Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de kiem tr dai so chuong III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.03 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Nhận biết Tên chủ đề. TN KQ. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật Lý 6 Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp. TL. TNKQ. TL. TN KQ. 3.Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo độ dài. 4.Xác định được độ dài trong một số tình huống thông thường. 5.Xác định được GHĐ, ĐCNN của dụng cụ đo thể tí.ch 6.Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ. 7.Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.. Số câu hỏi. C1.1 C2.3. C4.14A C7.2. Số điểm. 1,0 đ. 1,0 đ. ĐCNN của chúng. 2.Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.. Lực – 8.Nêu được khối 12.Nêu được ví dụ về tác 22.Đo được khối lượng bằng cân Khối lượng của một dụng đẩy, kéo của lực. vật cho biết 13.Nêu được ví dụ về vật 23.Đo được lực lượng lượng chất tạo đứng yên dưới tác dụng của bằng lực kế. nên vật. hai lực cân bằng và chỉ ra 9.Nêu được trọngđược phương, chiều, độ lực là lực hút củamạnh yếu của hai lực đó. Trái Đất tác dụng14.Nêu được ví dụ về tác lên vật và độ lớndụng của lực làm vật biến của nó được gọidạng hoặc biến đổi chuyển là trọng lượng. động (nhanh dần, chậm dần, đổi hướng). 10. Nêu được đơn vị đo lực. 15.So sánh được độ mạnh,. Cấp độ cao. TL TNKQ. Đo độ 1.Nêu được một dài-Đo số dụng cụ đo độ thể tích dài với GHĐ và. Cộng. TL. 3 2,0đ (20,0%) 24.Vận dụng được công thức P = 10m 25.Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng để giải một số bài tập đơn giản...

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 11.Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.. Số câu hỏi Số điểm. C8.11 C11.4 1,0đ. yếu của lực dựa vào tác dụng làm biến dạng nhiều hay ít. 16.Nêu được ví dụ về một số lực. 17.Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m. 18.Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) và viết được công thức tính khối lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng. 19.Nêu được cách xác định khối lượng riêng của một chất. 20.Tra được bảng khối lượng riêng của các chất. 21.Phát biểu được định nghĩa trọng lượng riêng (d) và viết được công thức tính trọng lượng riêng. Nêu được đơn vị đo trọng lượng riêng.. C13.5 C14.6 C18.7. C24.9 C25.12. 1,5đ. 1,0đ. Máy cơ 26.Nêu được tác 27.Nêu được các máy cơ 31.Sử dụng được đơn dụng của máy cơ đơn giản có trong vật dụng mặt phẳng nghiêng giản đơn giản là giảm và thiết bị thông thường. phù hợp trong. lực kéo hoặc đẩy 28.Nêu được tác dụng của những trường hợp vật và đổi hướng mặt phẳng nghiêng là giảm thực tế cụ thể và chỉ của lực. lực kéo hoặc đẩy vật và đổi rõ lợi ích của nó. hướng của lực. Nêu được 32.Sử dụng được tác dụng này trong các ví đòn bẩy phù hợp dụ thực tế. trong những trường 29.Nêu được tác dụng của hợp thực tế cụ thể đòn bẩy là giảm lực kéo và chỉ rõ lợi ích của hoặc đẩy vật và đổi hướng nó. của lực. 30.Nêu được tác dụng này trong các ví dụ. C25. 14B 2,5đ. 8 6,0 (60,0%).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> thực tế.. Số câu hỏi. C28.8,10. C31.13. Số điểm. 1,0đ. 1,0đ. 4. 1. TS câu hỏi. 5. 3 2,0đ (20,0%) 2. 1. TS điểm ĐỀ: A/ Trắc nghiệm:(6,0đ) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất 1/ Khi đo độ dài một vật, người ta chọn thước đo: A.Có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo B.Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp C. Có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần chú ý đến ĐCNN; D. Thước đo nào cũng được 2 /Một bình chia độ có chứa lượng nước V1=135 cm3.Thả một hòn đá vào bình chia độ thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch V2=180cm3.Hỏi thể tích hòn đá là bao nhiêu? A.135 cm3 ; B.180 cm3 ; C.315 cm3 ; D.45 cm3. 3/ Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thể tích của chất lỏng? A.Bình chia độ; B.Cân; C.Thước cặp; D.Lực kế 4/Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A.Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng B.Trọng lực của một quả nặng; C. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe; D.Lực hút của một nam châm tác dụng lên miếng sắt 5/Hai lực cân bằng là hai lực: A.Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều B.Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều, tác dụng lên cùng một vật C.Mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều. D.Mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều, cùng tác dụng lên hai vật khác nhau. 6/ Một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì? A.Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng B.Chỉ làm biến dạng quả bóng C.Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó D.Không gây ra kết quả gì ở quả bóng 7/Đơn vị của khối lượng riêng là:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A.kg/m3 B.N/m3 C.m3 D.N 8/ Để đưa một chiếc xe máy lên sàn ô tô, ta nên dùng loại máy cơ đơn giản nào là phù hợp nhất? A.Ròng rọc cố định B.Mặt phẳng nghiêng; C.Đòn bẩy; D.Ròng rọc động 9/Vật A có khối lượng 50 kg.Trọng lượng của vật A là: A.10N B.100N C.50N D.500N 10/Khi kéo trực tiếp vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng một lực như thế nào? A.Lực lớn hơn hoặc bằng trọng lượng của vật; B.Lực nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật C.Lực lớn hơn trọng lượng của vật; D.Lực nhỏ hơn trọng lượng của vật 11/Trên hộp sữa “Ông Thọ” có ghi 380 g.Số đó chỉ: A.Thể tích của sữa trong hộp; B.Sức nặng và khối lượng của hộp sữa C.Sức nặng của hộp sữa D.Khối lượng của sữa chứa trong hộp 3 12/ 4m gỗ có khối lượng 3 tấn.Khối lượng riêng của khối gỗ đó là: A.75 N/m3 B.750kg/m3 C.75N/m3 D.750N/m3 B/ Phần tự luận:(4,0đ) 13/ Tại sao đi lên dốc càng thoai thoải, càng dễ dàng ?(1đ) 14/ (3,0đ) A.Đổi các đơn vị sau: (0,5đ) 10 lít = ………………..dm3 = ………............ m3 B.(2,5đ) Biết 10 lít cát có khối lượng 15 kg. a/ Tính khối lượng riêng của cát. b/ Tính trọng lượng của một đống cát 3m3.. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HK I Môn : Vật lý 6 - Năm học:2011-2012 A/ Phần trắc nghiệm(6,0đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B D A C B C A B D A D B án B/ Phần tự luận: (4,0đ) 13/ Dốc càng thoai thoải tức là độ nghiêng càng ít thì lực nâng người khi đi càng nhỏ (tức là càng đỡ mệt hơn). (1,0 đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 14/ A.10 lít = 10 dm3= 0,01 m3 B.Tóm tắt :0,5đ) Bài giải : 3 V = 10 lít = 0,01m . a/ Khối lượng riêng của cát là : m = 15 kg D = m/V = 15/0,01 = 1500 (kg/m3 ) a/ D = ? b/ Trọng lượng của một đống cát 3m3 là : b/ V’ = 3m3 P = d.V = 10.D.V = 10 x 1500 x 3 = 45 000(N) P=? * Lưu ý : HS giải cách khác ra kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa.. (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×