Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Lê Hồng Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.51 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK 
LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:………………………………………… Số báo danh:………………
Câu 1. Chọn câu đúng. Đơn vị của độ tự cảm là
A.   Fara (F).
B.   Henry (H).
C.   Vê­be (Wb).
D.   Tesla (T).
ur
Câu 2. Một điện tích q được đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện trường  E  . Lực điện 
trường tác dụng lên điện tích q là
ur
ur
r E
r
r
ur
r ur
E
A.  F =
B.  F = −
C.  F = −qE
D.  F = qE


q
q
Câu 3. Một nguồn điện một chiều có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 Ω  được nối với điện trở 
R=10 Ω  thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ dịng điện chạy qua mạch là
A.  6 A. 
B.  1,2 A.
C.  5 A.
D.  1 A.
Câu 4. Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm
A. các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
B. một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng khoảng tối.
C. các vạch từ đỏ tói tím cách nhau bằng những khoảng tối.
D. một vạch sáng nằm trên nến tối.
Câu 5. Số nuclơn trong hạt nhân  23
11 Na là
A.  23.
B.  34.
C.  12.
D.  11.
­4
Câu 6. Mạch dao động LC lí tưởng có tụ điện C = 25 pF và cuộn cảm L = 4.10  H. Chu kì dao động của 
mạch là
A. 2π.10­7 s.
B. 107 s.
C. 2.10­7 s.
D. 107 rad/s.
Câu 7. Thơng thường vận tốc truyền sóng cơ học tăng dần khi truyền lần lượt qua các mơi trường
  A. Rắn, khí và lỏng
B. Khí, lỏng và rắn
              C. Rắn, lỏng và khí

D. Khí, rắn và lỏng
Câu 8. Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A.  100 V
B.  220 2 V
C.  220 V

D.  100  2 V

Câu 9. Một vật nhỏ dao động theo phương trinh  x = 5cos( t+0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là
A.  π.
B.  1,5π.
C.  0,5π.
D.  0,25π.
Câu 10. Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách  
từ  mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45   µm . 
Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A.  0,2 mm.
B.  0,6 mm.
C.  0,5 mm.
D.  0,9 mm.
2
Câu 11. Hạt nhân đơteri  1 D  có khối lượng mD = 2,0136 u. Biết khối lượng của prơtơn là mP = 1,0073 u 
và của nơtron là mn = 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân  12 D  xấp xỉ bằng
A. 1,67 MeV.
 B. 1,86 MeV.
C. 2,24 MeV.
D. 2,02 MeV.
Câu 12. Siêu âm có tần số
A.  lớn hơn 20 kHz và tai người nghe được.
được

C.  lớn hơn 20 kHz và tai người khơng nghe được.
được.

B.  nhỏ hơn 16 Hz và tai người nghe 
D.  nhỏ hơn 16 Hz và tai người khơng nghe 
Đề ơn tập số 15­ Trang  1


Câu 13. Hiện tượng chiếu ánh sáng vào kim loại làm êlectron từ kim loại bật ra là hiện tượng
A. tán xạ.
B. quang điện.
C. giao thoa.
D. phát quang.

Đề ôn tập số 15­ Trang  2


Câu 14. Để  đo thân nhiệt của một người mà khơng cần tiếp xúc trực tiếp, ta dùng máy đo thân nhiệt  
điện tử. Máy này tiếp nhận năng lượng bức xạ phát ra từ người cần đo. Nhiệt độ của người càng cao thì  
máy tiếp nhận được năng lượng càng lớn. Bức xạ  chủ  yếu mà máy nhận được do người phát ra thuộc  
miền
A.  tia γ.
B.  hồng ngoại. 
C.  tia X. 
D.  tử ngoại. 
Câu 15. Tia  α  là dịng các hạt nhân
A.  12 H  
B.  13 H  
C.  42 H  
D.  32 H  

Câu 16. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A.  tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
B.  chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
C.  tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
D.  chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Câu 17. Đặt điện áp  u = 220 2 cos100 πt V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB 
mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ 
điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu 
dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng:
A. 220 V.

B.  220 2  V.

C. 110 V.

D. 

220
 V.
3

Câu 18. Một con lắc lị xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hịa theo phương ngang với phương  
trình x = Acos t.  Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1
1
A.   m A2.
B.  m A2.
C.  m 2A2.
D.    m 2A2.
2

2
Câu 19. Rơto của một máy phát điện xoay chiều một pha gồm các namchâm có p cặp cực ( p cực nam và  
p cực bắc). Khi roto quay đều với tốc độ n vịng/giây  thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là
1
n
p
A.    
B.  
.
C.    
D.  n.p.
pn
p
n
Câu 20. Cơng thốt êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Cho h = 6,625.10 ­34J.s, c = 3.108m/s và 1eV = 
1,6.10­19J. Trong các bức xạ sau đây bức xạ nào gây ra được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
A.  0,5  µm .
B.  0,3  µm . 
C.  0,4  µm .
D.  0,6  µm .
Câu 21. Trong ngun tử hiđrơ bán kính Bo là r0 = 5,3.10­11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là
A.  21,2.10­11 m.
B.  47,7.10­11 m.
C.  132,5.10­11 m.
D.  84,8.10­11 m.
Câu 22. Đặt điện áp   u = 220 2 cos ( 100π t + π / 3 ) (V )   vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ  dịng điện 
trong đoạn mạch là  i = 2 2 cos100π t ( A).  Hệ số cơng suất của đoạn mạch là
A.  0,9
B.  0,8
C.  0,7


D.  0,5

Câu 23. Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của 
A.  tia X.
B.  tia hồng ngoại.
C.  tia tử ngoại.

