Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Giáo trình Chuyển mạch và định tuyến (Nghề: Quản trị mạng máy tính) - CĐ Công nghiệp và Thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 101 trang )

BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ THƢƠNG MẠI

GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: CHUYỂN MẠCH VÀ ĐỊNH TUYẾN
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CDCN&TM ngày tháng năm 2018
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương Mại

Vĩnh phúc, năm 2018


MỤC LỤC
PHẦN 1 CHUYỂN MẠCH ............................................................................. 1
ÀI 1 TỔNG QUAN VỀ MẠNG NỘI Ộ AN ........................................ 1
1.1. Giới thiệu ........................................................................................... 1
1.2. Tổ

....................................................................... 1

ÀI 2 VẬN HÀNH THIẾT Ị TRONG MẠNG AN .............................. 3
2.1 G ớ



............................................................ 3

V

.................................................................. 3



ÀI 3 MẠNG NỘI Ộ V AN .................................................................... 6
3.1 K



............................................................................... 7


M

IP

.......................................... 8
VL N ...................................................................... 9

G

..................................................................... 10

V

.................................................................. 16

ÀI 4 GIAO THỨC VÀ C Y AO PHỦ ................................................ 19
n stp ............................................................... 19
.................................................................... 25
X




STP................................................................................. 34

PHẦN 2 ĐỊNH TUYẾN......................................................................... 36
ÀI 1 ĐỊA CHỈ IP VÀ PH N MẠNG CON............................................ 36
1.1. Giới thiệu ......................................................................................... 36
1.2.

IP

................................................................... 36

ÀI 2 V N HÀNH ROUTER CISCO ..................................................... 42
2.1.

.......................................................................... 42

2.2.
2.3. G

I




......................................................... 53
R

............................................ 59


ÀI 3 ĐỊNH TUYẾN T NH VÀ CON ĐƢỜNG ẾT N I TR C TIẾP
..................................................................................................................... 75
3.1

IP ........................................................... 75

3.2

IP ................................................................................... 85

3.3



............................................. 95


T nm

un: Chuy n m ch v



:M

ô

ịnh tuy n

0 00


Th i gian thực hiệ
ô
: 60
; (Lý thuy t: 30 gi ; Thực hành, thí nghiệm, thảo
lu n, bài t p: 27 gi ; Ki m tra: 3 gi )
I. V trí, tính ch t c a mơ
- V

:

:L ơ
Tính ch t: + L ô
o ngh tự chọn.

II Mục ti u m un:
- T

- T

- Rè


- T
III. N i dung mô
:

Q ả
ô


,

ô

c các môn họ ,

ô

L N

,






1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian :
Th i gian

S
TT
I

T

ô

T
LAN


2

V
LAN

3

M

4

G

VL N

Thực
hành

Ki m
tra*

6

3

3

6


3

3

6

3

3

126

3

2

1

12

6

5

1

12

6


5

1

12

6

6

60

30

27

P

1
2


thuy t

P

1

II


Tổng
s

IP
V

3

C ng

3


PHẦN 1 CHUYỂN MẠCH
ÀI 1 TỔNG QUAN VỀ MẠNG NỘI Ộ AN
1.1. Giới thiệu
M ng LAN là gì?
LAN ó




L N

ocal Network Area (M ng cục bộ) M


( ơ
,
ọ ,

ở, )
ù

é
ó
ó

(



Vệ

é
ổ ữ ệ
ả ,

,

ù




, …)



ô





WAN (R
)
1.2.

L N
WL N (W



,



N w
W -Fi.

L
ô

ô
)

L N
,

ũ



L N

ơ

-

Tổng quan LAN Ethernet

* Mơ hình m ng AN cơ bản
M

L N

ó
(S
),
é
(Sw
,H ,R
,
P
),
ơ
NI (N w
I
f

é
(

,

T

(
(

),
)


)
) ớ

* Các ki u Topology của m ng LAN
T

L N ó
ù

ú
,









ú



T

ó

T



:

M ng hình sao (Star Topology),
M ng d ng vòng (Ring Topology)
M ng d ng tuy n (Linear Bus Topology).

