Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De thi Su 7 co ma tran dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH SỬ LỚP 7 I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA - Nhằm kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức phần Lịch sử Việt Nam trong học kì II lớp 7 so với yêu cầu của chuẩn kiến thức kĩ năng. - Từ kết quả kiểm tra, các em học sinh tự đánh giá kết quả học tập, từ đó điều chỉnh hoạt động học tập của bản thân trong thời gian sau. - Giáo viên đánh giá được kết quả giảng dạy, kịp thời điều chỉnh phương pháp và hình thức dạy học. 1. Về kiến thức: Kiểm tra nội dung cơ bản trong các chủ đề sau: 1. Đại Việt thời Lê Sơ: - Khởi nghĩa Lam Sơn - Nước Đại Việt thời Lê Sơ. 2. Đại Việt ở các thế kỉ XVI – XVIII - Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền - Phong trào Tây Sơn. - Quang Trung xây dựng đất nước. 2. Về kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh các kĩ năng trình bày, viết bài, thực hành bài tập, vận dụng kiến thức... 3. Về thái độ: - Giáo dục tinh thần yêu nước, niềm tự hào dân tộc, yêu kính những con người đã xả thân vì đất nước. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan + Tự luận: - Trắc nghiệm: 3 / 10 điểm - Tự luận : 7 / 10 điểm III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ đề. Nhận biết. Chủ đề: 1. Đại Việt thời Lê Sơ. TNKQ Đại Việt thời Lê Sơ. Khởi nghĩa Lam Sơn. Số câu. Số câu: 3. TL. Thông hiểu TNKQ. TL Trình bày nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp thời Lê sơ. Vận dụng TNKQ. Cộng. TL. Số câu: 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số điểm Số điểm: 1,5 Chủ đề: 2. Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền Số câu Số điểm Chủ đề: 3. Phong trào nông dân Tây Sơn Số câu Số điểm Số câu Số câu: 3 Số điểm Số điểm: Tỷ lệ 1,5 Tỷ lệ: 15%. Số câu: 1 Số điểm: 3. Số điểm: 4,5. Nối được thời gian và sự kiện lịch sử về khởi nghĩa Lam Sơn và Phong trào Tây Sơn Số câu: 1 Số điểm: 1 Quang Trung xây dựng đất nước. Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây sơn. Tóm tắt công lao của Quang Trung trong sự nghiệp giữ nước và xây dựng đất nước. Số câu: 1 Số điể: 0,5. Số câu: 1/2 Số điểm: 3. Số câu: 1/2 Số điểm: 1. Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỷ lệ: 15%. Số câu:2 Số điểm: 6 Tỷ lệ: 60%. Số câu: 1/2 Số điểm: 1 Tỷ lệ: 10%. Số câu:2 Số điểm: 4,5 Số câu: 7.5 Số điểm: 10 Tỷ lệ: 100%. IV/ ĐỀ KIỂM TRA: PHÒNG GIÁO DỤC HƯNG HÀ TRƯỜNG THCS BÙI HỮU DIÊN. ĐÈ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HẾT HỌC KÌ II. MÔN: LỊCH SỬ 7 Thời gian làm bài:45 phút. Đề bài. I.TRẮC NGHIỆM: 3 (điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời mà em cho là đúng..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1: Tự xưng là Bình Định vương và dựng cờ khởi nghĩa ở Lam Sơn. Vào 2/1418. Ông là ai ? a. Nguyễn Trãi b. Lê Lợi c. Lê Lai d. Nguyễn Chích Câu 2: Vương Thông rút khỏi nước ta vào ngày tháng năm nào ? a. 8-10-1425 b. 10-11-1426 c. 10-12-1427 d. 3-1-1428 Câu 3: Người ban hành bộ luật Hồng Đức là: a. Lê Nhân Tông b. Lê Anh Tông c. Lê Thánh Tông d. Lê Thái Tông. Câu 4: Nối thời gian cột A với sự kiện ở cột B sao cho đúng Thời gian A Nối Sự kiện B a. Năm 1418 1. Quang Trung đánh tan quân Thanh b. Năm 1427 2. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa Lam Sơn c. Năm 1785 3. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ d. Năm 1789 4. Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi 5. Quang Trung đánh tan quân Xiêm Chọn câu đúng nhất điền vào chỗ trống Câu 5: Để giải quyết ruộng đất bỏ hoang và nạn lưu vong Quang Trung đã ra……………………………Nhờ đó sản xuất nông nghiệp được phục hồi. a. Chiếu khuyến nông b. Chiếu lập học c. Chiếu dời đô d. Chiếu cần vương II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) Trình bày tình hình kinh tế nông nghiệp, thủ công nghiệp và thương nghiệp nước ta thời Lê ? Câu 2: (4 điểm) Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây sơn. Em hãy nêu những tóm tắt chính những công lao của Quang Trung đối với sự nghiệp giữ nước chống ngoại xâm và xây dựng đất nước ? IIII. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 Đáp án b d c Câu 4 (1đ) a – 2, b – 4, c – 5, d – 1. Câu 5: (0,5 đ). Chiếu khuyến nông II. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 1: (3 đ) - Nông nghiệp: Hai mươi năm dưới ách đô hộ của nhà Minh. Đời sống nhân dân cực khổ, nhiều người phiêu tán + Thay phiên nhau về quê sản xuất. Kêu gọi dân phiêu tán về quê làm ruộng + Đặt một số chức quan chuyên lo sản xuất nông nghiệp: Khuyến nông sứ, hà đê sứ, đồn điền sứ, thi hành chính sách quân điền.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Thủ công nghiệp, thương nghiệp: + Nhiều làng thủ công chuyên nghiệp nổi tiếng ra đời. Thăng Long là nơi tập trung nhiều nghành nghề thủ công nhất + Các xưởng do nhà nước quản lý gọi là cục bách tác, sản xuất đồ dung cho vua. Vũ khí đúc tiền… + Khuyến khích lập chợ mới và họp chợ - Buôn bán với nước ngoài được phát triển/ Câu 2: (4đ) - Nguyên nhân thắng lợi: (1,5đ) + Nhờ ý chí đấu tranh chống áp bức,bóc lột, tinh thần yêu nước, đoàn kết và hy sinh cao cả của nhân dân ta …. + Sự lãnh đạo tài tình , sáng suốt của Quang Trung và bộ chỉ huy nghĩa quân. Quang Trung là anh hùng dân tộc vĩ đại..... - Ý nghĩa lịch sử: (1đ) + Lật đổ chính quyền phong kiến thối nát Nguyễn – Trịnh – Lê, xóa bỏ ranh giới chia cắt đất nước, đặt nền tảng cho việc thống nhất quốc gia... + Giải phóng đất nước, giữ vững nền độc lập của Tổ quốc. Đập tan tham vọng xâm lược nước ta của các đế chế quân chủ phương bắc.... * Công lao của Quang Trung (1,5 đ) - Đánh đổ chúa Nguyễn, chúa Trịnh thống nhất đất nước…. - Đánh tan quân xâm lược Xiêm – Thanh………. - Phục hồi kinh tế đất nước, ổn định trật tự xã hội, phát triển nền văn hóa dân tộc, tăng cường quốc phòng và ngoại giao bảo vệ đất nước.... Người thực hiện. Người phản biện. PHẠM THỊ DUYÊN. TRẦN THỊ DUYÊN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×