BỘ CÔNG THƢƠNG
TRƢỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ THƢƠNG MẠI
GIÁO TRÌNH
MƠ ĐUN: CHUYỂN MẠCH VÀ ĐỊNH TUYẾN
NGHỀ: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-CDCN&TM ngày tháng năm 2018
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương Mại
Vĩnh phúc, năm 2018
MỤC LỤC
PHẦN 1 CHUYỂN MẠCH ............................................................................. 1
ÀI 1 TỔNG QUAN VỀ MẠNG NỘI Ộ AN ........................................ 1
1.1. Giới thiệu ........................................................................................... 1
1.2. Tổ
....................................................................... 1
ÀI 2 VẬN HÀNH THIẾT Ị TRONG MẠNG AN .............................. 3
2.1 G ớ
ệ
............................................................ 3
V
.................................................................. 3
ÀI 3 MẠNG NỘI Ộ V AN .................................................................... 6
3.1 K
ệ
............................................................................... 7
ự
M
IP
.......................................... 8
VL N ...................................................................... 9
G
..................................................................... 10
V
.................................................................. 16
ÀI 4 GIAO THỨC VÀ C Y AO PHỦ ................................................ 19
n stp ............................................................... 19
.................................................................... 25
X
ự
STP................................................................................. 34
PHẦN 2 ĐỊNH TUYẾN......................................................................... 36
ÀI 1 ĐỊA CHỈ IP VÀ PH N MẠNG CON............................................ 36
1.1. Giới thiệu ......................................................................................... 36
1.2.
IP
................................................................... 36
ÀI 2 V N HÀNH ROUTER CISCO ..................................................... 42
2.1.
.......................................................................... 42
2.2.
2.3. G
I
ệ
ệ
......................................................... 53
R
............................................ 59
ÀI 3 ĐỊNH TUYẾN T NH VÀ CON ĐƢỜNG ẾT N I TR C TIẾP
..................................................................................................................... 75
3.1
IP ........................................................... 75
3.2
IP ................................................................................... 85
3.3
ự
............................................. 95
T nm
un: Chuy n m ch v
Mã
:M
ô
ịnh tuy n
0 00
Th i gian thực hiệ
ô
: 60
; (Lý thuy t: 30 gi ; Thực hành, thí nghiệm, thảo
lu n, bài t p: 27 gi ; Ki m tra: 3 gi )
I. V trí, tính ch t c a mơ
- V
:
:L ơ
Tính ch t: + L ô
o ngh tự chọn.
II Mục ti u m un:
- T
ổ
- T
ự
- Rè
ệ
ẩ
- T
III. N i dung mô
:
Q ả
ô
,
ô
c các môn họ ,
ô
L N
,
ệ
ằ
ả
1. Nội dung tổng quát và phân phối thời gian :
Th i gian
S
TT
I
T
ô
T
LAN
2
V
LAN
3
M
4
G
VL N
Thực
hành
Ki m
tra*
6
3
3
6
3
3
6
3
3
126
3
2
1
12
6
5
1
12
6
5
1
12
6
6
60
30
27
P
1
2
Lý
thuy t
P
1
II
Tổng
s
IP
V
3
ự
C ng
3
PHẦN 1 CHUYỂN MẠCH
ÀI 1 TỔNG QUAN VỀ MẠNG NỘI Ộ AN
1.1. Giới thiệu
M ng LAN là gì?
LAN ó
ọ
ự
L N
ocal Network Area (M ng cục bộ) M
ớ
ự
( ơ
,
ọ ,
ở, )
ù
ệ
é
ó
ó
ễ
(
ẻ
ệ
Vệ
é
ổ ữ ệ
ả ,
,
ù
ớ
ớ
, …)
ự
ô
ệ
ẽ
WAN (R
)
1.2.
L N
WL N (W
ừ
,
ớ
ớ
N w
W -Fi.
