Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

MA TRAN DE DAP AN CHUONG IHINH 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần Tiết. 9 17. Ngày soạn : Ngày giảng :. 23 25. / 10 / / 10 /. 2012 2012. KIỂM TRA CHƯƠNG I I/- MỤC TIÊU : * Kiến thức : Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức trong chương của HS * Kỹ năng : Kiểm tra việc vận dụng kiến thức trong chương để giải bài tập. * Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy độc lập. II/- MA TRẬN ĐỀ: Cấp độ. Vận dụng. Nhận. Thông. biết. hiểu. Cấp độ thấp Áp dụng được các hệ. Số câu. Viết được các hệ thức về cạnh và đường cao 1. 1. 2. Số điểm. 2. 1. 3. Tỉ lệ %. 20%. 10%. 30%. Chủ đề 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Cấp độ. Cộng. cao. thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để tìm độ dài đoạn thẳng. Tính được các tỉ số lượng giác của một góc. Số câu. 1. 1. Số điểm. 2. 2. Tỉ lệ %. 20%. 20%. 3. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Vận dụng một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông để giải bài toán thực tế. Số câu. 2. 2. Số điểm. 5. 5. Tỉ lệ %. 50% 4. 50%. 8 80%. 10 100%. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 2 20%. 5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II/- NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA : Đề bài: Baøi 1:(3ñieåm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (hình vẽ bên). Điền vào chỗ trống (....) để được đẳng thức đúng: a) AB2= ................; AC2= ............; AH. BC = ..........; AH2 = ............; b) Áp dụng: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, có AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài đoạn AH.  Baøi 2:(2ñieåm) Cho tam giác ABC vuông tại A có B  . Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc α.  32 0 Baøi 3:(3ñieåm) Giải tam giác vuông ABC vuông tại C, AB =5cm, A .. Bài 4:(2điểm) Để đo chiều cao một cây OM (minh họa hình vẽ bên), người ta sử dụng giác kế và dụng cụ đo đạc khác và xác định được OA = 80m, α = 24o, AB = 1,5m. Hãy tính chiều cao của cây. M. III/- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM :. Bài Đáp án Điểm đường cao AH (hình vẽ Baøi 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, C B bên). Điền vào chỗ trống (....) để được đẳng thức đúng: (3ñieåm) A O a) AB2= AH.BC; AC2= HC.BC; 1,0đ AH. BC = AB.AC; AH2 = HB.HC; 1,0đ b) Áp dụng: Áp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông ABC có : BC2 = AB2 + AC2 = 62 + 82 = 100 BC = 10 (cm) Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ABC có: BC. AH = AB. AC 10. AH = 6. 8 AH = 4,8 (cm). 0,5đ 0,5đ. Baøi 2: (2ñieåm). AC ................. BC AB cos   ................ BC AC tan   ............... AB AB cot   .............. AC. sin  . A. Bài 3. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ. Vẽ hình minh họa α B. 0,5đ C C 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0. . . 0. . 0. . 0. 5 c m. A. 0. 0. Ta có: A  B 90  B 90  A 90  32 58 …………. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: AC = AB.sinB= 5.sin320 2,65 (cm)…………………….. BC = AB.cosB= 5.cos320 4,24 (cm)……………………. Bài 4: (2điểm). 0,5 đ 1,0đ 1,0đ. - Ta có: CM= CB.tan α ………………………………….. 0,5đ = OA.tan α 0,5đ = 80.tan 240 35,618 (m)………………….. - Chiều cao của cây là: 0,5đ OM=OC+CM…………………………….……………….. =AB+CM 0,5đ = 1,5+ 35,618 =37,upload.123doc.net (m) …………………………… Ghi chú : Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt được số điểm tương đương -------------------Hết----------------------.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×