Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Mot so de thi hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI HỌC KÌ NĂM 2005- 2006 A.Traéc nghieäm(4 ñieåm) Hãy chọn câu đúng trong các câu sau- khoanh tròn vào đầu câu chọn Câu 1: Chất hữu co A là chất rắn, màu trắng ở điều kiện thường, tan nhiều trong nước. Khi đốt cháy A chỉ thu được CO2 và H2O. A là chất nào trong các chất sau a. Chaát beùo b.Glucozơ c.Etilen d. Rượu etylic e.Axit axetic Caâu 2.Caùc chaát hidrocacbon: metan, etilen, axetilen, benzen coù tính chaát hoùa hoïc chung naøo? a.Có thể tác dụng với khí oxi c.Có thể tác dụng với khí Clo b.Có thể tác dụng với dung dịch brom d.Khoâng coù tính chaát naøo chung Câu 3.Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần: a.Mg, K, Al, Na b/ Al, K, Na, Mg c. Na, Mg, Al, K d.K, Na, Mg, Al Câu 4: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ a. Độ tan trong nước b.Thành phần nguyên tố c.Màu sắc d. Trạng thái( rắn, lỏng khí) Câu 5: Cho brôm tác dụng với bezen tạo ra brômbenzen. Khối lượng bezen cần dùng để điều chế 15,7 gam brômbezen, biết hiệu suất phản ững là 80% là: a. 9,75 gam b.7,68 gam c.12,76 gam d. 15,7 gam (cho Br=80, c=12, h=1) Câu 6: Để khử hoàn toàn 40 gam hốn hợp CuO và Fe2O3, người ta phải dùng 15,68 líy khí CO (ở đktc).Thành phần phần trăm của mỗi oxit trong hỗn hợp là: a. 50,5% vaø 49,5% b.35% vaø 65% c.20% vaø 80% d.30% vaø 71% (cho Cu=64, Fe=56, O=16) Câu 7: có những hợp chất A, B, C , D và cho biết một số kết quả thí nghiệm về chúng nhö sau: Hợp chất Tác dụng với dung dịch brôm Đốt cháy A Dung dòch broâm bò maát maøu Số mol nước sinh ra bằng hai lần số mol khí đem đốt B Không có hiện tượng Cháy với ngọn lửa đỏ, có nhiều khói đen (muội than) C Dung dòch broâm bò maát maøu Số mol nước sinh ra bằng số mol khí đem đốt D Không có hiện tượng Cháy với ngọn lửa xanh, rất nóng, không có khói A, B, C, D là những chất nào sau đây: CH4, C2H4, C2H2, C6H6 b. Tự luận(6 đ) Câu 1: Viết các PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau: CaO ® Ca(OH)2 ® CaCO3 ® CO2 ® Ca(HCO3) 2 Câu 2: Viết CTCT, CTTg dạng mạch vòng của các hợp chất có CT sau: a. C 3H6 b. C4H8 Câu 3:Cho 25 mldd axitaxetic tác dụng hoàn toàn với Mg. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 7,1g muoái a.Viết PTHH, tính nồng độ mol của dd axit, thể tích H2 sinh ra ở đktc b.Để trung hòa 25 ml dd axit trên cần bao nhiêu ml dd NaOH 0,75M ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2006-2007 I/ Trắc nghiệm(3đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1 (0,5đ):Trong các cách sắp xếp sau cách sắp xếp nào đúng theo chiều tính PK giảm dần/ a. F2,P,S,Cl2 b. F2, Cl2,S, P c. P,S, Cl2 , F2 d.F2, Cl2 ,P,S Câu 2 (0,5đ): Ngày nay bảng tuần hoàn được sắp xếp theo a.Theo chiều tăng dần theo số lớp electron trong nguyên tử b. Theo chiều tăng dần của nguyên tử khoái c. Theo chiều tăng dần của hoá trị các nguyên tố d.Theo chieàu taêng daàn cuûa ñieän tích haït nhaân nguyên tử Câu 3 (0,5đ):Trong dãy chất sau dãy nào toàn hợp chất hữu cơ a. CaCO3,NaCl, CO2 ,CH4, H2CO3 c. C2H2,C4H10, C6H6 ,CH4, C2H6O b. NaHCO3,NaCl, CO ,CH3COOH, Na2CO3 d. C2H2, H2O, CO2 ,C2H5Cl, C2H6O Câu 4 (0,5đ): Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau Một hợp chất hữu cơ là chất khí, ít tan trong nước, cháy toả nhiều nhiệt tạo thành khí cacbonic và nước, hợp chất chỉ tham gia phản ứng thế với Clo , không tham gia phản ứng cộng với Clo a. C2H4 b.C2H2 c.CH4 d.C6H6 Câu 5 (0,5đ): Thể tích rượu etylic 900 cần lấy để pha thành 2 lít rượu etylic 450 là: a. 4 lít b. 1 lít c. 3 lít d. 5 lít.