Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra vat ly 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.9 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên :………………………... KIỂM TRA CUỐI CHƯƠNG I ( Thời gian 45 phút – 30 câu trắc nghiệm ) Câu 1: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi : A. Cùng pha với li độ B. Ngược pha với li độ C. Lệch pha vuông góc so với li độ D. Lệch pha π/4 so với li độ Câu 2: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ? A. Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần C. Động năng là đại lượng không bảo toàn D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn Câu 3: Khi thay đổi đặc điểm kích thích dao động của con lắc lò xo thì: A.  và A thay đổi, f và  không đổi B.  và E không đổi, T và  thay đổi C.  , A, f và  đều không đổi D.  , E, T và  đều thay đổi Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng.Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục ox thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 và 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là 1 4 7 3 s s s s A. 15 . B. 30 . C. 10 D. 30 . Câu 5: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy  3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. Câu 6: Hai con lắc lò xo thực hiện hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là A 1, A2 với A1> A2. Nếu so sánh cơ năng hai con lắc thì: A. Chưa đủ căn cứ kết luận. B. Cơ năng con lắc thứ hai lớn hơn. C. Cơ năng hai con lắc bằng nhau. D. Cơ năng con lắc thứ nhất lớn hơn Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa : A.Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng. B.Thế năng tăng chỉ khi li độ của vật tăng C.Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng. D.Động năng của một vật tăng chỉ khi giá trị vận tốc của vật tăng. Câu 8: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v = 10cm/s thì thế năng bằng 3 động năng. Năng lượng dao động của vật là: A. 30,0mJ. B. 1,25mJ. C. 5,00mJ. D. 20,0mJ. Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm. B. 6 √ 2 cm. C. 12 cm. D. 12 √ 2 cm. Câu 10: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm T T T T t . t . t . t . 4 6 8 2 A. B. C. D. Câu 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có dạng như sau: x1 = 2cos(4t + 1) cm, x2 = 2.cos(4t + 2) cm, với 0  2 - 1  . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2.cos(4t + /6) cm. Hãy xác định 2, 1. A. 2 = /2; 1 = - /6 B. 2 = - /6; 1 = /2 C. 2 = /2; 1 = /6 D. 2 = /6; 1 = /2 Câu 12: Một chiếc xe gắn máy YAMAHA chạy trên 1 con dường đang thi công có những hố gà cách đều nhau 5m và với vận tốc không đổi là 36 km/h .Người lái xe nhận thấy rằng khi anh ta đi với vận tốc này thì xe sẽ bị rung với cường độ lớn nhất. Coi dao động của khung xe lúc ấy là dao động cưỡng bức. Chu kì dao động riêng của xe là ? A. 1 s B. 1,5 s C. 0,5 s D. 0,25s Câu 13: Ở li độ nào của con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A thì cơ năng có giá trị lớn gấp n lần động năng?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> x=± A /( n+ 1). x=± A √ (n −1)/n. A.. B.. x=± A √(n −1)/(n+1).. C.. x=± A /n .. D. Câu 14: Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng? A.Độ lớn lực đàn hồi bằng lực kéo về. B.Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động. C.Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. D.Li độ của vật luôn bằng với độ biến dạng của lò xo. Câu 15: Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào là sai : A. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.   B. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc v và vectơ gia tốc a luôn ngược chiều. C. Lực hồi phục (lực kéo về)luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ   D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận tốc v và vectơ gia tốc a luôn ngược chiều.   x 3sin  5t   6  (x tính bằng cm và t tính bằng giây).  Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 17: Một con lắc lò xo, dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ, với biên độ lúc đầu là A. Quan sát cho thấy, tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động ban đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là A. S 2 . B. 4S. C. 2S. D. S/2. Câu 18: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 5%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động toàn phần là: A. 8,5%. B. 7,5% C. 9,75% D. 3,45% Câu 19: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học. A.Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực. B.Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa. C.Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ. D.khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa. Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Chuyển động cơ của một vật, có chu kỳ và tần số xác định, là dao động cơ tuần hoàn. B. Chuyển động cơ tuần hoàn của một vật là dao động cơ điều hòa. C. Đồ thị biểu diễn dao động cơ tuần hoàn luôn là một đường hình sin D. Dao động cơ tuần hoàn là chuyển động cơ tuần hoàn của một vật lập đi lập lại theo thời gian quanh một vị trí cân bằng Câu 21: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm : A. t = B. t = C. t = D. t = Câu 22: Một vật dao động với phương trình x = 10cos(2πt + π/4) cm. Khoảng thời gian kể từ thời điểm t = 0 đến thời điểm vật có li độ x = 5 cm lần thứ 5 bằng A. 2,04 s B. 2,14 s C. 4,04 s D. 0,71 s Câu 23: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, với biên độ A và tần số góc  . Chọn mốc Wd 3 thế năng tại vị trí cân bằng. Khi tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là Wt thì gia tốc của vật có độ lớn là : A.. ωA . 2. B.. ω2 A . 2. C.. ω2 A . 4. D.. ωA 4. Câu 24: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Tất cả đều đúng. Câu 25: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ. B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc. D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. Câu 26: Tổng động năng và thế năng của dao động điều hòa A. tăng gấp đôi khi biên độ dao động tăng gấp đôi. B. gấp đôi động năng khi vật có tọa độ bằng √ 2 lần nửa biên độ. C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động của vật. D. biến thiên điều hòa theo thời gian..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 5 rad/s. Biết rằng khi động năng gấp 3 lần thế năng (lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật) thì gia tốc của vật có độ lớn bằng 1,5 m/s2. Biên độ dao động của con lắc là: A. 6 cm. B. 6 √ 2 cm. C. 12 cm. D. 12 √ 2 cm. Câu 28: Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất, chu kì dao động 2,4 s. Đem con lắc lên Mặt Trăng mà không thay đổi chiều dài thì chu kỳ dao động của nó là bao nhiêu? Biết rằng khối lượng Trái Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng, bán kính Trái Đất bằng 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. A. 5,8 s B. 4,8 s C. 3,8 s D. 2,8 s Câu 29: Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau : x(cm). x1. 3 2. x2 2. 0. 4. t(s). 3. 1. –2 –3. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của chúng : A. C.. π t (cm) 2 π x=5cos t + π (cm) 2 x=5cos. (. B.. ). D.. ( π2 t − π2 ) (cm) π x=cos ( t − π ) (cm) 2. x=cos. Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì , khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 8 m/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là : A. 8 Hz. B. 6 Hz. C. 2 Hz D. 1 Hz.. ----------- HẾT ----------. A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10. B. C. D. A 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. B. C. D. A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. B. C. D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×