* Cổng m ng LAN (RJ45) trên máy tính, laptop là gì?
T ớ
" ổ

L N"

L N
L N"


ó
RJ


" ổ

ú


(E

)

L N"
1

ẽ ó
V
)

(
,

ú


ơ


" ổ


Hệ


ó

,

ơ
RJ



wf

ú

ó


ó

L N

* Các lo i k t nối trong m ng LAN
N
ơ

ã ó ở

,
(R




N
(W





L N ó

N w


)

)
,



ù
L N ó
W N (W


)
Wf

L N



ó


WL N (W

2


L N),

ơ
ú


* Đ thi t lập mang lan nội bộ cần những gì?
t o ƣợc m ng AN nội bộ




ó

:

Thi t b làm máy ch (sever),
M t s thi t b hỗ tr k t n i vớ
Các máy khách.


T ớ

L N


ú
NI

,

,


(N w

I



f

)






L


L N,

,

* Công dụng của m ng AN v thƣờng ƣợc sử dụng ở những âu ?
Vớ


ơ

ó
L
1

ó




ơ

, ổ


Vớ
ú


ơ




ơ




ữ ệ
ơ



ó





L N
ữ ệ

* Ph m vi ứng dụng của m ng LAN





M
L N
c s dụ

k tn
,
trong m t phòng Game, phịng NET, trong m t tồ nhà c
,
T ng học.
Cự ly c a m ng LAN giới h n trong ph m vi có bán kính khoảng 100m.
Các máy tính có cự
ơ
i ta s dụng m ng
I
ổi thơng tin.

2


ÀI 2 VẬN HÀNH THIẾT Ị TRONG MẠNG AN
Giới thiệu v thi t bị trong vlan

2.1

Hệ
L N

, VL N ó
õ

Gả

ơ




VL N,
ó

N
w
ú

ú
:E

ơ



é

:

,M

,

,

ó ó







ó
ả ù
w
ả ù
ớ 9 w


ổ (
pháp VLAN ra







ã



w
,

ơ
é

)




VL N
VL N E
VL N
M
ó

ổ (
) ẵ ó
w

ó

w




ơ

P ở

,
w






ơ
ẽ ó,


ù
(E



w

,
)

ũ
(


)




2.2 Vận h nh thi t bị trong vlan
* T o VLAN
ƣớc 1
ă



w
ọ VLAN
Management > VLAN Settings.
ƣớc 2. T
ự VLAN Table,
Add
VL N
ớ M
ổ ẽ

ƣớc 3 VL N ó

ù



:

VLAN - S dụ
t o m t VLAN cụ th .

Range - S dụ
t o m t ph m vi cho VLAN.
3


VLAN có th

h c khác nhau


ƣớc 4 N
ã ọ VLAN ở
ớ , ã
VL N ID
VLAN ID P
ả ằ


09 T

, VL N ID ẽ 4.
ƣớc 5. T
VLAN Name,
VL N T
, VL N N
ẽ Accounting. T
ự ó

ƣớc 6. ọ
VLAN Interface State
f
VL N Nó ã

N
ơ , VL N ẽ
ơ
ó
ó
ơ
VL N

ƣớc 7. Tí
Link Status SNMP Traps

SNMP



Tích vào h p ki m Link Status SNMP Traps
ƣớc 8 N
VL N
, VL N R
ƣu ý: ó

Nh p ph
ƣớc 9 N
* Chỉnh sửa VLAN

ọ Range
VLAN Range. P

00 VL N ù

VL N

ớ , ã
ó ẵ
ú

ng VLAN Range


Apply.
4

- 09

T




ƣớc 1
ă


Management > VLAN. Trang VLAN Settings ẽ ở
ƣớc 2. ọ
VL N
ƣớc 3. N
Edit
VL N ã ọ


Nh

E

ch nh s

VL N ã


w

ọ VLAN
ổ Edit VLAN ẽ

ọn

ƣớc 4. ó
ổ VL N ệ


drop-down VLAN ID

ó
ổ ữ
VL N
,
ơ

VLAN Settings.
ƣớc 5.
VL N
VLAN Name. Tên này
khơng ả


VL N


dàng.

