Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de KT toan thang 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.23 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Yên Thế Họ và tên :......................................... Lớp :....................... ĐIỂM :. KTTX THÁNG 10 – NH: 2012 – 2013 MÔN : LUYỆN TỪ VÀ CÂU THỜI GIAN : 40 PHÚT Câu 1 : Đánh dấu ( x ) vào ô trống trước cách viết đúng chính tả của các từ sau : xa xăm  so sánh  sấu sa  cây sung  hoa sim  xù xì  xào xạc soa dịu  sôi gấc  lì xì  Câu 2 : Nối các từ ở cột A với các nghĩa ở cột B sao cho phù hợp : A B 1. Tự tôn   tin vào bản thân mình 2. Tự chủ   rất tôn trọng bản thân, không để ai coi thường 3. Tự mãn   tự làm chủ mình, không để hoàn cảnh chi phối 4. Tự trọng   tự muốn làm việc gì, không bị ai thúc ép, bắt buộc 5. Tự hào   tự lấy làm thỏa mãn về những gì mình đã đạt được 6. Tự tin   tự đánh giá thấp mình nên thiếu tự tin 7. Tự ti   coi trọng, giữ gìn phẩm cách, danh dự của mình 8. Tự nguyện   hãnh diện về những cái mình có Câu 3 : Điền các từ , cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau : 1. Khi ghép các tiếng có nghĩa lại với nhau được từ có nghĩa đó là ....................Có 2 loại từ ghép là ...........................................và .......................................... 2. ......................được cấu tạo bằng cách phối hợp các tiếng có âm đầu hay vần giống nhau ( hoặc cà âm và vần giống nhau ) . Có 4 dạng từ láy là ................., ..................., ....................và .................. Câu 4 : Tìm 5 từ láy trong đoạn văn sau : Ở vùng này lúc hoàng hôn và lúc tảng sáng, phong cảnh rất nên thơ . Gió rừng thổi vi vu làm các cành cây đu đưa một cách nhẹ nhàng, yểu điệu . Mặt trời chênh chếch rọi xuống, biến ức triệu giọt sương trên lá cây ngọn cỏ thành những hạt ngọc nhấp nháy, lung linh . Những con suối chảy róc rách, họa vần với giọng ca hót líu lo của hàng ngàn, hàng vạn chim rừng . Nhiều khi người ta ngửi thấy mùi thơm và nhựa cây từ xa bay đến, phảng phất và nhẹ nhàng . Trên trời xanh biếc có vài đám mây trắng đủng đỉnh bay, giống hệt những chiếc thuyền buồm khoan thai lướt trên mặt biển . - 5 từ láy đó là : ................................................................................................................... Câu 5 : Tìm và viết lại 4 danh từ chung và 4 danh từ riêng trong đoạn thơ sau : Hà Nội có Hồ Gươm Mấy năm giặc bắn phá Nước xanh như pha mực Ba Đình vẫn xanh cây Bên hồ ngọn Tháp Bút Trăng vàng chùa Một Cột Viết thơ lên trời cao . Phủ Tây Hồ hoa bay ....

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Theo Trần Đăng Khoa a) 4 Danh từ chung : ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... b) 4 Danh từ riêng : ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 6 : Đọc bài Nếu chúng mình có phép lạ, rồi trả lời các câu hỏi sau : 1. Bài thơ có bốn khổ, mỗi khổ thơ là một điều ước của các bạn nhỏ . Em hãy xếp nội dung các điều ước dưới đây bằng cách đánh đúng số thự tự vào ô :  Ước lớn nhanh để làm được nhiều việc tốt .  Ước trái đất có nhiều hoa thơm trái ngọt .  Ước trái đất không còn chiến tranh .  Ước trái đất luôn ấm áp, không còn mùa đông . 2. Nếu ai cho một điều ước thì em ước điều gì ? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Câu 7 : Đọc đoạn văn sau rồi khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng .. Nhớ lại buổi đầu đi học Cũng như tôi , mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân , chỉ dám đi từng bước nhẹ . Họ như con chim nhìn quãng trời rộng muốn bay nhưng còn ngập ngừng e sợ . Họ thèm vụng và ước ao thầm được như những người học trò cũ , biết lớp , biết thầy để khỏi phải rụt rè trong cảnh lạ . THANH TỊNH 1. Từ “thèm vụng” trong câu “Họ thèm vụng và ước ao thầm được như những người học trò cũ, biết lớp, biết thầy để khỏi phải rụt rè trong cảnh lạ” là : A. Danh từ B. Động từ C. cả A và B sai 2. Đoạn văn trên có : A. 2 từ láy :............................................................................................................................ B. 3 từ láy:............................................................................................................................ C. 4 từ láy:............................................................................................................................ 3. Các bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân , chỉ dám đi từng bước nhẹ . vì : A. Lần đầu tiên các bạn được đến trường . B. Các bạn còn nhỏ chưa quen biết các bạn khác , sợ bị các bạn khác bắt nạt . C. Các bạn sợ lạc bố mẹ , không nhớ lối về . 