L
ô
ô
)
L N
,
ũ
ụ
L N
ơ
-
Tổng quan LAN Ethernet
* Mơ hình m ng AN cơ bản
M
L N
ả
ó
(S
),
é
(Sw
,H ,R
,
P
),
ơ
NI (N w
I
f
ổ
é
(
,
T
(
(
),
)
ọ
)
) ớ
* Các ki u Topology của m ng LAN
T
L N ó
ù
ú
,
ả
ớ
ú
ừ
T
ó
T
ả
:
M ng hình sao (Star Topology),
M ng d ng vòng (Ring Topology)
M ng d ng tuy n (Linear Bus Topology).
* Cổng m ng LAN (RJ45) trên máy tính, laptop là gì?
T ớ
" ổ
ổ
L N"
L N
L N"
ổ
ó
RJ
" ổ
ú
ệ
(E
)
L N"
1
ẽ ó
V
)
(
,
ú
ọ
ơ
ọ
" ổ
Hệ
ó
,
ơ
RJ
ổ
wf
ú
ó
ổ
ó
L N
* Các lo i k t nối trong m ng LAN
N
ơ
ã ó ở
ớ
,
(R
ớ
ệ
N
(W
ớ
ọ
L N ó
ớ
N w
ớ
)
)
,
ọ
ù
L N ó
W N (W
ớ
)
Wf
L N
ọ
ó
ằ
WL N (W
2
ổ
L N),
ơ
ú
* Đ thi t lập mang lan nội bộ cần những gì?
t o ƣợc m ng AN nội bộ
ó
:
Thi t b làm máy ch (sever),
M t s thi t b hỗ tr k t n i vớ
Các máy khách.
T ớ
L N
ẵ
ú
NI
,
,
ằ
(N w
I
ả
f
)
ệ
ớ
ẵ
L
L N,
,
* Công dụng của m ng AN v thƣờng ƣợc sử dụng ở những âu ?
Vớ
ọ
ơ
ó
L
1
ó
ụ
ụ
ơ
, ổ
Vớ
ú
ở
ơ
ễ
ệ
ơ
ổ
ả
ữ ệ
ơ
ữ
ó
ọ
ớ
ớ
L N
ữ ệ
* Ph m vi ứng dụng của m ng LAN
M
L N
c s dụ
k tn
,
trong m t phòng Game, phịng NET, trong m t tồ nhà c
,
T ng học.
Cự ly c a m ng LAN giới h n trong ph m vi có bán kính khoảng 100m.
Các máy tính có cự
ơ
i ta s dụng m ng
I
ổi thơng tin.
2
ÀI 2 VẬN HÀNH THIẾT Ị TRONG MẠNG AN
Giới thiệu v thi t bị trong vlan
2.1
Hệ
L N
, VL N ó
õ
Gả
ơ
ỗ
VL N,
ó
N
w
ú
ú
:E
ơ
ệ
é
:
,M
,
,
ó ó
ỗ
ả
ớ
ó
ả ù
w
ả ù
ớ 9 w
Rõ
ụ
ổ (
pháp VLAN ra
ằ
ả
ệ
ẽ
ọ
ã
ỗ
w
,
ơ
é
)
ẽ
VL N
VL N E
VL N
M
ó
ệ
ổ (
) ẵ ó
w
ó
w
ả
ỗ
ơ
ở
P ở
,
w
ả
ỹ
ơ
ẽ ó,
ẫ
ù
(E
ả
w
,
)
ũ
(
ụ
)
ồ
ụ
2.2 Vận h nh thi t bị trong vlan
* T o VLAN
ƣớc 1
ă
ệ
ự
w
ọ VLAN
Management > VLAN Settings.
ƣớc 2. T
ự VLAN Table,
Add
VL N
ớ M
ổ ẽ
ệ
ƣớc 3 VL N ó
ở
ù
ọ
ớ
ọ
:
VLAN - S dụ
t o m t VLAN cụ th .
Range - S dụ
t o m t ph m vi cho VLAN.
