Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

DS7 T15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.12 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân. 3 4 A- Viết các phân số  dưới dạng số thập phân. ; 20 11 ĐS:  3  0,15 ; 4 0,3636... 0, (36) 20 11 B- Viết các số thập phân 0,32 ; 0,(37) dưới dạng phân số.. 32 8 1 37 ĐS: 0,32   ; 0, (37) 0, (01).37  .37  100 25 99 99.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ • Năm học vừa qua trường THCS Lê Quý Đôn có 165 HS tốt nghiệp THCS. Trong đó đỗ vào THPT công lập là 157 HS. Tính tỷ số phần trăm HS vào công lập.. ĐS:. Tỷ số % học sinh đỗ vào công lập là:. 157 .100% 95,1515...% 165.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TIẾT 15. LÀM TRÒN SỐ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Ví dụ: VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị. 4,9. 4,3. 6. 5. 4. 4,3  4. 4,9  5. Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên gần với số đó nhất..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị.. a) 5,4 . 5. b) 5,8 . 6. 5,4 4. 5. 5,8 6.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn. • 72900  73000 (tròn nghìn) VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn. • 0,8134  0,813 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3). VD4: Làm tròn đến hàng đơn vị 4,5. 4,5 4. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Quy ước làm tròn số • Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại. Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 • VD: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất. 86,149  86,1 • VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục. 542  540.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2. Quy ước làm tròn số • Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 Trong trường vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn. lại hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân số hai. 0,0861  0,09 VD: b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm. 1573  1600 (tròn trăm).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Cho số thập phân 79,3826: a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. 79,3826  79,383 b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai. 79,3826  79,38 c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. 79,3826  79,4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hết học kì 1 điểm Toán của bạn Cường như sau: Hệ số 1: 7 ; 8 ; 6; 10. Hệ số 2: 7 ; 6 ; 5 ; 9 Hệ số 3: 8 Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường là:.  7  8  6 10    7  6  5  9  .2  8.3 7, 26666... 7,3 15.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tính giá trị (làm tròn đến đơn vị) của các biểu thức sau bằng hai cách • Cách 1: Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính. • Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả. a) 14,61 – 7,15 + 3,2 Cách 1: 15 – 7 + 3  11 Cách 2: 10,66  11 b) 7,56 5,173 Cách 1: 8 . 5  40 Cách 2: = 39,10788  39.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> NỘI DUNG BÀI HỌC CẦN NHỚ Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phân còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0 Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> BÀI TẬP VỀ NHÀ • Làm bài 78, 79, 80, 81c, 81d SGK trang 38.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×