LOGO
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Đo Lường Mức Độ Thỏa Mãn Trong Công Việc Của
Người Lao Động Tại Công Ty CPĐT Dệt May
Thiên An Phát
Sinh Viên TH : Lê Văn Phước
Giáo Viên HD: ThS. Phạm Phương Trung
Lớp
: K42 QTKD- Tổng Hợp
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
1
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
2
2
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3
3
KẾT LUẬN
ĐẶT VẤN ĐỀ
Vai trò tầm quan trọng của
người lao động trong nghành dệt may
Tình trạng thừa thiếu lao động
và tính ổn định của lực lượng
lao động trong nghành thấp.
Công ty CPĐT Dệt May Thiên An Phát
chỉ mới thành lập những năm gần đây
Nên việc giữ chân người lao động là
rất cần thiết
Đo Lường Mức Độ
Thỏa Mãn Trong
Công Việc Của Người
Lao Động Tại Công
TY CPĐT Dệt May
Thiên An Phát
ĐẶT VẤN ĐỀ
Mục tiêu:
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn trong
công việc.
Xác định mức độ thỏa mãn với công việc.
Xác định mối tương quan giữa mức độ thỏa mãn và các
yếu tố ảnh hưởng.
Câu hỏi nghiên cứu:
Mức độ thỏa mãn trong công việc của người lao động tại
công ty như thế nào?
Sự thỏa mãn của người lao động có khác nhau khi các
đặc điểm cá nhân khác nhau hay không?
ĐẶT VẤN ĐỀ
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu:
Đối tượng: Mức độ thỏa mãn đối với công việc của người
lao động.
Phạm vi nghiên cứu:
Không gian : Công ty CPĐT Dệt May Thiên An Phát
Thời gian : Thu thập số liệu sơ cấp: 2009-2011
Thu thập số liệu thứ cấp: Từ tháng 02/12 - 04 /12.
Phương pháp nghiên cứu:
- Nghiên cứu sơ bộ: Phương pháp định tính phỏng vấn sâu
với n=2.
- Nghiên cứu chính thức:
Thiết kế bảng hỏi
Diễn đạt và mã hóa thang đo
Xác định kích thước mẫu và thu thập dữ liệu
Xử lý dữ liệu bằng phần mềm SPSS
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tổng quan về vấn đề nghiên cứu:
Định nghĩa về sự thỏa mãn trong cơng việc:
• Theo Vroom (1964), thỏa mãn trong cơng việc là trạng
thái mà người lao động có định hướng hiệu quả rõ ràng
đối cơng việc trong tổ chức.
• Theo Kreitner và Kinicki (2007) sự thỏa mãn công việc
chủ yếu phản ánh mức độ một cá nhân u thích cơng
việc của mình. Đó chính là tình cảm hay cảm xúc của
người nhân viên đó đối với cơng việc của mình.
• Theo Weiss (1967) định nghĩa rằng thỏa mãn trong công
việc là thái độ về công việc được thể hiện bằng cảm
nhận, niềm tin và hành vi của người lao động.
CÁC THÀNH PHẦN THỎA MÃN TRONG CÔNG ViỆC
BẢN CHẤT CÔNG ViỆC
1
7
2
2
MÔI TRƯỜNG
LÀM ViỆC
THÀNH PHẦN
THỎA MÃN
3
ĐỒNG NGHIỆP
6
PHÚC LỢI
LƯƠNG
ĐÀO TẠO
THĂNG TiẾN
5
4
LÃNH ĐẠO
MỘT SỐ NGHIÊN CỨU VỀ THỎA MÃN TRONG CÔNG ViỆC
1.
2.
3.
4.
5.
Nghiên cứu của Wiley (1997).
Nghiên cứu của Andrew (2002)
Nghiên cứu của Keith và John
Nghiên cứu của Tom (2007)
Nghiên cứu của Trần Kim Dung và cộng sự (2005)
MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU
Bản chất cơng việc
Lương
Đồng nghiệp
Lãnh đạo
Cơ hội đào tạo, thăng
tiến
Phúc lợi
Môi trường làm việc
Sự thỏa
mãn thỏa
Sự trong
công việc
mãn
trong
cơng việc
Các yếu tố cá nhân:
+ Giới tính
+ Tuổi
+ Tình trạng hơn nhân
+ Trình độ
+ Thâm niên làm việc
+ Thu nhập.
