Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Lý Tự Trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.49 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:………………………………………… Số báo danh:………………
Câu 1. Hai điện tích điểm q1= 2.10­9 C; q2= 4.10­9 C đặt cách nhau 3 cm trong khơng khí, lực tương 
tác giữa chúng có độ lớn   
A. 2,4.10­26 N.
B. 8.10­5 N.           
C. 1,6.10­4 N.             D. 2,4.10­6 N.
Câu 2. Một điện trở  R = 3,6  Ω được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất  
điện động E = 8 V và điện trở trong r = 0,4 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. 
Cơng suất của nguồn điện là
A. 14,4 W.              B. 8 W.
     
C. 1,6 W.
          D. 16 W.
Câu 3. Một dịng điện có cường độ  I chạy trong dây dẫn uốn thành vịng trịn bán kính R. Cảm 
ứng từ tại tâm vịng trịn có độ lớn là
A. 
B.
C.
 D.
Câu 4. Một thấu kính hội tụ  có tiêu cự  30 cm. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của  


thấu kính.  Ảnh của vật tạo bởi thấu kính ngược chiều với vật và cao gấp ba lần vật. Vật AB  
cách thấu kính
A. 20 cm.
         B. 40 cm.
              C. 30 cm.
                D. 15 cm.
Câu 5: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bày có câu “cung thanh là 
tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha…” . thanh, trầm trong câu hát này là chỉ  đặc tính nào của âm  
dưới đây
A. độ cao   
B. độ to    
C. ngưỡng nghe   
D. Âm sắc 
Câu 6: Một con lắc lị xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ  cứng k. Con lắc dao  
động điều hịa với tần số góc là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai:
A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực.
B. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng.
C. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực.       
D. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
Câu 8: Một vật dao động điều hồ đi được qng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên 
độ dao động của vật là
A.  8cm.    
 B .  4cm.       
C. 16cm.      
D.  2cm.

Câu 9: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, ngược pha, có biên độ lần lượt là A1 
và A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
A. 

A1 − A 2 .

B. 

A12 + A 22 .

A12 − A 22 .

C. 

D. A1 + A2.
Câu 10: Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:

Đề ơn tập số 12­ Trang  1


T=

1 l
2π g

T=

1 g
2π l


T = 2π

l
g

T = 2π

g
l

A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Câu 11: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 24 Hz thì trên dây có 4  
nút sóng kể  cả  hai đầu dây. Để  trên dây có 6 bụng sóng thì tần số  dao động trên dây là bao  
nhiêu?
A. 48 Hz.    
B. 36 Hz.       
C. 40 Hz.    
D. 30 Hz.
Câu 12: Một sóng cơ có chu kì 2 (s) truyền với tốc độ 1 (m/s). Khoảng cách giữa hai điểm gần 
nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử mơi trường dao động ngược pha nhau  
là.    
A. 0,5 m  
 B .  1 m      

C. 2 m                  
D. 2,5 m
Câu 13 : Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng  
pha tại hai điểm A và B  cách nhau 16cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3cm. Trên  
đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực  đại là 
 
A. 10. 
B. 11. 
C. 12. 
       D. 9. 
Câu 14: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp dao động điều hịa cùng pha theo phương thẳng 
đứng. Coi biên độ sóng khơng đổi khi sóng truyền đi. Trên mặt nước, trong vùng giao thoa, phần 
tử tại M dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn truyền tới M 
bằng: 
A. một số ngun lần nửa bước sóng
B. một số lẻ lần nửa bước sóng
C. một số ngun lần bước sóng
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng 
Câu 15 : Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản khơng có bộ phận nào sau đây ?
 A  .  Mạch tách sóng 
B. Mạch khuếch đại. 
C. Micro 
D. Mạch phát sóng điện từ cao tần.
Câu 16: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị  hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm  
cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở  hai đầu điện trở  là  
100 V. Hệ số cơng suất của đoạn mạch bằng
A. 1.     
B. 0,8.     
 C .   0,5.        
D.  0,7.

Câu 17: Dịng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ  có cuộn dây thuần cảm có độ  tự 
cảm   (H) có biểu thức  , t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch  
này là
A. 
B. 
C.
D.
Câu 18: Trong mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha  φ 
giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dịng điện trong mạch được tính bởi cơng thức
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 19: Ngun tắc tạo ra dịng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.  
B. hiện tượng quang điện.
C. hiện tượng tự cảm.         
D. hiện tượng tạo ra từ trường.
Câu 20: Đặt điện áp  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω , cuộn cảm có độ 
tự  cảm và tụ  điện có điện dung . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở  bằng    thì điện áp 
tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng:
A. 440 V      
B. 330 V       
C. 
D. 
Câu 21: Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vịng dây lần lượt là 5000 
vịng và 2500 vịng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số 50 Hz vào hai 
đầu cuộn sơ cấp. Ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở, điện áp có giá trị hiệu dụng và tần số lần lượt 

