Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De cuong on thi toan 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10 KÌ II NĂM HỌC 2010-2011. I. DẤU NHỊ THỨC – TAM THỨC – BẤT PHƯƠNG TRÌNH. Bài 1. Xét dấu các biểu thức sau: a) f ( x)=(2 x −1)(3 x 2 − x − 4) c) f ( x)=. 4−2x 2 6 x−4 x (4 x +2)(6 −3 x) f ( x)= 2 x 2 −5 x +3 f (x)=. b). x2 − x −6 (x +2)(3 x − 2). c). Bài 2. Giải các bất phương trình sau: a) (5 x −10)(x 2 − 7 x+12)>0 c). (2 x+ 4)(2 − x) ≥0 4 x 2 − 3 x −1. Bài 3. Giải các bất phương trình: 4. 2 x 2 − 7 x +6 <0 6 −12 x. d). 3− 4 x 2 ≤0 2 x (4 −8 x). 2 5 < x −1 3 −2 x. a) 3 x −5 >2 b) Bài 4. Giải các hệ bất phương trình: a). b). ¿ 2 x −1>3 x − 5 4 x+3< 6 x+ 9 ¿{ ¿. 2 x − 3 x+ 1 ≥ x+ 1 2 x − 3. c). ¿ 4 x −2>2 x −10 3 x2 − x +3< x +8 ¿{ ¿. b). Bài 5. Cho phương trình: x 2 −2 mx+ m2 − 4 m+ 3=0 a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. Bài 6. Cho phương trình: (m− 1) x 2 −2 mx+ m+2=0 a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. Bài 7: Giải các bất phương trình sau: x2  2x  5 x  3 1) x  4. x 2  3x  1  x 2) 2  x. 9 x 4 x2 4).  x  1  x  2   x  6  0 3 2  x  7  x  2 5). 3. 2 7) x  7 x 10  0. 8).  x. 2. 3x  47 4 x  47  2x  1 3) 3x  1. 4. 6). x 4  x 2  4 x  2 . x2  x  3 0 9) 1  2 x 2 1 4   2 12) x  2 2 x  2 x.  3x  2   x  5 x  6  0 2. 1 x 2  3x  2 x  1  2 10) x  2 + x  4 x  3 x  3. x  2 x  3 x 2  4 x  15   x2  1 11) 1  x x  1. 1 2 2x  3  2  3 13) x  1 x  x  1 x  1. x 4  3 x3  2 x 2 0 2 14) x  x  30. 2. 15). x3  3x 2  x  3 0 x  2  x. Bài 8: Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương: 2 x 2   m  2  x  8m  1 a) x  4 x  m  5 b)  3m  1 x 2   3m  1 x  m  4. c). d).  x 2  4  m  1 x  1  m 2. m  2 x2  5x  4 b)  2 2 e)  x  2m 2 x  2m  1. 2. 2. m  1 x  2  m  1 x  3  m  2 .  d) e)  Bài 9: Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm: m  4  x 2   m  1 x  2m  1 a) . x2  4x   m  2. 2 c) mx  12 x  5. f) . m  2  x 2  2  m  3 x  m  1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 10: Tìm các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x: m  1 x 2  2 m  1 x  3m  3 0.    a)  b) Bài 11: Tìm các giá trị của m để phương trình: a). x 2  2  m  1 x  9m  5 0. m. 2.  4m  5 x 2  2  m  1 x  2 0. có hai nghiệm âm phân biệt. 2. m  2  x  2mx  m  3 0 b)  có hai nghiệm dương phân biệt..  c)  có hai nghiệm trái dấu Bài 12: Tìm các giá trị của m sao cho phương trình : m. 5 x 2  3mx  m  1 0. x 4   1  2m  x 2  m 2  1 0. a) vô nghiệm b) Có hai nghiệm phân biệt c) Có bốn nghiệm phân biệt II. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC π 2 Bài 1. Cho biết sin a= √ và 0< a< . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc a. Bài 2. Cho biết. 3 2 cos α = 3. 2 π <α <π . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc 2. và. . Bài 3. Cho biết. tan b=3. và. 0<b <. π . Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc 2. 3 Bài 4. Cho biết tan α = 2 , tính giá trị các biểu thức: 2 sin α +5 cos α a) P= 2 cos α −sin α Bài 5. Tính giá trị các biểu thức:. a) A=sin15 0+ cos 750 cos. b). 2. 