Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIEM TR DAI SO CHUONG I-II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225 KB, 4 trang )

Tiết 18: Kiểm tra chơng I
I. Ma trận đề:
Mức độ
chuẩn
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
tnkq tl tnkq tl tnkq tl
căn bậc hai,
Căn bậc ba
1
0,5
1
1
5
2,5
3
6
10
10
tổng
1
0,5
1
1
5
2,5
3
6
10
10
II.đề bài


A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
(Khoanh tròn vào ý trả lời đúng và đầy đủ nhất trong từng câu hỏi sau)
Câu 1: Trong các ý sau đây ý nào sai ?
A)
24
=
B)
6)9)(4(
=
C)
24
=
D) Cả A và C
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức : y =
5 2x
là:
A) x>0 B) x
2
5

C) 0
2
5
<
x
D) Đáp số khác
Câu 3: Kết quả
188
+
bằng

A)
26
B)
)32(2
+
C) 7 D)
25
Câu 4: Nếu x thỏa mãn điều kiện
33
=+
x
thì x nhận giá trị là:
A) 6 B) 0 C) 9 D) 3
Câu 5: Kết quả
33
278
+
bằng
A) 4 B) 5 C) 7 D)
3
35
Câu 6: Kết quả
20.5
bằng
A) 9 B) 8 C) 11 D) 10
B. Phần tự luận: ( 7điểm)
Bài 1: (3đ) Tìm x biết :
( )
2
2 3 5x + =

Bài 2: (4đ) Cho biểu thức:
1 1 2
:
1
1 1
x
P
x
x x x x


= +




+



a) Tìm điều kiện của x để P xác định
b) Rút gọn P
c) Tìm giá trị của x để P > 0.
III. đáp án và biểu chấm
A. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Câu1 : B Câu2: C Câu 3: D
Câu4 : A Câu5: B Câu 6: D
(Mỗi câu làm đúng 0,5 điểm)
B. Phần tự luận:
Câu Nội dung Điểm

1 3

( )
2
2 3 5
2 3 5
2 3 5
2 3 5
)2 3 5 2 2 1
)2 3 5 2 8 4
x
x
x
x
x x x
x x x
+ =
+ =
+ =



+ =

+ + = = =
+ + = = =
Vậy x=1, x=-4
1
1
1

2 4
a) Điều kiện của x để P xác định là x > 0 và x 1 (0,5 điểm)
1
b)
1 1 2
:
1
1 1
x
P
x
x x x x


= +




+


=
( )
1
21
:
1
1


+


x
x
xx
x
=
( )
1
1
.
1
1
+



x
x
xx
x
=
x
x 1

Rút gọn
1x
P
x


=

2
c)
1
0 0
x
P
x

> >
Có x > 0


x
> 0
Vậy
1
0 1 0
x
x
x

> >

x > 1
Kết luận P > 0

x > 1 (1 điểm)

( Học sinh làm cách khác mà đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa từng
bài).
1
Tiết 29 Kiểm tra 45 phút - chơngII
I. Ma trận đề:
Mức độ
chuẩn
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
tnkq tl tnkq tl tnkq tl
Đồ thị hàm số
y=ax+b (a
0

)

1
4
1
4
Đờng thẳng
song song và
đờng thẳng
cắt nhau

2
6
2
6
tổng

3
10
3
10
II. đề bài:
Câu1: (4 điểm) a) Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
y =
2

x
(1)
y =
12
+
x
(2)
b) Gọi M là giao điểm của hai đờng thẳng có phơng trình (1), (2) . Tìm tọa độ của điểm
M.
Câu 2: (3 điểm) Viết phơng trình của đờng thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện
sau:
a) Đi qua điểm A(2;4) và song song với đờng thẳng y = 3x +1
b) Cắt trục tung Oy tai điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm B(2;1)
Câu 3: (3 điểm) Cho hai hàm số bậc nhất :
y =
1
2
3
+








xm
(3)
y = (2- m ) - 3 (4)
Với giá trị nào của m thì:
a) Đồ thị của hàm số (3),(4) là hai đờng thẳng cắt nhau
b) Đồ thị của hàm số (3),(4) là hai đờng thẳng song song
III. ĐáP áN Và Biểu điểm chấm
Câu Nội dung Điểm
1 4
a.Vẽ đồ thị hàm số y =
2

x
và y =
12
+
x


2
b. - Tìm hoành độ của điểm M :
2

x
=

12
+
x

3
=
x
- Tìm tung độ điểm M: Thay giá tri x= -3 vào một trong hai hàm
1
số (1) hoặc (2) .Ta có: y = -5
Vậy tọa độ điểm M là (-3;-5)
1
2 3
a. Phơng trình của đờng thẳng cần tìm có dạng y = ax+b (a

0)
vì đờng thẳng song song với đờng thẳng y=3x nên a=3

phơng trình cần tìm có dạng: y= 3x+b
Mặt khác: đờng thẳng đi qua điểm A(;4) nên x=2; y = 4 phải thỏa
mãn phơng trình y=
bx
+
2
3
, ta có: b =-2

PT: y= 3a-2
1,5
b. Phơng trình đờng thẳng có dạng y=

,,
bxa
+
(
,
a
0

)
Vì đờng thẳng cắt trục tung có tung độ bằng 3 nên b
,
=3

Phơng trình cần tìm có dạng y =
3
,
+
xa
Đờng thẳng đi qua B(2;1) nên x =2 , y = 1 Thỏa mãn PT y=
3
,
+
xa
, ta
có :
132.1
''
=+=
aa


PT: y= -x+3
1,5
3 3
a. Đồ thị (3),(4) là hai đờng thẳng cắt nhau

72
2
3
mmm
1,5
b. Đồ thị (3),(4) là hai đờng thẳng song song


7
2
7
22
2
3
===
mmmm
1,5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×