Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (634.62 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK 

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021

LẮK

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH 

Mơn thi thành phần: VẬT LÍ

KHAI

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

(Đề thi có 04 trang)

Họ, tên thí sinh:………………………………………… Số báo danh:………………
Câu 1. Điều nào sau đây khơng đúng
A. Điện tích của êlectron và prơtơn có độ lớn bằng nhau.
B. Dụng cụ để đo điện tích của một vật là ampe kế.
C. Điện tích có hai loại là điện tích dương và điện tích âm.
D. Đơn vị đo của điện tích là Cu­lơng ( trong hệ SI).
Câu 2. Mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω và điện trở mạch 
ngồi 4 Ω. Cường độ dịng điện trong mạch có độ lớn là
 A. 2 A. 
B. 2,5 A. 
C. 10 A. 
D. 4 A. 
Câu 3. Gọi f1, f2 lần lượt là tiêu cự  của vật kính và thị  kính của kính hiển vi, Đ là khoảng cực cận của  


người quan sát, δ là độ dài quang học của kính hiển vi. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vơ  
cực được tính theo cơng thức
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc 
khác nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. 
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. 
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 5. Con lắc lị xo gồm vật nhỏ gắn với lị xo nhẹ dao động điều hịa theo phương ngang. Lực kéo về 
tác dụng vào vật ln 
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
C. cùng chiều với chiều biến dạng của lị xo.
D. hướng về vị trí biên.
Câu 6. Một kim loại có cơng thốt A, Biết h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân khơng. Giới  
hạn quang điện  của kim loại đó được tính theo cơng thức 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7. Hai âm có cùng độ cao là hai âm có
A. cùng tần số.

B. cùng biên độ.

C. cùng bước sóng.


D.  cùng   biên   độ   và   tần 

số.
Câu 8. Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào đoạn mạch gồm ba phần tử: điện trở R, cuộn cảm thuần 
có độ tự cảm  L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Góc lệch pha φ giữa điện áp hai đầu đoạn mạch  
và cường độ dịng điện được xác định bởi cơng thức
A. . 
B. 
C. 
D. 
Câu 9. Một vật dao động điều hịa có biên độ dao động là A, tần số góc là ? , giá trị cực đại của vận tốc 
là 
A. vmax = ω2A. 
B. vmax = ωA. 
C. vmax = ­ ωA. 
D. v max = ­ ω2A. 
Câu 10. Một máy biến áp lí tưởng, trong đó các cuộn sơ cấp và thứ cấp theo thứ tự N1 và N2 là số vịng 
dây, U1 và U2 là điện áp hiệu dụng, I1 và I2 là giá trị hiệu dụng của cường độ dịng điện. Khi cuộn thứ 
cấp nối với điện trở thuần R thì
A. 
B. 
C. 
D. 
Đề ơn tập số 13­ Trang  1


Câu 11. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rơto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dịng điện xoay 
chiều mà máy phát ra là 50 Hz thì rơto phải quay với tốc độ là
A. 500 vịng/phút.

B. 750 vịng/phút.
C. 3000 vịng/phút. D. 1500 vịng/phút.
Câu 12. Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kì 0,02 s. Tốc độ truyền 
sóng trên mặt chất lỏng là 15 cm/s. Trạng thái dao động của M1 cách A, B lần lượt những khoảng d1 = 12 
cm; d2 = 14,4 cm và của M2 cách A, B lần lượt những khoảng  = 16,5 cm;  = 19,05 cm là
A. M1 và M2 dao động với biên độ cực đại. 
B. M1 đứng n khơng dao động và M2 dao động với biên độ cực đại.
C. M1 dao động với biên độ cực đại và M2 đứng n khơng dao động.
D. M1 và M2 đứng n khơng dao động.
Câu 13. Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách 
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45 μm. Khoảng 
vân giao thoa trên màn là
A. 0,5 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,9 mm.
D. 0,2 mm.
Câu 14. Trong mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm  L, tụ điện có điện 
dung C mắc nối tiếp mắc nối tiếp, khi có hiện tượng cộng hưởng trong mạch thì dịng điện chạy trong 
mạch
A. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch.
     B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch.
C. cùng pha với điện áp hai đầu mạch.