+ Bộ phận làm việc
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
Là thành viên liên kết với cơng ty Cổ Phần Dệt May Huế thuộc
tập đồn Dệt may Việt Nam
Địa chỉ: Phường Thủy Dương, TX Hương Thủy, Tỉnh Thừa
Thiên Huế
Năng lực sản xuất: sản lượng 250000 sp/tháng
Quy mơ:
Diện tích nhà máy:15000m2 .
Diện tích xây dựng:8000m2
Thiết bị 16 chuyền may mới ,hiện đại ,với hơn 1000 lao động
là kĩ sư cán bộ kĩ thuật và công nhân lành nghề
Thị trường: xuất khẩu chủ yếu sang các nước : Mỹ , Nhật Bản,
EU, Canada, Hàn Quốc
NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Mô tả cơ cấu mẫu
Kiểm định Cronbach’s alpha
Quy trình
Nghiên cứu
Phân tích nhân tố
Phân tích hồi quy
Kiểm định giá trí trung bình
Phân tích ANOVA
CƠ CẤU MẪU ĐIỀU TRA
Tần số
(người)
Tỷ lệ
(%)
Nam
45
26.6
Nữ
124
73.4
Từ 18 đến dưới 22
76
45
Từ 22 đến dưới 30
48
28.4
Từ 30 đến 35
30
17.8
Trên 35
15
8.9
Dưới 6 tháng
12
7.1
Từ 6- <12 tháng
56
33.1
Từ 12- 18 tháng
73
43.2
Trên 18 tháng
28
16.6
Bộ phận cắt
29
17.2
Bộ phận may
85
50.2
Bộ phận hoàn thành
29
17.2
Bộ phận kiểm tra
26
15.4
Cơ cấu mẫu
Theo Giới tính
Theo độ tuổi
Theo thời gian làm việc
Theo bộ Phận làm việc
Phân loại
CƠ CẤU MẪU ĐIỀU TRA
72.8
Đã kết hôn
46
27.2
9
5.3
64
37.9
Từ 2.6 đến 3 triệu
55
32.5
Trên 3 triệu
41
24.3
THCS
92
54.4
THPT
Theo trình độ học vấn
123
Từ 2 đến <2.6
Theo thu nhập
Tỷ lệ
(%)
Dưới 2 triệu
Theo tình trạng hơn nhân
Tần số
(người)
Độc thân
Cơ cấu mẫu
58
34.3
Trung cấp
17
10.1
Cao đẳng, Đại học
2
1.2
Phân loại
ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY CRONBACH’S ALPHA
Biến quan sát
Bản chất công việc
Tiền lương
Đồng nghiệp
Lãnh đạo
Đào tạo và thăng tiến
Phúc lợi
Môi trường làm việc
Sự thỏa mãn chung
Hệ số Cronbach’s alpha
0.816
0.801
0.568
0.748
0.843
0.877
0.736
0.812
Dựa vào bản trên ta thấy hệ số Cronbach’s alpha đều trên 0,7 . Tuy nhiên ,
nhân tố “đồng nghiệp” có hệ số Cronbach’s alpha 0.568 nhỏ hơn độ chấp
nhận của nghiên cứu này là 0,7 nên biến này bị loại khỏi mơ hình trong các
lần phân tích tiếp theo.
Đồng thời, vẫn có một số biến có hệ số tương quan biến tổng thấp như:
“quản lý trực tiếp sẵn sàng hỗ trợ khi cần giúp đỡ” , các khoản phụ cấp hợp lí
,cơng việc khơng có áp lực cao nên bị loại khỏi mơ hình.