2. Q=3 sin α+ 5 cos α +cot α. π 5π b) B=cos 12 − sin 12. c) D=¿. π 5π . sin 12 12 π π π d) C=8 sin 24 cos 24 cos 12. Bài 6. Cho biểu thức. π π π e) E=cos 8 . cos 16 . sin 16. P=2 sin( π + x )−3 cos. ( π2 − x )+ 4 sin (4 π + x )+ 7 sin x π. Rút gọn biểu thức P và tính giá trị biểu thức P khi x = 3 Bài 7. Cho biểu thức. Q=cos (2 π − a)− sin. ( π2 − a)+ 4 sin ( 32π − a) π. Rút gọn biểu thức Q và tính giá trị biểu thức Q khi a = 6 Bài 8. Chứng minh các hệ thức: tan 2 x tan x. a) tan 2 x − tan x =sin 2 x Bài 9: Rút gọn các biểu thức : a.. tan 2 tan 4  tan 2 sin   sin 3  sin 5 cos   cos 3  cos 5. c. Bài 10: Chứng minh các đẳng thức:. b). 1 −2 sin 2 a 1− tan a = 1+sin 2 a 1+ tan a. 3  4 cos 2  cos 4 b. 3  4 cos 2  cos 4 sin 2   2 cos 2   1 cot 2  d.. α. α ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> sin 3   cos 3  1  sin  cos  a. sin   cos  tan   tan  tan  tan  cot   cot  c.. sin 2   cos 2  tan   1  b. 1  2sin  cos  tan   1 sin 5300 1 tan1000   0 1  sin 640 sin100 d.. III- HÌNH HỌC: Bài 1. Cho tam giác ABC có góc A = 600 ; góc B = 450 và cạnh AC = 4. a) Tính hai cạnh AB và BC. b) Tính diện tích tam giác ABC. Bài 2. Cho tam giác ABC có ba cạnh AB = 7; BC = 8; AC = 6. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Tính Độ dài đường cao AH của tam giác ABC. c) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Bài 3. Cho tam giác ABC có a = 12; b = 16; c = 20. a) Tính diện tích tam giác ABC b) Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Bài 4. Cho tam giác ABC có góc B = 600, cạnh BA = 6, BC = 12. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Tính độ dài cạnh AC. c) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Bài 5. Viết phương trình tham số và tổng quát của đường thẳng d trong các trường hợp: a) Đường thẳng d đi qua điểm M(2 ; -3) và có VTCP ⃗u=(−2 ; 1) . b) Đường thẳng d đi qua điểm M(2 ; -3) và có VTPT ⃗u=(4 ; −3) . c) Đường thẳng d đi qua điểm M(2 ; -3) và có hệ số góc k =. −1 . 5. Bài 6: Cho hai đường thẳng d1: x + 2y + 4 = 0 và cho d2: 2x – y + 6 = 0. Tính: a) Số đo bởi góc tạo bởi hai được thẳng d1 và d2. b) Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng d1 và d2. c) Tính khoảng cách từ điểm A(1; 3) đến đường thẳng d1. Bài 7: Cho tam giác ABC có A(1; 4); B(3; -1); C(6; 2) a) Viết phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, BC, CA. b) Viết phương trình tổng quát của đường cao AH và phương trình tham số của trung tuyến AM. Bài 8: Cho đường thẳng d: 2x – y – 4 = 0 và điểm M(-1; 2). a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d’ đi qua M và song song với đường thẳng d. b) Viết phương trình tham số của đường thẳng d’’ đi qua M và vuông góc với đường thẳng d. Tìm tọa độ giao điểm của d và d’’. c) Tìm tọa độ hình chiếu của M lên đường thẳng d. d) Tìm điểm đối xứng với M qua d. e) Xác định I thuộc trên d sao cho OI+IM là nhỏ nhất. Bài 9: Lập phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau: a) (C) có tâm I(2; 3) và đi qua điểm M(3; 0). b) (C) có tâm I(3; -2) và tiếp xúc với ∆: 6x – 8y – 17 = 0 c) (C) đi qua 3 điểm A(-1; -2); B(1; 3); C(2; 1) d) (C) có đường kính AB với A(1; 1) và B(7; 5) Bài 10: Cho tam giác ABC có A(1; 3), B(-1 ;1), C(3; -1)..