Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Tài liệu Văn phạm và ngôn ngữ sinh văn phạm docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.22 KB, 36 trang )

1/41
Vănphạm và ngôn ngữ sinh văn
phạm
• Định nghĩa ngôn ngữ hình thức
• Định nghĩavănphạm, ngôn ngữ sinh văn
phạm và phân loạivănphạmcủa
Chomsky
•Mộtsố thuật toán thường gặptrênlớpvăn
phạm
2/41
Định nghĩangônngữ hình thức
•Bảng chữ cái
•Xâukýtự
• Ngôn ngữ
3/41
Ngôn ngữ hình thức
Bảng chữ cái
•Cho∑ là mộttậphữuhạn, khác rỗng các
ký hiệu nào đómàtagọilàbảng chữ cái.
Mỗiphầntử trong ∑đượcgọilàmộtkýtự
•Vídụ∑={a,b,c,d,….,y}
∑={1,2,3} ;
4/41
Xâu ký tự
•Làmột dãy các ký tự trong bảng chữ cái ∑
đượcviếtliền nhau
• Độ dài xâu: là số ký tự trong xâu đó
•Vídụ∑={a,b,c} . s= “baccba” là mộtxâu
trên bảng chữ cái ∑. Xâu s có độ dài bằng
6
•Xâurỗng: là xâu không có ký tự nào, độ


dài bằng 0. Ký hiệu: λ
5/41
Ngôn ngữ
•Mỗitậptừ trên bảng chữ cái ∑đượcgọilà
ngôn ngữ
trên bảng chữ cái đó.
• ∑*: là tậptấtcả các từ trên bảng chữ cái
kể cả xâu rỗng
• ∑
+
=∑*- {λ}
6/41
Mộtsố vấn đề cầnquantâm
•Vớimộtxâuw ∈ ∑* bấtkỳ cho trước, một
vấn đề đặtralàxâuw cóthuộcngônngữ
L cho trước hay không? (L ∈ ∑* )
•Vớimột xâu w trong L làm thế nào để sinh
w.
7/41
Vănphạm và ngôn ngữ sinh bởi
vănphạm
• Định nghĩavănphạm:
– Định nghĩa1: vănphạmG làmộtbộ sắpthứ
tự gồm 4 thành phần< ∑,∆,I,R >, trong đó:
• ∑: Bảng chữ cái, tập các ký hiệukết thúc.
• ∆: tậpcácchữ cái hỗ trợ, các phầntử (chữ cái hỗ
trợ) đượcgọi là các ký hiệu không kếtthúc.
»V= (∑U∆)* đượcgọilàtừđiển đầy đủ
•I €∆đượcgọilàkýhiệu ban đầu.
•R làtập các quy tắcmàmỗiphầntủ củanócó

dạng aÆb, a, b là các từ trên từđiển đầy đủ
8/41
Vănphạm và ngôn ngữ sinh bởi
vănphạm
• Định nghĩavănphạm:
– Định nghĩa2: ChoG= < ∑,∆,I,R > là mộtvăn
phạm, mộtxâux= αaβ. S = αbβđượcgọilà
dẫnxuấttrựctiếptừ xâu x nếutaápdụng
quy tắc(luật) aÆb. Ký hiệulàx╞ s.
– Định nghĩa3: DãycácxâuD = (w
0
,w
1
,….,w
k
)
đượcgọilàmộtdẫnxuấtcủaxâuw
k
từ w
0
nếu
w
i
╞ w
i+1
với i=0...k-1. Số k đượcgọilàđộ dài
củadẫnxuất. Ký hiệulàw
0
|- w
k

.
9/41
Ngôn ngữ sinh bởivănphạm
• Định nghĩa: Cho vănphạmG= < ∑,∆,I,R >
và D = (w
0
,w
1
,….,w
k
) là mộtdẫnxuấtcủa
xâu w
k
từ w
0
trong vănphạmG. Nếuw
0
=I

w
k
∈ ∑* thì ta gọixâuw
k
được sinh bởi
vănphạmG.
• Ngôn ngữ sinh ra bởivănphạmG được
ký hiệu là L(G) và được định nghĩanhư
sau: L(G)= {w| w €
∑* và I |- w}
10/41

Ngôn ngữ sinh bởivănphạm
Ví dụ
•ChoG= < ∑,∆,I,R > với ∑={a,b} , ∆ = {I},
R= {I Æ aIb, IÆab}; L(G) =?.
– Chúng ta thấyrằng L(G)={a
n
b
n
| n€N, n>=1}
–Thậtvậydẫnxuất đầy đủ là
» D= {I,aIb,…. ,a
n
b
n
}
11/41
Vănphạm
Ví dụ
•ChoG=< ∑,∆,I,R > trong đó ∑={a,b},
∆={A,B,I}, I là ký hiệuxuất phát và
R={IÆAba, AÆ BB, BÆab,ABÆb}.
12/41
Phân loạivănphạm
• Nhóm 0: Vănphạmngữ cấu
• Nhóm 1: Vănphạmcảmngữ cảnh
• Nhóm 2: Vănphạm phi ngữ cảnh
• Nhóm 3: Vănphạm chính quy
13/41
Phân loạivănphạm
Vănphạmngữ cấu

•VănphạmG=< ∑,∆,I,R > đượcgọilàvăn
phạmngữ cấunếumọi quy tắcr €R đều
có dạng r= αÆβ, trong đó α ∈ V
+,
β ∈ V*.
Quy tắccủavănphạmngữ cấu đượcgọi
là quy tắcngữ cấu. Ngôn ngữ do văn
phạmngữ cấu(VPNC) sinh ra gọi là ngôn
ngữ ngữ cấu (NNNC) .
14/41
Phân loạivănphạm
Vănphạmngữ cảnh
•VănphạmG=< ∑,∆,I,R > đượcgọilàvăn
phạmcảmngữ cảnh nếumọi quy tắcr €R
đềucódạng r= αÆβ, trong đó α ∈ V
+,
β
∈ V* và |α|≤|β| . Quy tắccủavănphạm
cảmngữ cảnh đượcgọilàquytắccả
m
ngữ cảnh. Ngôn ngữ do vănphạmcảm
ngữ cảnh(VPCNC) sinh ra gọi là ngôn ngữ
cảmngữ cảnh(NNCNC) .

×