4. Nội dung chính của đoạn văn trên là : A. Miêu tả quang cảnh sân trường ngày đầu tiên đến trường của các bạn học trò . B. Miêu tả cảnh các bạn học trò trong tâm trạng bỡ ngỡ của buổi đầu đi học . C. Kể lại những kỉ niệm đẹp đẽ của buổi đầu đến trường ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường tiểu học Yên Thế Họ và tên :......................................... Lớp :....................... ĐIỂM :. KTTX THÁNG 10 – NH: 2012 – 2013 MÔN : TẬP LÀM VĂN THỜI GIAN : 30 PHÚT Đề bài : Em hãy kể lại một câu chuyện mà em đã được học, đã nghe hoặc đã đọc nói về lòng nhân hậu hay tính trung thực ( chú ý hành động , lời nói hay miêu tả ngoại hình của nhân vật ) Bài làm ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐIỂM :. Trường tiểu học Yên Thế Họ và tên :......................................... Lớp :....................... KTTX THÁNG 10 – NH: 2012 – 2013 MÔN : TOÁN ( LẦN 1 ) THỜI GIAN : 40 PHÚT 1) Đặt tính rồi tính : ( 1 đ ) a) 71352 + 417 b) 62790 – 11543 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 2) Tìm x : (2 đ) a) x – 2106 = 4034 b) x + 5023 = 92410 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 3) Tính bằng cách thuận tiện nhất : ( 1 đ) a) 314785 + 49312 – 14785 + 20688 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 4) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : ( 2 đ)  7 ngày = ………… giờ ………………. kg 1.  3 phút = ………giây ………….kg  4 giờ 25 phút = ……………..phút  200 năm = ………………..năm  10 thế kỷ = ……………năm.  2 tấn 3 tạ =  7 tạ 6 yến =  1 tấn 20 kg = …………….kg  400 kg = ………………yến  805 kg = ……tạ ………kg. 5) Tuổi của hai chị em cộng lại bằng 24 tuổi và em kém chị 8 tuổi . Tính tuổi của mỗi người . ( 2 đ) Bài giải .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 6) Một cửa hàng vật liệu xây dựng trong ba ngày đầu tuần bán được 13091 bao xi măng . Những ngày còn lại trong tuần bán được tất cả 20544 bao xi măng . Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu bao xi măng ? ( Biết rằng cửa hàng bán cả 7 ngày trong tuần .)( 2 đ) Bài giải .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐIỂM :. Trường tiểu học Yên Thế Họ và tên :......................................... Lớp :....................... KTTX THÁNG 10 – NH: 2012 – 2013 MÔN : TOÁN ( LẦN 2 ) THỜI GIAN : 40 PHÚT 1) Đặt tính rồi tính : (2 đ) 47985 + 26007 93862 – 25048 87254 + 5509 10000 – 6789 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được các số tự nhiên liên tiếp : (1 đ) a) ..................... ; 9896 ; ................. ; 9898 ; .................... ; ........................ b) 540000 ; ..................... ;........................ ; 540003 ; ...................... ; 540005 3) Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm tròn : (1 đ) a) 72  377 < 721377 b) 908908 < 90890  c) 5  4827 > 589765 d) 610701 >  70110 4) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (2 đ)  9500g = ..........kg ..........g  3 hg 5 g = ..........................g  80 g = .........................dag  407 g = ...........hg ............g.  132 giây = ............phút ...........giây  2 giờ 35 phút = ...........................phút  10 thế kỷ = ..................năm  5 giờ rưỡi = .........................phút. 5) Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh tham gia tập văn nghệ của khối lớp Bốn ở một trường tiểu học : Dựa vào biểu đồ hãy viết tiếp vào chỗ chấm : (1 đ).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Học sinh. 25. 23. 20 15. 15. 10. 10 5 0 4A. 4B. 4C. Lớp. a) b) c) d) e) f). Khối lớp Bốn có ……….lớp tham gia tập văn nghệ . Lớp 4 A có ………..học sinh tập văn nghệ . Lớp ………..có nhiều học sinh tập văn nghệ nhất . Lớp ………….có ít học sinh tập văn nghệ nhất . Số học sinh tập văn nghệ của lớp 4 B nhiều hơn của lớp 4 C là ………..học sinh . Trung bình mỗi lớp có …………..học sinh tập văn nghệ .. 6) Một tấm bìa hình chữ nhật có nửa chu vi là 16 cm , chiều dài hơn chiều rộng 4 cm . Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó . ( 2 đ ) Bài giải .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(9)</span> .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 7) Một người nấu ăn cho công nhân của một nhà máy . Họ muốn lấy ra 6 kg gạo từ một thùng gạo lớn để nấu cơm nhưng chỉ có một chiếc cân 2 đĩa và một quả cân 1 kg . Hỏi người đó phải cân như thế nào để sau 3 lần cân lấy ra đủ số gạo đó ? (1 đ) Bài giải .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×