung cp thụng tin v hot ng tin t tớn
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 21
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
dng, thanh toỏn, kt qu ti chớnh phc v ch o iu hnh qun tr
iu hnh cỏc mt hot ng nghip v t hiu qu cao thỡ vic ci tin
phng thc hch toỏn k toỏn huy ng vn cú nh hng rt ln ti
hiu qu huy ng vn ca ngõn hng.
Núi túm li hiu qu cụng tỏc k toỏn trong hot ng huy ng vn

l thụng qua vic ỏp dng cỏc ng dng hin i trong cụng tỏc hch toỏn
ngõn hng ó thu hỳt c vn huy ng chim t l cao trong tng vn
v tin hnh hch toỏn kinh doanh vi mc ớch cui cựng l s dng
ngun vn huy ng mt cỏch hiu qu nht- thu c li nhun coa nht
vi chi phớ v ri ro thp nht.
3.2 Ch tiờu ỏnh giỏ hiu qu k toỏn huy ng vn
Khi nghip t nn tng con ngi v c ch bao cp, vi ngnh
kinh doanh tin t - tớn dng l lnh vc mi nc ta, ngõn hng Ngoi
thng H ni ó tri qua nhiu khú khn th thỏch . Nhng cựng vi
thnh tu to ln ca t nc, ca ton nghnh ngõn hng, ngõn hng
ngoi thng H ni ó luụn cng c v gi vng v trớ ca mỡnh trờn th
trng. Thnh qu ny cú s úng gúp khụng nh ca hot ng k toỏn
huy ng vn. Nhng thnh qu ni bt ca lnh vc ny c ỏnh giỏ
qua mt s mt sau:
Kt qu kinh doanh .
S lng khỏch hng m ti khon.
Doanh s thanh toỏn qua ngõn hng (thanh toỏn bự tr, thanh toỏn
qua ngõn hng nh nc, thanh toỏn in t liờn ngõn hng)
Mc thanh toỏn tin mt trong lu thụng.
ỏnh giỏ cỏc ch tiờu trờn cỏc nh phõn tớch thng kt hp cht
ch nhng ỏnh giỏ v trng thỏi tnh vi nhng trng thỏi ng a
ra mt bc trang ton cnh v tỡnh hỡnh hỡnh ti chớnh ca n v mỡnh.
T ú h s tp chung khc phc nhng yu im (nu mc phi) ng
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 22
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
thi lp ra cỏc k hoch c th ngy cng nõng cao hiu qu hot
ng k toỏn huy ng vn ca n v mỡnh.
3.3 Nhõn t nh hng ti hiu qu hot ng k toỏn huy ng vn
Hot ng huy ng vn ca ngõn hng c thc hin di nhiu
hỡnh thc khỏc nhau nh: huy ng qua ngun tin gi, i vay v t cỏc

ngun khỏc ..... Vỡ th hot ng k toỏn huy ng vn cú hiu qu hay
khụng s ph thuc vo kh nng linh hot ca tng ngõn hng trong vic
iu tit cỏc hỡnh thc huy ng vn sao cho phự hp vi mụi trng
cnh tranh cng nh cung cu ca khỏch hng nhm mc ớch mang li
hiu qu cao nht trong cụng tỏc huy ng vn cng nh s dng vn
huy ng. iu ú ũi hi ngõn hng phi nm vng c cỏc c im
cng nh nhng yu t nh hng chớnh ti nhng hỡnh thc huy ng
t ú a ra nhng gii phỏp thớch hp nht cho mi hỡnh thc huy ng
vn nh:Ngun tin gi, ngun i vay, cỏc ngun khỏc.
Tin gi, c bit l tin gi ngn hn thng nhy cm vi cỏc
bin ng v lỏi sut, t giỏ, thu nhp, chu kỡ chi tiờu v nhiu nhõn t
khỏc. Lói sut cao l mt nhõn t kớch thớch cỏc doanh nghip, dõn c gi
v cho vay. Trong iu kin cú lm phỏt ngi cú tin tit kim thng
liờn quan n lói sut thc, iu ú cú ngha l lói sut thc dng mi
thc s hp dn c cỏc ngun tit kim. Cỏc yu t khỏc nh a im
ngõn hng, mng li chi nhỏnh v quy tit kim, cỏc loi hỡnh huy ng
a dng, cỏc dch v a dng ..... u nh hng ti quy mụ v cu trỳc
ngun tin.
Vay thụng qua phỏt hnh cỏc giy n chung v di hn đúng vai trũ
quan trng trong vic to v gia tóng cỏc ngun chung v di hn n nh
cao trong ngõn hng. Ngõn hng cú th s dng cỏc ngu ny cho vay
cỏc d ỏn, ti tr cho trang thit b v bt ng sn ca doanh nghip v
ngi tiờu dựng. Cỏc nhõn t nh hng quan trng nht l thu nhp ca
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 23
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
dõn c v n đnh v mụ, sau đy l cỏc k thut nghip v ca ngõn hng
nhm to tớnh thanh qun ca cỏc giy n v thun tin đi vi ngi cho
vay.
Phn ln cỏc ngun khỏc ngõn hng khụng phi tr lói. Tuy nhiờn
chi phớ đ cú v duy trỡ chỳng l rt đỏng k. Nhỡn chung cỏc ngun khỏc