ƣớc 6.
VLAN Interface State
f
VL N N
ô , VL N ẽ
ơ
ó
ó
ơ
VL N
ƣớc 7. T
Enable Link Status SNMP Traps
é
SNMP
ớ ơ
H

ƣớc 8 N

Apply.

Nh n vào Apply
* Xóa VLAN
ƣớc 1
ă
Management > VLAN Settings.
ƣớc 2. ọ





VL N
5

w

ọ VLAN
ó


ƣớc 3. N

Delete

ó VL N ã



Xóa VLAN
ã ó

ơ

VL N

VLAN cung cấp những gì?
VL N





ú ă
K
ũ

VL N ũ
tính t



L N ỡ
ă

ă
VL N




ả ă




VL N,






ó


,

ó



ó

ú

Tổng k t
D ớ











:

VLAN là m t mi n quảng bá t o bởi các switch.
Quản tr viên phải t VL N

ó
nh cổng nào vào VLAN nào m t
cách th công.
VL N ú ă
ệu su t cho m ng LAN cỡ vừa và lớn.
T t cả
u nằm trong VLAN 1 theo m
nh.
Cổng trunk là cổ
c biệt s dụng giao th c ISL ho c 802.1q, nh th nó
có th truy n tả
ng c a nhi u VLAN.
các máy tính thu c các VLAN khác nhau giao ti p với nhau, b n c n
dùng m t router ho c switch Layer 3.

6


ÀI 3 MẠNG NỘI Ộ V AN
3.1 Kh i niệm v VLAN
VLAN là gì?

ú




,

ơ


L



)



L N T
ó

N w
(


),
,

ú, ở ẽ
ơ

VL N LAN là

)
ớ ằ
w
(

g LAN

(
ùng


router (
)

ú
VL N
V
L N ả M VL N

ty. V

, VL N
ó


L

N w
ó
ă



,

,





ụ …

w
ớ VL N, w

ơ
ó

Ảnh minh họa: thebryantadvantage.com
Vệ
VL N
VL N
V

0
ó



ừ VL N

w
ó
VL N 0


ỳ VL N



- ả
- VL N


T











w


ừ VL N 0 T
ú
ù
7

ũ
ó
ẽ ơ
,


VL N N

w


w

ơ

ó
VL N




VLAN này.

,

ú



ô






Phân lo i VLAN
Port - based VLAN: là cách c
VL N
ản và phổ bi n. Mỗi
cổng c Sw
c g n với m VL N
nh (m
nh là VLAN 1),
do v y b t c thi t b host nào g n vào cổ
ó u thu c m t VLAN nào
ó
 MAC address based VLAN: Cách c
c s dụng do có nhi u
b t tiện trong việc quản lý. Mỗ a ch M
u với m t VLAN
nh.
 Protocol – based VLAN: Cách c u hình này g n gi
M
,
dụng m
a ch
a ch IP thay th
a ch
MAC. Cách c u hình khơng cịn thơng dụng nh s dụng giao th c DHCP.
3.2 C ch thức xây dựng trung k chuy n m ch
VTP (VLAN Trunking Pr
) ả
ơ
VL N
w