3
VLAN có th
h c khác nhau
ƣớc 4 N
ã ọ VLAN ở
ớ , ã
VL N ID
VLAN ID P
ả ằ
ả
ừ
09 T
ụ
, VL N ID ẽ 4.
ƣớc 5. T
VLAN Name,
VL N T
, VL N N
ẽ Accounting. T
ự ó
ụ
ƣớc 6. ọ
VLAN Interface State
f
VL N Nó ã
ọ
N
ơ , VL N ẽ
ơ
ó
ó
ơ
VL N
ƣớc 7. Tí
Link Status SNMP Traps
ệ
SNMP
ụ
Tích vào h p ki m Link Status SNMP Traps
ƣớc 8 N
VL N
, VL N R
ƣu ý: ó
Nh p ph
ƣớc 9 N
* Chỉnh sửa VLAN
ọ Range
VLAN Range. P
ừ
00 VL N ù
VL N
ớ , ã
ó ẵ
ú
ng VLAN Range
Apply.
4
- 09
T
ụ
ƣớc 1
ă
ệ
ự
Management > VLAN. Trang VLAN Settings ẽ ở
ƣớc 2. ọ
VL N
ƣớc 3. N
Edit
VL N ã ọ
ệ
Nh
E
ch nh s
VL N ã
w
ọ VLAN
ổ Edit VLAN ẽ
ọn
ƣớc 4. ó
ổ VL N ệ
ằ
ụ
drop-down VLAN ID
ụ
ó
ổ ữ
VL N
,
ơ
ả
VLAN Settings.
ƣớc 5.
VL N
VLAN Name. Tên này
khơng ả
ở
ệ
VL N
ụ
ễ
dàng.
ƣớc 6.
VLAN Interface State
f
VL N N
ô , VL N ẽ
ơ
ó
ó
ơ
VL N
ƣớc 7. T
Enable Link Status SNMP Traps
é
SNMP
ớ ơ
H
ọ
ƣớc 8 N
Apply.
Nh n vào Apply
* Xóa VLAN
ƣớc 1
ă
Management > VLAN Settings.
ƣớc 2. ọ
ệ
ự
VL N
5
w
ọ VLAN
ó
ƣớc 3. N
Delete
ó VL N ã
ọ
Xóa VLAN
ã ó
ơ
VL N
VLAN cung cấp những gì?
VL N
ả
ả
ả
ú ă
K
ũ
VL N ũ
tính t
ệ
L N ỡ
ă
ă
VL N
ằ
ớ
ả ă
ụ
ả
VL N,
ở
ự
ó
ả
,
ó
ả
ẽ
ó
ú
Tổng k t
D ớ
ổ
ữ
:
VLAN là m t mi n quảng bá t o bởi các switch.
Quản tr viên phải t VL N
ó
nh cổng nào vào VLAN nào m t
cách th công.
VL N ú ă
ệu su t cho m ng LAN cỡ vừa và lớn.
T t cả
u nằm trong VLAN 1 theo m
nh.
Cổng trunk là cổ
c biệt s dụng giao th c ISL ho c 802.1q, nh th nó
có th truy n tả
ng c a nhi u VLAN.
các máy tính thu c các VLAN khác nhau giao ti p với nhau, b n c n
dùng m t router ho c switch Layer 3.
6
ÀI 3 MẠNG NỘI Ộ V AN
3.1 Kh i niệm v VLAN
VLAN là gì?
ẳ
ú
ẫ
ẽ
,
ơ
L
ả
ả
)
ớ
L N T
ó
N w
(
ả
),
,
ú, ở ẽ
ơ
ệ
VL N LAN là
ả
)
ớ ằ
w
(
g LAN
(
ùng
ụ
router (
)
ú
VL N
V
L N ả M VL N
ự
ty. V
ỹ
, VL N
ó
ả
L
N w
ó
ă
ọ
,
,
ả
ả
ụ …
ở
w
ớ VL N, w
ơ
ó
Ảnh minh họa: thebryantadvantage.com
Vệ
VL N
VL N
V
ằ
0
ó
ự
ệ
ừ VL N
w
ó
VL N 0
ả
ả
ỳ VL N
ớ
- ả
- VL N
ả
T
ớ
ả
ổ
ổ
ữ
ổ
w
ữ
ừ VL N 0 T
ú
ù
7
ũ
ó
ẽ ơ
,
ả
VL N N
w
ổ
w
ơ
ó
VL N
ổ
ổ
VLAN này.