    D. ngược pha so với điện áp hai đầu mạch.

Câu 15. Trong ngun tử hiđrơ, êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng EK = ‒
13,6 eV. Bước sóng do ngun tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là
A. 3,2 eV 
B. ‒4,1 eV 
C. ‒3,4 eV 

D. ‒5,6 eV
Câu 16. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc.
B. chiều dài của con lắc.
C. cách kích thích con lắc dao động.

D. biên độ dao động của con lắc.

Câu 17.  Theo nội dung thuyết lượng tử, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phơtơn tồn tại trong cả trạng thái chuyển động và đứng n.
B. Trong chân khơng, phơtơn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Phơtơn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì có năng lượng khác nhau.
D. Năng lượng của một phơtơn khơng đổi khi truyền trong chân khơng.
Câu 18. Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là
A. khả năng đâm xun.
B. làm đen kính ảnh.
C. làm phát quang một số chất.

D. hủy diệt tế bào.

Câu 19. Trên một sợi dây dài dài 1,2 m đang có sóng dừng, biết hai đầu sợi dây là hai nút và trên dây chỉ 
có một bụng sóng. Bước sóng có giá trị là
A. 1,2 m.
B. 4,8 m.
C. 2,4 m.
D. 0,6 m.
Câu 20. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ ngun chất có N0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất phóng 
xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt chưa phân rã của mẫu chất phóng xạ này 
là 
 A. .  

B. .
 
C. .
 D. .
Câu 21. Cho đoạn mạch gồm điện trở  thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ  tự  cảm L. Khi dịng  
điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A. .

B. .

C. .

D.. 
Đề ơn tập số 13­ Trang  2


Câu 22. Thiết bị như hình vẽ bên là một bộ phận trong máy lọc nước 
RO ở một số hộ gia đình và cơng sở hiện nay. Khi nước chảy qua thiết 
bị này thì được chiếu bởi một bức xạ có khả năng tiêu diệt vi khuẩn nên 
có thể loại bỏ được 99,9% vi khuẩn. Bức xạ đó là
A. tử ngoại.
B. gamma
C. hồng ngoại.
D. tia X.
Câu 23. Hiện tượng chiếu bức xạ thích hợp vào kim loại làm êlectron ở bề  mặt kim loại bật ra là hiện 
tượng
A. tán xạ.
B. quang điện.
C. giao thoa.
D. phát quang.


Câu 24. Một vịng dây có diện tích 0,05 m đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho mặt 
phẳng dây vng góc với đường sức từ. Từ thơng qua vịng dây có giá trị là
A. 4 Wb.
B. 0,02 Wb.
C. 0,01 Wb.
D. 0,25 Wb.
Câu 25. Sóng FM tại Đắk Lắk có tần số 96,5 MHz lan truyền trong khơng khí với tốc độ 3.10 8 m/s. Bước 
sóng của sóng này là
A. 9,3 m.
B. 3,1 m.
C. 4,8 m.
D. 0,9 m.
Câu 26. Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vơ tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều 
có bộ phận nào sau đây?
A. Micro.
B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D.Anten.
Câu 27. Hạt  có khối lượng 10,0113 u. Khối lượng của nơtron là mn = 1,0087u, khối lượng của hạt prơtơn 
là mp = 1,0073u, 1u = 931,5 Mev/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 

A. 0,653 MeV/nuclơn.
B. 653 MeV.  C. 65,3 MeV. 
D. 6,53 MeV/nuclơn. 
Câu 28. Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng  và phát ra ánh sáng có bước 
sóng . Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng 
của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phơtơn của 
ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là  hạt. Số phơtơn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là
A.  
 B.    
C.  