VL N ó
ự ệ
w ,

w

ẽ ọ
ô
VL N
VTP

ô
nh VLAN (VLAN
ID),
VL N (VL N
)
VL N
ừ VL N T
, VTP
ô

ô


VL N,

w
ớ VL N




w
N
, ự ồ
VL N ID
ù
VL N ũ

,
ô
VL N ũ
ẽ ô

ở VTP


Ch ộ Ch ộ
Ch ộ
Server Client Transparent

Chức năng

G

X

T
VTP

ơ


ơ

ả g bá VTP

VTP
VL N
ơ



8



Khơng

Khơng





Khơng









L

ơ

ó

VL N
VL N
,



NVR M

ó VL N dùng





Khơng





Khơng




3 3 M ng con IP v V AN
M ng con - là m t dả a ch IP
nh bởi m t ph n c
a ch
(
c gọ
a ch m ng) và m t n m ng con (netmask). Ví dụ: n u
netmask là 255.255.255.0 (ho c vi t t t là 2 )
a ch m ng là 192.168.10.0,
ó
nh m t dả a ch IP 9 68 0 0 n 192.168.10.255. Vi t
t t cho vi ó
9 68 0 0
Vlan - M
u này là "phân vùng chuy
ổi." Giả
s b n có b chuy
ổi 8 cổng có khả ă V
n có th gán 4 cổng cho
m t VLAN (giả s VLAN 1) và 4 cổng cho m t VLAN (nói VLAN 2). VLAN 1
sẽ khơng th y b t kỳ
ng nào c VL N
c l i, v m t logic, gi
n có hai cơng t c riêng biệ T ô
ng trên m t công t c, n u cơng
t c khơng nhìn th
a ch MAC, nó sẽ "
"

n t t cả các cổng
V
ă
u này.
N u hai máy tính sẽ nói chuyện bằng TCP/IP, thì phả
u kiện:

ng m t trong

Chúng phải thu c cùng m t m
ó
a ch m ng
phải gi ng nhau và netmask phải bằng ho c nh
V
y, m t máy tính có
giao diệ ó a ch IP 192.168.10.4/24 có th nói chuyện với máy tính có giao
diện vớ a ch IP 192.168.10.8/24 khơng có v
gì, miễn là cả
c
k t n i với cùng m t công t c v t lý ho c Vlan. N u giao diện c a máy tính th
c k t n i với cùng m t công t c v
ó
c VLAN là
192.168.11.8/24, nó sẽ b
ng truy c p (trừ khi giao diện ở ch
ă
ă )
M tb
nh tuy n c n tồn t i giữa cả hai máy tính có th chuy n ti
ng giữa các m ng con. Máy tính A và máy tính B c n m t tuy

ng (ho c
cổng m
) nb
nh tuy n này. Giả s m t máy tính có giao diệ ó a
ch IP là 192.168.10.4/24 mu n nói chuyện với máy tính có giao diệ ó a ch
IP là 192.168.20.4/24. Các m ng con khác nhau, vì v y chúng ta phả
t
b
nh tuy n. Giả s có m t b
nh tuy n với hai giao diện (b
nh tuy n theo
ó
ện), m t trên 192.168.10.254/24 và 192.168.20.254/24.
N u bả
nh tuy n ho DH P
c thi t l p chính xác và cả máy tính A và
9


B có th ti p c n giao diện c a b
nh tuy n trên các m
chúng có th nói chuyện với nhau m t cách gián ti p thông qua b

ng, thì
nh tuy n.

Bu

ng truy c p phả
nh tuy n, m c dù không c n

thi
ô
c 8 cổng c a chúng tơi ở trên, có l i ích v bảo m t và hiệu
su t - ó
n cho b
lọ
,
nh tuy n t
ng dựa trên lo i và b
nh tuy n khơng chuy n ti
ng phát sóng
(trừ
c c u hình b
) V
ơ
c s dụ
t "hack"
quả
ng/m
hi n th c
ng phát sóng IPv4.
Ch nh s

trả l i m t s câu h i c a b n:

Khái niệ V
ới thi t b chuy n m ch. Cái gì xu t hiện
trong 1 cổng c VL N
c sao chép ("b ng p") sang t t cả các cổng khác trừ
VL N ã

y/tìm hi
a ch M
ớ ó,
ó ó
c chuy
n
cổ
ó K ơ
ó ổng vào VLAN thích h p. "Cổ " ơ ó
a ch
IP c a b
nh tuy n.
VLAN 1 nói chuyện với VLAN 2, m t giao diện trong VLAN 1 phải
c k t n i với b
nh tuy n, giao diện trong VLAN 2 phả
c k t n i với
b
nh tuy n và b
nh tuy
ó ả
nh c
chuy n ti
ng giữa các m
ó T
ụ 8 cổng c a chúng tôi ở trên, n u chúng
tôi mu
nh tuy
ng giữ
V
ó, ú

ơ ẽ phải dành 1 cổng
cho mỗi VLAN k t n i với b
nh tuy T
ự với m t công t c.
Tôi ch c ch n rằng nhi u b chuy n m ch/ph n c ng cao c p có "b
nh
tuy n Vlan" "tích h p" cho chúng khi việc s dụng m t cổng phụ trong mỗi
VLAN k t n i nó với b
nh tuy n v t lý thực sự không c n thi t n u b n mu n
nh tuy n giữa các Vlan trong cùng m t cơng t
ó
VL N IP
ho c "gateway" phát huy tác dụng. (Tôi m i nhữ
i hi u bi
ch nh
s
u này)
Khi m t máy tính nh n IP c
ó ơ
DH P, ó ũ
ng nh n
c "cổng m
nh" từ cùng m t máy ch DH P
ó ải c u hình máy
ch DHCP chính xác. Các giao th
nh tuy
RIP, IS-IS, OSPF và BGP
ũ
ó
thêm các tuy n. T t nhiên, b n có tùy chọn thêm tuy n theo cách th

công (tuy "
")
N u công t c c a b n có cổng n i ti p ho c cổng có nhãn "console" thì có
khả ă
ó
c quản lý và hỗ tr Vlan.
3.4. Giao thức trung k vlan
T
VTP
VL N
VTP
VTP



K
10


ệ , VTP ẽ ă
ở ữ ệ VL N ớ

ó





VTP



w



M

ớ K

VTP
ở ữ ệ VL N K
VTP
ó



w

ơ

ơ

VTP Ở
ở ữ ệ

é

w

ù




ó

ơ
w


, w

, ó
ơ

ó ó



ơ

K
VTP
ơ

c phiên
ó
w
VTP
ó


VTP




,

VL N ó



VL N

ơ

ả ă



VTP

w

VTP ớ

VTP
VL N

,


VTP

VTP
,



VTP,

ở ữ ệ VL N

ở ữ ệ VL N
ổ T
VTP
ự ô

N
ô
,
ẽ ả
ó ẽ ù
VTP
ó
T
,
VTP K
VTP,
ă

ù VTP

ù
w
VTP T

,




w


S
,
VTP ẽ
ơ
ự (

NVR M)
ơ
Vệ

ó



ơ

w








ó
VTP


ả ă
11





VTP T
ô
VL N

w




ơ

VL N



, ó ẽ ó


K



Switch

ớ ó ù

w

ớ N
w

w
N







ó


w


VTP ó
ơ
ơ D S ù VTP, ã
ã ó
MD N
w


ă

VTP M

ả ù
w , ă
ừ w


w

ó

:

VTP ã










VTP




w

,
VTP
VTP

* Cấu hình VTP
VTP
,
ó
VTP
VTP T ớ
w


ả ó

w


(ISL

,
w

, w
ẽ ơ
ó

ơ
VL N ừ

VTP ớ
VTP

D
N

) T
ơ

ó
w

,
,

* C c V AN bình thƣờng v V AN mở rộng
M

VL N
,

VL N
VL N ở
VL N
VL N ằ


00
ó

ơ
VTP

VL N
ó

ữ ệ VL N (VL N D
)