,
ú
ẽ
ô
ớ
ằ
Phân lo i VLAN
Port - based VLAN: là cách c
VL N
ản và phổ bi n. Mỗi
cổng c Sw
c g n với m VL N
nh (m
nh là VLAN 1),
do v y b t c thi t b host nào g n vào cổ
ó u thu c m t VLAN nào
ó
MAC address based VLAN: Cách c
c s dụng do có nhi u
b t tiện trong việc quản lý. Mỗ a ch M
u với m t VLAN
nh.
Protocol – based VLAN: Cách c u hình này g n gi
M
,
dụng m
a ch
a ch IP thay th
a ch
MAC. Cách c u hình khơng cịn thơng dụng nh s dụng giao th c DHCP.
3.2 C ch thức xây dựng trung k chuy n m ch
VTP (VLAN Trunking Pr
) ả
ơ
VL N
w
VL N ó
ự ệ
w ,
ả
w
ệ
ẽ ọ
ô
VL N
VTP
ả
ô
nh VLAN (VLAN
ID),
VL N (VL N
)
VL N
ừ VL N T
, VTP
ô
ả
ô
ổ
ừ
VL N,
ổ
w
ớ VL N
ẫ
ả
ừ
w
N
, ự ồ
VL N ID
ù
VL N ũ
ả
,
ô
VL N ũ
ẽ ô
ả
ở VTP
Ch ộ Ch ộ
Ch ộ
Server Client Transparent
Chức năng
G
X
T
VTP
ơ
ơ
ả g bá VTP
VTP
VL N
ơ
ả
8
Có
Khơng
Khơng
Có
Có
Khơng
Có
Có
Có
L
ơ
ó
VL N
VL N
,
ổ
NVR M
ó VL N dùng
ệ
Có
Khơng
Có
Có
Khơng
Có
3 3 M ng con IP v V AN
M ng con - là m t dả a ch IP
nh bởi m t ph n c
a ch
(
c gọ
a ch m ng) và m t n m ng con (netmask). Ví dụ: n u
netmask là 255.255.255.0 (ho c vi t t t là 2 )
a ch m ng là 192.168.10.0,
ó
nh m t dả a ch IP 9 68 0 0 n 192.168.10.255. Vi t
t t cho vi ó
9 68 0 0
Vlan - M
u này là "phân vùng chuy
ổi." Giả
s b n có b chuy
ổi 8 cổng có khả ă V
n có th gán 4 cổng cho
m t VLAN (giả s VLAN 1) và 4 cổng cho m t VLAN (nói VLAN 2). VLAN 1
sẽ khơng th y b t kỳ
ng nào c VL N
c l i, v m t logic, gi
n có hai cơng t c riêng biệ T ô
ng trên m t công t c, n u cơng
t c khơng nhìn th
a ch MAC, nó sẽ "
"
n t t cả các cổng
V
ă
u này.