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC. b) Viết phương trình của đường tròn có tâm là A biết đường tròn này tiếp xúc với đường thẳng BC. Bài 11: Cho M(3;0) và hai đường thẳng d1:2x – y – 2 = 0 và d2: x + y + 3 = 0.Viết ptđt d qua M cắt d1 ở A , cắt d2 ở B sao cho MA=MB. Bài 12: Lập phương trình các cạnh của tam giác ABC biết A(1;3) và hai đường trung tuyến có phương trình: x– 2y + 1 = 0 và y – 1 = 0. Bài 13: Lập phương trình các cạnh hình vuông biết một đỉnh A(- 4;5) và một đường chéo có phương trình là: 7x – y + 8 = 0. Bài 14: Cho A(1;1).Tìm điểm B trên đường thẳng d1:y = 3 và C trên trục hoành sao cho tam giác ABC là tam giác đều. Bài 15: Cho tam giác ABC biết A(4;0), B(0;3), diện tích S=22,5 ; trọng tâm của tam giác thuộc đường thẳng: x – y – 2 = 0. Xác định toạ độ đỉnh C. Bài 16: Cho điểm A(2;2) và các đường thẳng d1: x + y – 2 = 0 ; d2: x + y – 8 = 0.Tìm toạ độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.(B-07) Bài 17: Cho tam giác ABC đỉnh A(2;2) a)Lập phương trình các cạnh của tam giác ,biết rằng 9x – 3y – 4 = 0, x + y – 2 = 0 lần lượt là phương trình các đường cao kẻ từ B và C. b)Lập phương trình đường thẳng đi qua A và lập với đường thẳng AC một góc Bài 18: Tìm tâm và bán kính của các đường tròn sau: a) x2 + y2 + 8x + 6y – 12 = 0 b) x2 + y2 – 2x – 4y – 3 = 0 c) x2 + y2 – 4x + 6y – 12 = 0 Bài 19: Cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 4x + 2y = 0 . a) Xác định tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn (C). b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm M(3 ; 1) Bài 20: Cho 2 đường tròn (C1):x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0 và (C2): x2 + y2 + 2x – 2y – 14 = 0. Xác định các giao điểm của (C1) và (C2). Bài 21: Lập phương trình đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng 7x + y – 8 = 0 và đi qua hai điểm A(- 1;2),B(3;0). Bài 22 Cho hai điểm A(8;0),B(0;6).Viết PT đường tròn nội,ngoại tiếp tam giác OAB Bài 23: Cho A(4;0),B(0;3).Viết phương trình đường tròn nội,ngoại tiếp tam giác OAB. Bài 24: Cho hai đường thẳng d1:3x + 4y + 5 = 0 và d2:4x – 3y – 5 = 0.Viết pt đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng  : x – 6y – 10 = 0 và tiếp xúc với d1,d2 Bài 25: Lập ptđường thẳng đi qua gốc toạ độ và cắt đường tròn (x – 1)2 + (y + 3)2 = 25 thành một dây cung có độ dài bằng 8. Bài 26: Cho đường tròn x2 + y2 – 2mx – 2(m + 1)y + 2m – 1 = 0. a)CMR họ đường tròn luôn đi qua 2 điểm cố định. b)CMR với mọi m họ đường tròn luôn cắt Oy tại 2 điểm phân biệt. Bài 27: Cho 3 điểm A(-1;7),B(4;- 3),C(- 4;1).Viết pt đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Bài 28: Xét họ đường tròn có phương trình x2 + y2 – 2(m + 1)x – 2(m + 2)y + 6m + 7 = 0. a)Tìm quỹ tích tâm các đường tròn của họ. b)Xác định toạ độ của tâm đường tròn thuộc họ đã cho mà tiếp xúc với Oy Bài 29. Xác định độ dài các trục, toạ độ các tiêu điểm, toạ độ các đỉnh, tiêu cự của elip: x 2 y2  1 a) 25 9. x2 y 2 + =1 100 36. b) Bài 30. Lập phương trình chính tắc của elip (E) trong các trường hợp sau:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a) (E) có độ dài trục lớn bằng 12 và tiêu cự bằng 8. b) (E) có độ dài trục lớn bằng 20 và độ dài trục bé bằng 4. 3 ; √2 . c) (E) có độ dài trục lớn bằng 4 và (E) đi qua điểm M √2. (. ).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×