VL N
ớf
VL N ở

ừ 006
09 T
VL N
ô
VL N
e và
ô
VL N

ô

ô
VTP
VL N ở
, w



ISL

ã VL N ở
,
ISL

VL N
, ù
0
ISL

VL N G
80 Q ù
ô
VL N,

VL N ở
S
ó,
ISL ù
ơ

VL N,
ISL ũ
ã ỗ
VL N ở
* ƣu trữ cấu hình V AN

running-

f

IOS
;
Hệ

w

ơ
ớ f

IOS ẽ


12


ơ

VL N
VL N


VTP ở



ô

w


ô

VL N

ẽ ô ả
dãy VLAN.


VL N,

ù

Chức năng

hi trong ch

ã VL N

VL N






VTP

ả ở
VLAN database và trong
f

Không th

f

VTP và các VLAN trong
VL N
ã VL N
flash
ữ ở?
VL N
ữ ở?



hi trong ch ộ
transparent

ộ server


VL N

config

VL N



ớ ả
VL N
running config

K ô


é

-config

Khi sw

,
VTP
VTP
f
VL N
f
f
, ô
f VL N

ù

ệ,
ó f
- f

w , ự ự
ơ
ó
ơ
VL N
ự ự ó VL N
VTP,
ả ù
ệ delete flash:VLAN.dat T
ù
VTP
,
ó f VL N
w

ó
w

, w
ẽ ọ
ơ
VL N ũ ơ
ó
VTP ừ
VTP
* Chuẩn trung k V AN: IS v 802 1Q

K
P





Sự

VL N (VL N
)
ù
ó

VL N ID
VL N N

ù ISL


é


,
, ả

(80
ở ả

13


w ,
VL N
VL N
E
P
Q)


Đặc i m
K

VL N

ISL

802.1Q

ỗ VL N


VL N


G


Cisco

ó


IEEE

ói khung tin
ó

ẻ(

ó

T

)

Hỗ
native

VL N

ISL

80


Khơng
ó
ớ (

ù


ISL
6
é
F S ớ) Q
ự ệ
ISL ù
0 00 0 00 0000




0 00 0 00 0000
K
ồ ,

T ơ
E
T
80 Q,





và 4 byte c

80


Q


ơ

ó

Q è
ẻ( )

ơ

,
80

E

ự ự ó
(


ó

,
)

14

ó







80




Vớ
0 8 00, ó
80 Q ở





VL N
80
,
, VL N

ù
ơ


M

(N

VL N)

ổ ,
VL N
VL N

é


w
ó



* Cấu hình IS v 802 1q
Sw

ù

DTP
ơ

ó
ù

G

DTP
Sw




N

ó,







ù

,

ơ

ệ DTP



ơ

N
ơ
ệ ả
w
ó ồ
ó,

ù

N

ISL ẽ
ù
K


ả ằ
ệnh




w



ù


ù , w
T ó
show.

ó w
ẽ ả
, DTP ó
ơ ,
,
ó


Chức năng

Switchport/no switchport


15

w

L


hay L3
Switchport mode

ơ

DTP

ơ

Switchport trunk



ơ

Switchport access




ơ

trunking

Show interface trunk



ơ

Show interface type number L ệ
trunk


f

Show interface type number L ệ
switchport


f

3.5 Vận h nh vtp server client
VTP là gì?
VTP (Vlan Trunking Protocol)

ơ
OSI VTP ú

, ó ,
ô
VL N
Ho
ng c a VTP
VTP
ô

ó ự
ổ ả
VTP
ồ “


VTP S

VL N
M
VTP
thông





VL N ô
.