N u hai máy tính sẽ nói chuyện bằng TCP/IP, thì phả
u kiện:
ng m t trong
Chúng phải thu c cùng m t m
ó
a ch m ng
phải gi ng nhau và netmask phải bằng ho c nh
V
y, m t máy tính có
giao diệ ó a ch IP 192.168.10.4/24 có th nói chuyện với máy tính có giao
diện vớ a ch IP 192.168.10.8/24 khơng có v
gì, miễn là cả
c
k t n i với cùng m t công t c v t lý ho c Vlan. N u giao diện c a máy tính th
c k t n i với cùng m t công t c v
ó
c VLAN là
192.168.11.8/24, nó sẽ b
ng truy c p (trừ khi giao diện ở ch
ă
ă )
M tb
nh tuy n c n tồn t i giữa cả hai máy tính có th chuy n ti
ng giữa các m ng con. Máy tính A và máy tính B c n m t tuy
ng (ho c
cổng m
) nb
nh tuy n này. Giả s m t máy tính có giao diệ ó a
ch IP là 192.168.10.4/24 mu n nói chuyện với máy tính có giao diệ ó a ch
IP là 192.168.20.4/24. Các m ng con khác nhau, vì v y chúng ta phả
t
b
nh tuy n. Giả s có m t b
nh tuy n với hai giao diện (b
nh tuy n theo
ó
ện), m t trên 192.168.10.254/24 và 192.168.20.254/24.
N u bả
nh tuy n ho DH P
c thi t l p chính xác và cả máy tính A và
9
B có th ti p c n giao diện c a b
nh tuy n trên các m
chúng có th nói chuyện với nhau m t cách gián ti p thông qua b
ng, thì
nh tuy n.
Bu
ng truy c p phả
nh tuy n, m c dù không c n
thi
ô
c 8 cổng c a chúng tơi ở trên, có l i ích v bảo m t và hiệu
su t - ó
n cho b
lọ
,
nh tuy n t
ng dựa trên lo i và b
nh tuy n khơng chuy n ti
ng phát sóng
(trừ
c c u hình b
) V
ơ
c s dụ
t "hack"
quả
ng/m
hi n th c
ng phát sóng IPv4.
Ch nh s
trả l i m t s câu h i c a b n:
Khái niệ V
ới thi t b chuy n m ch. Cái gì xu t hiện
trong 1 cổng c VL N
c sao chép ("b ng p") sang t t cả các cổng khác trừ
VL N ã
y/tìm hi
a ch M
ớ ó,
ó ó
c chuy
n
cổ
ó K ơ
ó ổng vào VLAN thích h p. "Cổ " ơ ó
a ch
IP c a b
nh tuy n.
VLAN 1 nói chuyện với VLAN 2, m t giao diện trong VLAN 1 phải
c k t n i với b
nh tuy n, giao diện trong VLAN 2 phả
c k t n i với
b
nh tuy n và b
nh tuy
ó ả
nh c
chuy n ti
ng giữa các m
ó T
ụ 8 cổng c a chúng tôi ở trên, n u chúng
tôi mu
nh tuy
ng giữ
V
ó, ú
ơ ẽ phải dành 1 cổng
cho mỗi VLAN k t n i với b
nh tuy T
ự với m t công t c.
Tôi ch c ch n rằng nhi u b chuy n m ch/ph n c ng cao c p có "b
nh
tuy n Vlan" "tích h p" cho chúng khi việc s dụng m t cổng phụ trong mỗi
VLAN k t n i nó với b
nh tuy n v t lý thực sự không c n thi t n u b n mu n
nh tuy n giữa các Vlan trong cùng m t cơng t
ó
VL N IP
ho c "gateway" phát huy tác dụng. (Tôi m i nhữ
i hi u bi
ch nh
s
u này)
Khi m t máy tính nh n IP c
ó ơ
DH P, ó ũ
ng nh n
c "cổng m
nh" từ cùng m t máy ch DH P
ó ải c u hình máy
ch DHCP chính xác. Các giao th
nh tuy
RIP, IS-IS, OSPF và BGP
ũ
ó
thêm các tuy n. T t nhiên, b n có tùy chọn thêm tuy n theo cách th
công (tuy "
")
N u công t c c a b n có cổng n i ti p ho c cổng có nhãn "console" thì có
khả ă
ó
c quản lý và hỗ tr Vlan.