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
Phân tích nhân tố các thang đo thành phần:
Sau khi đánh giá độ tin cậy của thang đo thì 25 thành phần hợp lệ đưa
vào phân tích nhân tố và kết quả thu được như sau:
+ Tiêu chuẩn Eigenvalues>1 đã có 7 nhân tố được tạo ra
+ Tổng phương sai trích 70.484%
+ Kiểm định Bartlett’s Test of Sphericity có Sig.=000
+ Hệ số KMO= 0.768>0.5
+ Tất cả các biến có hệ số tải nhân tố >0,5
Phân tích nhân tố thang đo sự thỏa mãn chung:
Để đảm bảo độ tin cậy và độ kết dính về sự thỏa mãn trong cơng việc, ta
tiến hành phân tích nhân tố sự thỏa mãn chung kết quả như sau:
+ Tiêu chuẩn Eigenvalues>1 đã có 1 nhân tố được tạo ra
+ Tổng phương sai trích 72.707%
+ Kiểm định Bartlett’s Test of Sphericity có Sig.=000
+ Hệ số KMO= 0.710>0.5
+ Tất cả các biến có hệ số tải nhân tố >0,5
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
Đặt tên biến và giải thích nhân tố: 7 nhân tố được tạo ra và ta
lần lượt đặt tên là:
Nhân tố 1: Bản chất công việc
Nhân tố 2: Cơ hội đào tạo và thăng tiến
Nhân tố 3: Phúc lợi
Nhân tố 4: Lãnh đạo
Nhân tố 5: Tiền lương
Nhân tố 6: Môi trường làm việc
Nhân tố 7: Tiền thưởng
Như vậy ta nhận thấy có một nhân tố mới được tạo ra đó là
nhân tố “Tiền thưởng”.
Từ đó, mơ hình được điều chỉnh lại thành 7 nhân tố ảnh
hưởng, nhưng thay vào nhân tố “ Đồng nghiệp” thì tạo ra nhân
tố mới “Tiền thưởng”. Điều này cho thấy “Tiền thưởng” cũng
đóng một vai trị quan trọng trong sự thỏa mãn công việc của
người lao động
KiỂM TRA PHÂN PHỐI CHUẨN
BCCV
DTTT
PL
L
TH
MTLV
LĐ
Skewness
-.110
-.210
-.394
-.042
.078
.045
-.961
Std. Error of
Skewness
.187
.187
.187
.187
.187
.187
.187
Kurtosis
.727
-.088
.360
-.121
.302
.033
.111
Std. Error
of Kurtosis
.371
.371
.371
.371
.371
.371
.371
Dựa vào bảng trên ta thấy, giá trị Std.Error of Skewness và Std. Error
of Kurtosis đều nằm trong khoảng từ -2 đến 2. Như vậy ta có thể kết luận
rằng các nhân tố trên là phân phối chuẩn.
PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐA BIẾN
Tiến hành phân tích hồi quy bằng cách đưa các Factor sau khi
phân tích nhân tố bằng phương pháp Enter kết quả thu được
như sau:
Hồi quy lần thứ nhất ta được R2 hiệu chỉnh = 0,512. Tuy nhiên ta
thấy 3 biến: “môi trường làm việc” , “lãnh đạo” , “đào tạo
thăng tiến” có mức ý nghĩa lớn hơn 0,05. Nên để có kết quả thì
ta loại những biến này và tiến hành hồi quy lần 2 và cho kết
quả như sau:
Mơ hình
1
R
.731a
R
2
.535
R điều chỉnh
2
.523
Ước lượng
sai số
chuẩn
.69034
DurbinWatson
1.679
PHÂN TÍCH HỒI QUY ĐA BIẾN
Mơ hình
Hệ số khơng chuẩn hóa
B
Std. Error
2.701E-16
.299
.053
PL
.496
TL
TTh
(Hằng số)
1
t
Sig.
Beta
.053
BCCV
Hệ số
chuẩn hóa
.000
1.000
.299
5.608
.000
.053
.496
9.316
.000
.240
.053
.240
4.509
.000
.376
.053
.376
7.068
.000
Mơ hình cịn 4 biến đạt mức ý nghĩa 0,05 . Với hệ số R 2 hiệu chỉnh = 0.523
có nghĩa là khoảng 52.3 % , phương sai của sự thỏa mãn được giải thích bởi
4 biến độc lập là : Bản chất công việc ,phúc lợi, tiền lương , tiền thưởng.
MƠ HÌNH HỒI QUY
TMCV= 2.701E-16 + 0.496PL + 0.299BCCV + 0.240TL + 0.376TTh + e.
ß1 = 0.496: Giải thích được khi sự thỏa mãn về phúc lợi tăng lên 1 đơn vị
thì sự thỏa mãn về cơng việc tăng lên 0.496 đơn vị.
ß2 = 0.299: Giải thích được khi sự thỏa mãn về bản chất công việc tăng lên
1 đơn vị thì sự thỏa mãn về cơng việc tăng lên 0.299 đơn vị.
ß3 = 0.240: Giải thích được khi sự thỏa mãn về tiền lương tăng lên 1 đơn
vị thì sự thỏa mãn về cơng việc tăng lên 0.240 đơn vị.