“VTP

” ỗ
ú
,
VL N M
ô

”,
VL N (VL N
),
ệ VL N


ơ
VTP

w
ệ VL N

VL N






” Mỗ
VL N, ó ă “

ơ

VTP
K
w
” ớ
, ó ẽ

ô



16



VTP
, ồ
VL N

ó VTP S

ô
ệ VTP ớ


VTP ho


ng ở m

sau:



Server



Client



Transparent

Sw

Sw
Client có
ơ

VL N



VTP S
ó
VL N

NVR M


ổ ”


VTP

ơ
ọ ự


ă






,
ó VTP S
,

ó

ó VTP

ó VL N VTP
ơ


ơ

VL N VTP
VL N ừ S




Sw

bá VTP do các switch kh
ơ

N “



ơ





ơ
w


17

ơ


VTP ó ũ


ô
ó

Sw
VL N

ổ, ó ũ
w

ở“
ẽ ô

ở ữ ệ
ô
ó

ó; ồ

VL N
ó
cho các switch khác. Trên
ơ
ệ VTP
VL N ụ

ơ


-





ó
w

* Cấu hình VTP
* Cấu hình VTP domain
Switch (config) # vtp domain <domain_name>
* Cấu hình VTP mode
Switch (config) #vtp [client| transparent| server]
* Lệnh xem cấu hình VTP
Switch # show vtp status
Ví dụ:
ồ m ng:

Mơ tả:


H



T




w





: VL N 0, VL N 0, VL N 0
VTP

ô

VL N


SW
SW

SW



Trên SW1: VLAN 10 (Fa0/2 – Fa0/4), VLAN 20 (Fa0/5 – Fa0/7), VLAN
30 (Fa0/8 – Fa0/10)



Trên SW2: VLAN 10 (Fa0/4 – Fa0/6), VLAN 20 (Fa0/7 – Fa0/9), VLAN
30 (Fa0/10 – Fa0/12)


18


ÀI 4 GIAO THỨC VÀ C Y AO PHỦ
4.1 C c vấn li n quan n stp
STP (

)
ù
ô
w
ú ổ

ồ ô
, STP ẽ

w

ẽ ô
ữ ệ L


ẽở
(f w

ẽ ú

ô






(

),
) T



* HOẠT ĐỘNG CỦA STP
ó






Sw
T ơ



w


(

w
(

ID

ó
,

X

, w



ơ



w
(

) ó

w
- RP):




w

( ổ
ó


:


:



(

,


)


ó

X




) T

ID
M


w




STP



w



ơ
P



- DP) trên

w

w



* ẦU CHỌN SWITCH G C
w
,

ó


w







ó ằ
ơ
ó
N
(
PDU ó
ID
ữ T
ó, w

ù ,
ẽ ừ
PDU Sw
w

Từ

w

w
), w



(

)


ó STP

ó ẽ ơ
PDU
ừ w

w

PDU,
PDU

ó
ó

ừ w
ó

ID


Giá trị bridge ID nguyên thủy của 802.1D có hai trường





T
w
STP.

ó



:



M

ó







6

M
w

ẽ ó





,

ù



w



ID ở

ã
19


PDU


ID ũ,
w

PVST+



MST Vớ

ID
ả STP
ù
STP, ệ
ỗ w
ó
ID ó
ù
M
ừ VL

ID

M

w
T
(
ID) ở
ù
ù
M


w
T
VL N ID
ù
ù
M


ID
ID, w
ẫ ó
ID
Vệ

ID ở

MAC (MAC address reduction).




w
M

N
ù
ẫ V
N
ID
VL N,
ũ


ả STP,
ơ
é
M w

ó

VL N
ừ VL N


* XÁC ĐỊNH CỔNG G C-RP
S


w
T

G

ã


ó


PDU



(

ó
)


ã
,

),
w

ID,
Sw

Từ
ó
ơ






xác

PDU,
Sw

PDU ớ
BPDU.

20

w





ó


:

Sw

T


w




(



ọ ,
ơ ả

ó
(

)



PDU
w
-RP M

ó
w







w

ó

ó


×