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 6 (0,5đ):Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được tỉ lệ số mol CO 2 và hơi H2O bằng 2 : 1. Vaäy X laø: a. C2H4 b. C6H12 c.C3H8 d.C2H2 II/Tự luận(7 điểm) Câu 1 (2đ): Hãy chọn các chất thích hợp để điền vào chỗ trông trong các phương trình hoá học sau: a. CH4 + ................ ⃗ aù CH3Cl + ............ ⃗ b. C6H6 + ................. Fe , t 0 .................... + HBr c. CH3COOH + ................. ⃗ CH3COOC2H5 + .................... t 0 , H 2 SO 4 NH 3 C6H12O7 + ................. d. C6H12O6+................. ⃗ Câu 2 (1,5đ):Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các chất sau: C 2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 Vieát PTHH neáu coù Câu 3 (3,5đ): Cho 56,25 g gluczơ lên men thành rượu etylic. Lượng khí thoát ra được dẫn vào bình đựng nước vôi trong thấy tạo 50g kết tủa. a. Tính khối lượng rượu etylic thu được b. Tính hiệu suất của phản ứng lên men rượu nói trên (C=12; H=1; O=16, Ca = 40) ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2007-2008 I/ Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1 (0,5đ): Trong các dãy chất sau đây dãy nào gồm toàn các hợp chất hữu cơ a. Muối ăn, đường kính, cồn, bột gạo, xăng c. Kim cương, giấm ăn, khí oxi, đá vôi, muối iốt b. Mỡ, bơ, sữa đậu nành, dầu ăn, dầu hỏa d. Caû a vaø b Câu 2 (0,5đ): Số CTCT mạch vòng có thể ứng với CTPT C4H8là: a. 1 b. 2 c.3 d. 4 Câu 3 (0,5đ):Có 3 lọ chứa các dung dịch sau: Rượu etylic, axitaxetic, dd glucozơ. Có thể dùng các thuốc thử nào sau đây để phân biệt: a. Giấy quì tím và Na b. Na và AgNO3/NH3 c. Giấy quì tím và AgNO3/NH3 d.Tất cả đều đúng Câu 4(0,5đ):Cho 60 g axitaxetic tác dụng với 100 g rượu etylic. Hiệu xuất phản ứng là 62,5% lượng este thu được là: a. 65 g b. 75g c.55g d. 85g Câu 5(0,5đ): Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch Br2 là: a. C2H4, CH4 ,C6H6 b. C2H4, CH4 ,C2H2 c. C2H4 ,C2H2 d. C2H4, CH4 ,H2 Câu 6(0,5đ): Nguyên tử của nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 17+, vị trí của X trong bảng tuần hoàn là a. Chu kì 3 nhóm VII b. Chu kì 3 nhóm V c. Chu kì 3 nhóm VI d. Tất cả đều sai Câu 7 (0,5đ): Trong thành phần chất protein ngoài các nguyên tố C, H, O thì nhất thiết phải có nguyên tố nào dưới đây: a. P b. S c. N d. Fe Câu 8 (0,5đ): Đốt cháy hoàn toàn một hiđrô Cacbon X thu được 1,8 g hơi nước và 4,48 lít khí(đktc) làm đục nước vôi trong . X có thể là chất nào trong số các chất dưới đây a. C2H4 b. C2H2 c.CH4 d. C2H6 Câu 9(0,5đ) : Nguyên nhân khả năng hòa tan trong nước của rượu etylic người ta nhận định như sau: a. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có 6 nguyên tử hiđrô b. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có 2 nguyên tử Cacbon c. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có nhóm -OH d. Rượu etylic tan nhiều trong nước vì có 6 nguyên tử hiđrô và2 nguyên tử Cacbon Câu 10 (0,5đ):Chọn kết quả thí nghiệm nào sau đây để phân biệt axitaxetic với axitclohiđric a. Làm đỏ quì tím b. Phản ứng với đá vôi có khí bay ra c. Phản ứng với KL Mg có khí bay ra d. Phản ứng với dd AgNO3 cho kết tủa trắng Câu 11(1đ): Một hỗn hợp khí gồm: C2H4, CO2 - Để thu được C2H4 tinh khiết ta dùng hóa chất sau: a. Dung dịch Ca(OH)2 dư b. Dung dịch Br2 dư c. Dung dịch HCl dư d. Tất cả đều sai - Để thu khí CO2 tinh khiết ta dùng hóa chất nào a. Dung dịch Ca(OH)2 dư b. Dung dịch Br2 dư c. Dung dịch HCl dư d. Tất cả đều sai II/Tự