ß4 = 0.376: Giải thích được khi sự thỏa mãn về tiền thưởng tăng lên 1 đơn
vị thì sự thỏa mãn về cơng việc tăng lên 0.376 đơn vị
ĐÁNH GIÁ ĐỘ PHÙ HỢP CỦA MƠ HÌNH
ANOVAb
Mơ hình
1
Tổng bình
phương
Trung bình
bình
phương
df
Hồi quy
89.841
4
22.460
Dư
78.159
164
.477
168.000
F
Mức ý nghĩa
Sig.
168
Tổng
47.128
.000a
Dựa vào bảng trên ta thấy giá trị Sig trong kiểm định F =.000 nên ta bác bỏ giả
thiết H0rằng tất cả hệ số hồi quy bằng 0
Ngoài ra ta thấy giá trị Sig trong kiểm định t của 4 nhân tố đều <0.05
Mơ hình hồi quy là phù hợp
KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH
Thành phần
Mean
Giá trị kiểm
định
Mức ý nghĩa
Bản chất công việc
3,5243
3
.000
Tiền lương
3,3984
3
.000
Tiền thưởng
3,2663
3
.000
Phúc lợi
3,3156
3
.000
Thỏa mãn chung
3,4911
3
.000
Dựa vào bảng trên ta thấy mức ý nghĩa Sig của các thang đo thành phần
và sự thỏa mãn chung đều có mức ý nghĩa là : .000 < 0.05
Giá trị Mean > 3,2 nên có thể kết luận rằng: Mức độ thỏa mãn về các
thành phần trong công việc của người lao đơng ở trên mức bình thường và
có xu hướng tiệm cận mức đồng ý
KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT-SAMPLES T-test
THEO TÌNH TRẠNG HƠN NHÂN
Kiểm định sự
bằng nhau của
phương sai
Kiểm định sự bằng
nhau của trung
bình(t test)
F
Sig.
T
Df
Sig.
Bản chất công
việc
Giả định phương sai
bằng nhau
.002
.960
1.935
167
.045
Phúc lợi
Giả định phương sai
bằng nhau
.250
.618
1.398
167
.164
Tiền lương
Giả định phương sai
bằng nhau
3.694
.056
1.188
167
.236
Tiền thưởng
Giả định phương sai
bằng nhau
.395
.031
.400
167
.690
Dựa vào bảng trên ta nhận thấy giá trị Sig của các nhân tố lớn hơn 0.05 ngoại
trừ nhân tố bản chất cơng việc có giá trị Sig =0.045 < 0.05 . Nên có thể kết luận
rằng có sự khác biệt về thỏa mãn bản chất công việc giữa những người độc
thân và đã kết hơn, cịn mức độ thỏa mãn côn việc của các nhân tố khác là
như nhau.
PHÂN TÍCH ANOVA THEO BỘ PHẬN LÀM VIỆC
Tổng bình
phương
BC
CV
Df
.380
Trong cùng nhóm
53.170
165
54.311
3
.497
108.123
165
.655
109.613
168
1.245
3
.415
Trong cùng nhóm
65.484
165
.397
Tổng
66.728
168
2.148
3
.716
Trong cùng nhóm
75.980
165
.460
Tổng
78.129
168
F
168
1.490
Mức ý
nghĩa
Sig.
.322
Tổng
TH
3
Trong cùng nhóm
L
1.141
Tổng
PL
Giữa các nhóm
Bình
phương
trung bình
Giữa các nhóm
Giữa các nhóm
Giữa các nhóm
1.180
.319
.758
.519
1.046
.374
1.555
.002
PHÂN TÍCH ANOVA THEO TRÌNH ĐỘ
Tổng bình
phương
BCCV
Bình phương
trung bình
Df
52.755
165
54.311
168
6.470
3
Trong cùng nhóm
103.144
165
Tổng
109.613
168
.256
3
.085
Trong cùng nhóm
66.473
165
.403
Tổng
TH
3
Tổng
L
1.556
Trong cùng nhóm
PL
Giữa các nhóm
66.728
168
.245
3
.082
Trong cùng nhóm
77.884
165
.472
Tổng
78.129
168
F
Giữa các nhóm
Giữa các nhóm
Giữa các nhóm
.519 1.622
Mức ý
nghĩa
Sig.
.186
.320
2.157 3.450
.018
.625
.212
.888
.173
.915