3.4. Giao thức trung k vlan
T
VTP
VL N
VTP
VTP
ả
ả
K
10
ớ
ệ , VTP ẽ ă
ở ữ ệ VL N ớ
ó
ự
ổ
VTP
ẽ
w
ằ
M
ớ K
ệ
VTP
ở ữ ệ VL N K
VTP
ó
ả
ớ
w
ơ
ả
ơ
VTP Ở
ở ữ ệ
é
w
ù
ổ
ó
ơ
w
ớ
, w
, ó
ơ
ở
ó ó
ẽ
ơ
K
VTP
ơ
c phiên
ó
w
VTP
ó
VTP
ẫ
ả
ự
,
VL N ó
ự
ổ
VL N
ơ
ả ă
ệ
VTP
w
VTP ớ
VTP
VL N
,
VTP
VTP
,
ỗ
VTP,
ệ
ở ữ ệ VL N
ở ữ ệ VL N
ổ T
VTP
ự ô
ả
N
ô
,
ẽ ả
ó ẽ ù
VTP
ó
T
,
VTP K
VTP,
ă
ệ
ù VTP
ù
w
VTP T
ệ
,
ự
ổ
ự
ệ
w
ở
ẽ
S
,
VTP ẽ
ơ
ự (
ụ
NVR M)
ơ
Vệ
ó
ệ
ơ
w
ở
ệ
ả
ở
ó
VTP
ổ
ả ă
11
ệ
ở
VTP T
ô
VL N
w
ằ
ơ
VL N
ổ
, ó ẽ ó
K
Switch
ớ ó ù
w
ớ N
w
w
N
ẩ
ừ
ệ
ó
ẩ
w
VTP ó
ơ
ơ D S ù VTP, ã
ã ó
MD N
w
ệ
ă
ừ
VTP M
ẩ
ả ù
w , ă
ừ w
ả
w
ó
:
VTP ã
ớ
ẩ
ớ
ẩ
ớ
VTP
w
,
VTP
VTP
* Cấu hình VTP
VTP
,
ó
VTP
VTP T ớ
w
ả
ệ
ả ó
w
ả
(ISL
,
w
ẽ
, w
ẽ ơ
ó
ọ
ơ
VL N ừ
ở
VTP ớ
VTP
D
N
) T
ơ
ó
w
,
,
* C c V AN bình thƣờng v V AN mở rộng
M
VL N
,
VL N
VL N ở
VL N
VL N ằ
ả
ừ
00
ó
ả
ơ
VTP
ả
VL N
ó
ở
ữ ệ VL N (VL N D
)
ữ
VL N
ớf
VL N ở
ẽ
ừ 006
09 T
VL N
ô
VL N
e và
ô
VL N
ô
ả
ô
VTP
VL N ở
, w
ả
ở
ả
ISL
ỗ
ã VL N ở
,
ISL
ỗ
VL N
, ù
0
ISL
ằ
VL N G
80 Q ù
ô
VL N,
ỗ
VL N ở
S
ó,
ISL ù
ơ
VL N,
ISL ũ
ã ỗ
VL N ở
* ƣu trữ cấu hình V AN
ệ
running-
f
IOS
;
Hệ
w
ơ
ớ f
IOS ẽ
ọ
12
ọ
ơ
VL N
VL N
VTP ở
ự
ô
w
ự
ô
VL N
ẽ ô ả
dãy VLAN.
ở
VL N,
ù
Chức năng
hi trong ch
ã VL N
VL N
ở
ở
VTP
ả ở
VLAN database và trong
f
Không th
f
VTP và các VLAN trong
VL N
ã VL N
flash
ữ ở?
VL N
ữ ở?