luận(4 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: (1 điểm) Hãy chon các chất thích hợpđiền vào các dấu hỏi rồi viết các phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: as CH3Cl + ? Fe C6H5Br + ? a. CH4 + ? ⃗ b. C6H6 + ? ⃗  mengiam   ® c. CH3COOH + ? ? + H2 d. C2H5OH + ? ? + H2O Câu 2: (3 điểm) Cho dung dịch gluczơ lên men, người ta thu được 16,8 lít khí CO 2 (đo ở đktc) c. Tính khối lượng glucozơ trong dung dịch d. Tính thể tích rượu 45o có thể thu được nhờ quá trình lên men nói trên. Biết khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml. (C=12; H=1; O=16) ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009 I/ Trắc nghiệm(2đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1 : Những chất nào sau đây đều là hiđrocacbon c. C6H6, CH4, C 2H4 b. C2H4O2 ,CH4, C2H6O c. C6H6 ,C2H2,CH4O d. CH3Br, CH4 ,CH3Cl Caâu 2 : Cho PTHH sau t 0 6CO2 (k) + 6H2O X + 6O2(k) ⃗ X laø chaát naøo trong caùc chaát sau : a. C6H12 b. C6H12O6 c. C6H6 d. (C6H12O5) n Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 60 ml rượu etylic chưa rõ độ rượu thì thu được 24,292 lít khí CO 2 (đktc). Khối lượng riêng của rượu là 0,8g/ml. Độ rượu được xác định là: a. 30,20 b. 45,80 c. 81,20 d.51,750 Câu 4: Axit axetic tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây? a. CaCO3, MgO , Na2SO4 b. CaCO3, Mg , C2H5OH c. NaCl, K ,C2H5OH d. CaO,HCl, Ca(OH) 2 II/Tự luận(8 điểm) C©u 1: (2đ)ViÕt PTHH theo sơ đồ chuyển hoá sau: ⃗ ⃗ ⃗ Saccarozô Etylaxetat (1) Glucozô ⃗ (2) Rượu etylic (3) axitaxetic (4 ) Câu 2:(3đ) Đốt cháy hoàn toàn 0,39g một hợp chất hữu cơ B. Sau phản ứng thu được 1,32g CO 2 và 0,27g H2O . Biết khối lượng mol của chất B là 26 a. Trong B có những nguyên tố nào ? b. Xác dình CTPT của B? c. Viết CTCT và gọi tên B Câu 4: Cho 6,72 lít (đktc)hỗn hợp etylen và metan vào dd brom .Sau phản ứng thu được một sản phẩm có khối lượng là 2,82g a. Viết PTHH xảy ra? b. Tính khối lượng brom phản ứng b. Xác định thành phần phần trăm về thể tích của mỗi chất trong hỗn hợp đầu? ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009-2010 I/ Trắc nghiệm(2đ) : Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng Câu 1(0,5đ):Chất làm mất màu da cam của dd Br2 là : a. CH = C- CH3 b. CH4 c. CH3 - CH3 d. Câu 2(0,5đ): Trong các chất sau đây chất nào có tính axit a. CH2 – COH b. CH3 -COH c. CH3 – CH2 – COOH d .CH3 – CH2 - OH OH Câu 3(0,5đ:Người ta xếp dầu mỏ , khí thiên nhiên , than đá gỗ vào cùng một nhóm vì: a. Đều là hợp chất của cacbon b. Đều là nhiên liệu c. Đều là hiđrô cacbon d. Đều là hợp chất khí thiên nhiên Câu 4(0,5đ: Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi ta được CO2, H2O và N2. Hỏi X là chất nào trong các chất sau: a. Tinh bột b. Prôtêin c. Benzen d. Chất béo II / TỰ LUẬN (8đ) Câu 1 : ( 2,5đ) Cho các chất sau : rượu etylic , axit axeetic, chất béo . Hỏi chất nào tác dụng với Na? Mg ? NaOH ? K2CO3 ? Viết PTPƯ minh hoạ ? Câu 2: (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí etylen (đktc).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a. Tính thể tích không khí cần dùng( đktc) biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí b. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng kết tủa tạo thành? Câu 3: (2,5đ)Lên men 45g gulucozơ C6H12O6 thành rượu etylic a. Tính khối lượng rượu etylic thu được ? b. Từ rượu etylic trên pha loãng thành 240ml hỗn hợp rượu. Tính độ rượu thu được ? Biết khối lượng riêng của rượu là: 0,8g/ml.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×