A. 100 V và 50 Hz. B. 400 V và 50 Hz. C. 400 V và 25 Hz. D. 100 V và 25 Hz

Đề ơn tập số 12­ Trang  2


Câu 22. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có U = 200 V. Khi 
xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R 
của đoạn mạch bằng.
A.  25   
B. 100   
C. 75   
 D.   50   
Câu 23.  Một sóng điện từ lan truyền trong chân khơng có bước sóng là 300m thì tần số của sóng 
đó là 
A. 106 Hz    
B. 4,3.106 Hz             C. 6,5.106 Hz              D. 9.106 Hz
Câu 24. Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH và tụ 
điện có điện dung C. Cường độ dịng điện cực đại, điện tích cực đại trên một bản tụ điện lần 
lượt là 0,075 A và 3.10­7 C. Giá trị C là 
A. 8 pF. 
B. 2 pF. 
C. 8 nF. 
D. 2 nF. 
Câu 25. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng  
tím.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng dài hơn bước sóng của tia X.
C. Tia tử ngoại có khả năng làm phát quang một số chất.
D. Khả năng đâm xun của tia tử ngoại yếu hơn tia hồng ngoại.
Câu 26. Quang phổ vạch phát xạ 
A. của các ngun tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch. 
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. 

C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng. 
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 27. Có bốn bức xạ: ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia X và tia  . Các bức xạ  này được 
sắp xếp theo thức tự bước sóng tăng dần là:
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia , tia hồng ngoại.             
B. tia ,tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.            
D. tia , ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
Câu 28. Cơng thức xác định vị trí vân sáng trên màn trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng  

A.  , với k = 0; 1; ;             

B.  , với k = 0; 1; ; 

C.  , với k = 0; 1; ;      

D.  , với k = 0; 1; ; 

Câu 29.  Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0= 0,30 μm. Biết h= 6,625.10­34 Js, c=3.108 
m/s. Cơng thốt êlectron của kim loại đó là 
A. 4,14 eV 
B. 1,16 eV
C. 2,21 eV 
D. 6,62 eV 
Câu 30. Hiện tượng quang dẫn xảy ra đối với
A. kim loại

B. chất điện mơi

C. chất bán dẫn


D. chất điện phân

Câu 31. Theo mẫu ngun tử của Bo khi một ngun tử phát ra phơtơn thì có nghĩa là một trong  
những êlectron của nó
A. Va chạm với một êlectron khác.
B. Chuyển đến mơt trạng thái lượng tử có năng lượng thấp hơn.
C. Bứt ra khỏi ngun tố.
D. Chuyển đến trạng thái lượng tử có mức năng lượng cao hơn.
Đề ơn tập số 12­ Trang  3


Câu 32. Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bưóc sóng . Cơng st phat xa cua ngn
́
́ ̣ ̉
̀ 
sang nay la 10 W. Cho . S
́
̀ ̀
ố phơtơn do nguồn sáng phát ra trong l giây là 
A.  hạt.        B.  hạt.           C.  hạt.            D.  hạt.
Câu 33. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để
A. khối lượng ban đầu của chất ấy giảm đi một phần tư .
B. hằng số phóng xạ của chất ấy giảm đi cịn lại một nửa
C. q trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu.
D. số lượng hạt nhân cịn lại một nửa.
Câu 34. Cho phản ứng hạt nhân:  Hạt X là
A. prơtơn.             B. anpha.                 C. đơteri.
Câu 35. Năng lượng liên kết riêng là


                 D. nơtron.

A. tồn bộ năng lượng của ngun tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. năng lượng liên kết tính cho một nuclơn trong hạt nhân
C. năng lượng tồn phần của ngun tử tính trung bình trên số proton.
D. năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân ngun tử.
Câu 36: Khảo sát chu kì T theo khối lượng của con lắc lị xo ta thu được  
đồ thị như hình. Lấy π  = 10. Độ cứng của lị xo có giá trị bằng?

T (s)

2

A.10 N/m

B.5 N/m

C.4 N/m

D.20 N/m

2
m (kg)
0,5

Câu 37. Trong thí nghiệm Youngvề  giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ 
đơn sắc có bước sóng là  1 = 0,42 m,  2 = 0,56 m và  3 = 0,63 m. Trên màn, trong khoảng giữa 
hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ  trùng 
nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
 A .  21.

               B. 23.                             C. 26.
                 D. 27.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch  
AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được như hình 
bên. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN và NB lần lượt là  và Điều chỉnh C để  đạt 
giá trị cực đại thì hệ số cơng suất của đoạn mạch AB là  Hệ số cơng suất của đoạn mạch AN có 
giá trị gần nhất giá trị nào sau đây? 

A. 0,71                               B. 0,89                                 C. 0,91                              D. 0,79 
Câu 39: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút liên  
tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3  
cm. Gọi N là VTCB của một nút sóng. C và D là hai phần tử  trên dây  ở  hai bên của N và có  
Đề ơn tập số 12­ Trang  4


VTCB cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t 1 phần tử  C có li độ  1,5 cm và đang 
hướng về vị trí biên.Vào thời điểm t2 = t1 + 235/120(s) thì phần tử D có li độ là ?
A. 0,75 cm.                            B. 0, 86 cm.                              C. 0,91 cm                         D. 1,79 cm. 
Câu 40: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường .  
Chọn mốc thế năng đàn hồi ở vị trí lị xo khơng bị biến dạng, đồ  thị  của thế năng đàn hồi  theo 
thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi tại thời điểm  là

A.                            B. 

C. 

D. 

Đề ơn tập số 12­ Trang  5




×