trong ngõn hng thng khụng ln (tr mt s ngõn hng cú cỏc dch v
u thỏc cho nh nc hoc cho cỏc t chc quc t ), vic gia tóng cỏc
ngun ny nm trong chớnh sỏch tóng ngun thu cho ngõn hng v b nh
hng rt ln bi kh nóng thc hin v m rng cỏc loi hỡnh dch v
khỏc.Trong điu kin c th, cỏc ngun ca mt ngõn hng cú th cú tc
đ v quy mụ thay đi khỏc nhau. Cỏc ngõn hng ln cú quy mụ ngun
ln v tc đ tóng trng ngun cú th khụng cao nh cỏc ngõn hng
nh. Nhng ngõn hng trung tõm tin t cú c cu ngun khỏc vi ngõn
hng xa. Nhng nhõn t nh hng v b nh hng bi quy mụ v kt
cu ca ngun tin thng xuyờn thay đi v cn phi đc nghiờn cu
k lng. éõy l c s đ ngõn hng a ra cỏc quyt đnh phự hp đ
thay đi quy mụ v kt cu ngun tin
K hoch ngun đc xõy dng cho tng giai đon, bao gm k
hoch gia tăng quy mụ ca mi ngun, nhm đỏp ng nhu cu cho vay,
đu t hoc nhu cu chi tr cho cỏc doanh nghip v dõn chỳng. K
hoch ngun đc đt trong k hoch s dng v li nhun k vng bao
gm k hoch v lói xut, m chi nhỏnh hoc đim huy đng, loi ngun,
tip th. Ngõn hng cn phi qun lý lói sut ca cỏc khon n. Thc cht
l xỏc đnh cỏc loi v c cu lói sut tr cho cỏc ngun tin khỏc nhau
nhm đm bo duy trỡ quy mụ v kt cu ngun phự hp vi yờu cu sinh
li ca ngõn hng .
Vi nhng đc tớnh trờn ngõn hng phi nm bt đc yu đim ca
tng hỡnh thc đ khc phc ng thi liờn tc ci tin cỏc hỡnh k thut
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 24
Đại học Kinh tế Quốc dân- Chuyên đề thực tập
ngõn hng nhm đi mi phng phỏp hch toỏn k toỏn đm bo tớnh
chớnh xỏc, nhanh nhy v an ton cho khỏch hng. éú chớnh l mt trong
nhng bin phỏp huy đng vn hiu qu nht.
Ngoi ra cũn b nh hng bi cỏc nhõn t kinh t trong nc
bin ng tht thng, bi s cnh tranh gay gt v lói sut gia cỏc h

thng ngõn hng thng mi, phi i mt vi vn cnh tranh v hi
nhp gay gt hn....
Núi túm li, hot ng huy ng vn v s dng vn huy ng
cú hiu qu, Ngõn hng cn phi nm rừ nhng yu t nh hng ti
cỏc hỡnh thc huy ng vn đ t đú đa ra cỏc gii phỏp thớch hp
nhm t c cỏc mc tiờu kinh doanh ca ngõn hng vi li nhun thu
c l cao nht v chi phớ b ra l thp nht.
Sinh viên thực hiện: Bùì Thị Mai - Lớp TCDN A 25

×