ớ
hi trong ch ộ
transparent
ộ server
ả
VL N
config
VL N
ả
ớ ả
VL N
running config
K ô
ở
é
-config
Khi sw
ở
,
VTP
VTP
f
VL N
f
f
, ô
f VL N
ẽ
ù
ệ,
ó f
- f
ở
w , ự ự
ơ
ó
ơ
VL N
ự ự ó VL N
VTP,
ả ù
ệ delete flash:VLAN.dat T
ù
VTP
,
ó f VL N
w
ở
ó
w
ở
, w
ẽ ọ
ơ
VL N ũ ơ
ó
VTP ừ
VTP
* Chuẩn trung k V AN: IS v 802 1Q
K
P
ớ
ẽ
ả
Sự
VL N (VL N
)
ù
ó
ẽ
VL N ID
VL N N
ớ
ù ISL
ữ
é
ả
,
, ả
(80
ở ả
13
w ,
VL N
VL N
E
P
Q)
Đặc i m
K
VL N
ISL
802.1Q
ỗ VL N
ở
VL N
ở
G
ở
Cisco
ó
IEEE
ói khung tin
ó
ẻ(
ó
T
)
Hỗ
native
VL N
ISL
80
ớ
Khơng
ó
ớ (
ù
ISL
6
é
F S ớ) Q
ự ệ
ISL ù
0 00 0 00 0000
ồ
ồ
0 00 0 00 0000
K
ồ ,
ở
T ơ
E
T
80 Q,
Có
ở
và 4 byte c
80
ọ
Q
ơ
ó
Q è
ẻ( )
ơ
,
80
E
ự ự ó
(
ồ
ó
,
)
14
ó
ả
ẽ
ồ
80
ẻ
ẻ
Vớ
0 8 00, ó
80 Q ở
ọ
ẻ
VL N
80
,
, VL N
ù
ơ
ỗ
M
(N
VL N)
ổ ,
VL N
VL N
é
ẫ
w
ó
ở
* Cấu hình IS v 802 1q
Sw
ù
DTP
ơ
ó
ù
G
DTP
Sw
ẽ
N
ó,
ẽ
ự
ổ
ù
,
ơ
ệ DTP
ọ
ằ
ằ
ơ
ệ
N
ơ
ệ ả
w
ó ồ
ó,
ẽ
ù
N
ả
ISL ẽ
ù
K
ớ
ẽ
ả ằ
ệnh
ệ
ả
w
ệ
ù
ỗ
ù , w
T ó
show.
ó w
ẽ ả
, DTP ó
ơ ,
,
ó
Chức năng
Switchport/no switchport
ổ
15
w
L
hay L3
Switchport mode
ơ
DTP
ơ
Switchport trunk
ổ
ơ
Switchport access
ổ
ơ
trunking
Show interface trunk
Tó
ơ
Show interface type number L ệ
trunk
ệ
f
Show interface type number L ệ
switchport
ệ
f
3.5 Vận h nh vtp server client
VTP là gì?
VTP (Vlan Trunking Protocol)
ệ
ơ
OSI VTP ú
, ó ,
ô
VL N
Ho
ng c a VTP
VTP
ô
ệ
ó ự
ổ ả
VTP
ồ “
ằ
ự
VTP S
ồ
VL N
M
VTP
thông
“
ả
ở
VL N ô
.
ệ
ệ
ữ
ồ
“VTP
” ỗ
ú
,
VL N M
ô
ệ
”,
VL N (VL N
),
ệ VL N
ệ
ả
ơ
VTP
ả
w
ệ VL N
ả
VL N
ữ
ọ
” Mỗ
VL N, ó ă “
”
ơ
ả
VTP
K
w
” ớ
, ó ẽ
ô
“
16
ả
VTP
, ồ
VL N
ó VTP S
ớ
ô
ệ VTP ớ
VTP ho
ng ở m
sau:
Server
Client
Transparent
Sw
ả
Sw
Client có
ơ
ệ
VL N
ở
VTP S
ó
VL N
NVR M
”
ổ ”
ở
VTP
ơ
ọ ự
”
ă
ả
ổ
“
,
ó VTP S