D.  
Câu 29. Con lắc đơn dao động điều hịa với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2, chiều 
dài dây treo con lắc là 
A. ℓ = 24,8 m.
B. ℓ = 24,8 cm.
C. ℓ = 1,56 m.
D. ℓ = 2,45 m.
Câu 30. Một người xách một xơ nước đi trên đường. Quan sát nước trong xơ, thấy có những lúc nước 
trong xơ sóng mạnh nhất, thậm chí đổ ra ngồi. Điều giải thích nào sau đây là đúng nhất?
A. Vì nước trong xơ bị dao động mạnh do hiện tượng dao động duy trì.
B. Vì nước trong xơ bị dao động mạnh do xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ.
C. Vì nước trong xơ bị dao động mạnh do dao động cưỡng bức.
D. Vì nước trong xơ bị dao động mạnh do dao động tuần hồn.
Câu 31. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào
A. mơi trường truyền sóng.
B. phương dao động của phần tử vật chất.
C. vận tốc truyền sóng.
D. phương dao động của phần tử mơi trường và phương truyền sóng.
Câu 32. Một học sinh thực hiện thí nghiệm kiểm chứng lại chu kì dao động điều hịa của con lắc thụ 
thuộc vào chiều dài con lắc. Từ kết quả thí nghiệm, học sinh này vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của  
T2 vào chiều dài l của con lắc đơn như hình vẽ. Học sinh này đo được góc hợp bởi đồ  thị  và trục O l là 
76,10. Theo kết quả thí nghiệm của học sinh này thì gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là
A. 9,78 m/s2.
B. 9,83 m/s2.
C. 9,77 m/s2.
D. 9,80 m/s2.
Đề ơn tập số 13­ Trang  3


Câu 33. Mạch dao động điện từ  LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ  tự  cảm 50 mH và tụ  điện có  

điện dung 5 μF. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 12 V. Tính độ lớn điện áp giữa hai bản tụ khi độ lớn 
của cường độ dịng điện là  A.
A. 4 V.
B. 8 V.
C. 
D. 
Câu 34. Sợi dây đàn hồi có chiều dài AB = 1 m, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một cần rung có tần 
số thay đổi được và coi là nút sóng. Ban đầu trên dây có sóng dừng, nếu tăng tần số thêm 30 Hz thì số nút 
trên dây tăng thêm 5 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 24 m/s
B. 12 m/s
C. 20 m/s
D. 40 m/s
Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều  vào hai đầu đoạn mạch AB như 
hình vẽ ( tụ điện có C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị 
C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, khi 
đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ 
ngun giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0, điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ 
lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị uR bằng 
A. 50 V.
B. 60 V.
 C.  30 V.
 
 
D. 40 V.
Câu 36. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau. Trên đoạn AM chứa điện trở  và 
tụ điện, trên đoạn MB chứa cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B  
một điện áp  và điều chỉnh hệ  số  tự  cảm sao cho điện áp hiệu dụng  ở  hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. 
Biết rằng khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM trễ pha   so với điện áp ở hai đầu của đoạn 
mạch MB. Điện dung của tụ có giá trị là

A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có thể  thay  
đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị  hiệu dụng U và tần số  f khơng đổi. Điều chỉnh 
giá trị L để tổng điện áp hiệu dụng URC + UL lớn nhất thì tổng đó bằngvà khi đó cơng suất tiêu thụ của  
mạch là 210 W. Hỏi khi điều chỉnh L để cơng suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất thì cơng suất lớn nhất đó  
bằng bao nhiêu?
A. 215 W
B. 240 W 
C. 220 W 
D. 250 W 
Câu 38. Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai 
bức xạ có bước sóng 640 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung 
tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ λ có 3 vị trí mà vân sáng của hai 
bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 430 nm. 
B. 390 nm. 
C. 470 nm. 
D. 510 nm
Câu 39. Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng  
đứng và tạo sóng kết hợp có bước sóng 3 cm. Một đường thẳng d nằm trên mặt nước vng góc với  
đoạn AB và cắt AB tại H, cách B là 1 cm (H khơng thuộc đoạn AB). Điểm M nằm trên đường thẳng d  
dao động với biên độ cực đại cách B một khoảng gần nhất là
A. . 

B. .

C. .


D. .

Câu 40. Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hịa có đồ 
thị  động năng theo thời gian của chất điểm như  hình bên. Biên độ  dao  
động của chất điểm gần bằng giá trị: 
A.1,5 cm. 

B. 3,5 cm. 

C. 2,5 cm. 

D. 2,0 cm. 
Đề ơn tập số 13­ Trang  4


­­­­­­ HẾT ­­­­­­

Đề ôn tập số 13­ Trang  5



×