D.  tia gamma.

Câu 24. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A.  Sóng điện từ khơng truyền được trong chân khơng.
B.  Sóng điện từ là sóng ngang.
C.  Sóng điện từ tn theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
D.  Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 25. Cơng thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là
Đề ơn tập số 15­ Trang  3


1
1
 
D.  Z C
2 fC
fC
Câu 26. Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây 
thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng.            B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số ngun lần bước sóng.
                    D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.


A.  Z C

2 fC  

B.  Z C

fC  

C.  ZC

Câu 27. Một sợi dây dài 48 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Sóng  
truyền trên dây có bước sóng là
A.  24 cm.
B.  32 cm.
C.  96 cm.
D.  48 cm.
Câu 28. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vơ tuyến?
A. Máy thu hình (tivi)
B. Máy thu thanh
C. Chiếc điện thoại di động
D. Cái điều khiển ti vi
Câu 29. Tia laze khơng có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Cường độ lớn.
B. Độ đơn sắc cao.
C. Ln có cơng suất lớn.
D. Độ định hướng cao.
Câu 30. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân khơng vào một khối chất trong suốt với góc tới 45 0 thì góc 
khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của mơi trường này là:
A. 3  .


B. 

2
 .
2

C. 2.

D.  2  .

Câu 31. Khảo sát thực nghiệm một con lắc là xo trên mặt phẳng ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g 
và lị xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại  
lực 
A(cm)
F= F0cos2πft, với F0  khơng đổi và f thay đổi được. Với  12
mỗi 
giá trị  của f, dao động  ổn định với biên độ  A. Kết quả 
khảo 
sát ta được đường biểu diễn biên độ  A của con lắc theo  
tần 
số f có đồ thị như hình vẽ. Ở tần số f = 5 Hz, lực đàn hồi  6
của 
lị xo có độ lớn cực đại xấp xỉ bằng 
A.9,8 N. 
B. 7,4 N. 
C. 
f (Hz) 15,2 
2
N. 

D. 12,4 N. 
3
5
7
9
11
1
Câu 32. Điều kiện để có giao thoa sóng là
A. hai sóng chuyển động ngược chiều, gặp nhau.
B. hai sóng chuyển động cùng chiều, gặp nhau.
C. hai sóng cùng tần số, độ lệch pha khơng đổi, gặp nhau.D. hai sóng cùng bước sóng, gặp nhau.
Câu 33. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10  Ω, cuộn 
cảm có cảm kháng ZL = 20 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là
A.  30 Ω.
B.  10 Ω.
C.  20 Ω.
D.  50 Ω.
Câu 34.  Hai dao động điều hoà cùng phương   x1 = A1 cos ωt   và   x 2 = A 2 cos ( ωt + ϕ ) .   Biên độ  dao động 
tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi
π
π
A.  ϕ = ( 2k + 1) π.           B.  ϕ = ( 2k + 1) .                    C.  ϕ = 2kπ.
          D.  ϕ = .
2
4
Câu 35. Tần số dao động của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc.
B. năng lượng kích thích dao động.
C. chiều dài của con lắc.
D. biên độ dao động.

Câu 36. Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì cơng suất hao phí trên đường dây
A. giảm 50 lần 
B. tăng 50 lần 
C. tăng 2500 lần 
D. giảm 2500 lần 
Câu 37. Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện gồm 10 tổ máy đến nơi tiêu thụ  bằng đường  
dây tải điện một pha. Coi điên áp hiệu dụng ở nhà máy khơng đổi, hệ sơ cơng st của mạch điện băng 1,  
cơng suất phát điện của các tổ máy khi hoạt động là khơng đổi và như nhau. Khi hoạt động với cả 10 to  
máy thì hiệu suất truyền tải là 90%. Khi hoạt động với 8 tổ máy thì hiệu st trun tải là 
Đề ơn tập số 15­ Trang  4


A.  92%.

B.  90%.

C.  90,9%.

D.  88%.

Đề ôn tập số 15­ Trang  5


Câu 38. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng đang dao động điều hịa. 
|Fđh| (N)
Hình bên là đồ thị mơ tả sự phụ thuộc giữa độ lớn lực đàn hồi của  
2,4
lị xo |Fdh| theo thời gian t. Lấy g  ≈  π2  m/s2. Mốc thế năng tại vị  trí 
cân bằng. Cơ năng của con lắc là
1,6

A. 32 mJ 
B. 24 mJ 
C. 16 mJ 
D. 8 mJ
Câu 39. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B   0,8
cách nhau 10,2cm, dao động theo phương vng góc với mặt nước,  
O
0,1
t (s)
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên  
mặt nước là 100 cm/s. Trên mặt nước kẻ  đường thẳng (d) vng 
góc với AB, cắt AB tại N (BN = 2cm). Điểm M trên (d) dao động với biên độ  cực đại gần B nhất cách  
AB một đoạn gần đúng bằng:
A. 3,7 cm
B. 0,2 cm
C. 0,34 cm
D. 1,1 cm
Câu 40. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y­âng khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách 
hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn  0,38 µm λ 0,76 µm . 
Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở 
trên màn là
A. 3,24 mm
B. 1,52 mm
C. 2,40 mm
D. 2,34 mm
­­­­­­ HẾT ­­­­­­

Đề ơn tập số 15­ Trang  6



Đề ôn tập số 15­ Trang  7



×