,
ó
ổ
ó VTP
ó VL N VTP
ơ
ệ
ơ
VL N VTP
VL N ừ S
ồ
ệ
Sw
ở
bá VTP do các switch kh
ơ
ệ
N “
ẽ
ơ
ệ
ả
ơ
w
”
17
ơ
VTP ó ũ
ô
ó
“
Sw
VL N
ổ, ó ũ
w
”
ở“
ẽ ô
ở ữ ệ
ô
ó
ó; ồ
VL N
ó
cho các switch khác. Trên
ơ
ệ VTP
VL N ụ
ơ
ệ
-
”
ả
ó
w
* Cấu hình VTP
* Cấu hình VTP domain
Switch (config) # vtp domain <domain_name>
* Cấu hình VTP mode
Switch (config) #vtp [client| transparent| server]
* Lệnh xem cấu hình VTP
Switch # show vtp status
Ví dụ:
ồ m ng:
Mơ tả:
H
T
w
ớ
“
: VL N 0, VL N 0, VL N 0
VTP
ô
VL N
”
SW
SW
SW
Trên SW1: VLAN 10 (Fa0/2 – Fa0/4), VLAN 20 (Fa0/5 – Fa0/7), VLAN
30 (Fa0/8 – Fa0/10)
Trên SW2: VLAN 10 (Fa0/4 – Fa0/6), VLAN 20 (Fa0/7 – Fa0/9), VLAN
30 (Fa0/10 – Fa0/12)
18
ÀI 4 GIAO THỨC VÀ C Y AO PHỦ
4.1 C c vấn li n quan n stp
STP (
ở
)
ù
ô
w
ú ổ
ệ
ồ ô
, STP ẽ
ổ
w
ổ
ẽ ô
ữ ệ L
ở
ổ
ẽở
(f w
ổ
ẽ ú
ồ
ô
ệ
ữ
(
),
) T
ả
* HOẠT ĐỘNG CỦA STP
ó
ệ
ọ
Sw
T ơ
ớ
w
ọ
(
w
(
ID
ó
,
X
, w
ả
ơ
ữ
ọ
w
(
) ó
w
- RP):
ổ
ổ
w
( ổ
ó
:
ổ
:
ồ
(
,
ự
)
ẽ
ó
X
ừ
ớ
) T
ID
M
ổ
w
STP
ữ
w
ọ
ơ
P
ả
- DP) trên
w
w
ệ
* ẦU CHỌN SWITCH G C
w
,
ó
w
ở
ở
ả
ọ
ó ằ
ơ
ó
N
(
PDU ó
ID
ữ T
ó, w
ẽ
ù ,
ẽ ừ
PDU Sw
w
Từ
w
w
), w
ả
(
)
ẽ
ó STP
ó ẽ ơ
PDU
ừ w
w
PDU,
PDU
ó
ó
ừ w
ó
ID
ở
Giá trị bridge ID nguyên thủy của 802.1D có hai trường
T
w
STP.
ó
ớ
:
ả
M
ó
ằ
ở
ả
6
M
w
ẽ ó
ọ
,
ù
ằ
w
ọ
ID ở
ã
19
PDU
ổ
ID ũ,
w
PVST+
ệ
MST Vớ
ID
ả STP
ù
STP, ệ
ỗ w
ó
ID ó
ù
M
ừ VL
ẫ
ID
ỗ
M
ừ
w
T
(
ID) ở
ù
ù
M
ệ
ừ
w
T
VL N ID
ù
ù
M
ự
ID
ID, w
ẫ ó
ID
Vệ
ụ
ID ở
ọ
MAC (MAC address reduction).
ả
ỗ
w
M
N
ù
ẫ V
N
ID
VL N,
ũ
ẽ
ệ
ả STP,
ơ
é
M w
ó
ớ
VL N
ừ VL N
ả
* XÁC ĐỊNH CỔNG G C-RP
S
ổ
w
T
G
ã
ọ
ó
ẽ
PDU
ổ
(
ó
)
ã
,
),
w
ID,
Sw
Từ
ó
ơ
ổ
ổ
ẽ
ỗ
xác
PDU,
Sw
PDU ớ
BPDU.
20
w
ổ
ả
ó
ả
:
Sw
T
ổ
w
ỗ
ụ
(
ổ
ọ ,
ơ ả
ó
(
)
ữ
PDU
w
-RP M
ó
w
ả
ổ
ẽ
ổ
w
ó
ó