Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

giAiDEchuyEnsuphamln32012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.83 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GIẢI ĐỀ CHUYÊN ĐH SƯ PHẠM LẦN 3 NĂM 2012 (Mã 131) GV: Nguyễn Tuấn Linh Câu 1.. k2  .10  6cm l1   k1  k2 l1  l2  10  Tại VTCB:   k1.l1  k2 .l2 l  k1 .10  4cm  2 k1  k2. Vật ở vị trí lò xo 2 không gian nên có li độ x=-4cm, v=0 1  2 W  k1  k 2 A  0,2 J  A  4cm; x  A. cost   cm   2  Fdh1  k1 (l1  x)  Fdh1 max  k1 (l1  A)  10 N. Câu 2. C Câu 3. D Câu 4. C. . 1200  72cm 2 50 2fd 2.33.25 2 fd 2.43.25    k 2  4,1   2k  1    5,3  k  2  f  40 Hz    10cm Câu 6. v 400 v 400. Câu 5. Trên dây có sóng dừng l  6.  3.. Câu 7.. cos  . U 2  U R2  U d2 U R 1   U r  U d . cos   50  R  r   25 2 2 2.U R .U d 2 2. Câu 8. Công thức xác định tiêu cự thấu kính:.  2  1 1 1   (n  1)    (n  1) R f  R1 R2  .   f  R  2(n  1) . R   f d  2(n  1) 1 1  d  f  f d  f t  10.(  )  1,48cm  R 0 , 5 0 , 54 f   t 2(nt  1). Câu 9. D Câu 10. A Công suất tiêu thụ trên công tơ chính là công suất mạch: Công suất tiêu thụ trong 1h là: P.  R  16 8kW 1,6kW   1,6kW  U.I.cos  I   10 A   12 5 200.0,8  L  100  0,038H.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11. B. Câu 12. D. Khi điều chỉnh tần số các giá trị điện trở thay đổi (cảm kháng và dung kháng) kéo theo hiệu điện thế hai đầu tương ứng cũng thay đổi, tuy nhiên hiệu điện thế 2 đầu mạch điện không đổi nên ta nhìn thầy điểm B di chuyển trên đường tròn tâm A bán kính U. Từ giản đồ: Để U AN không đổi thì N thuộc đường tròn. Do tính chất đối xứng nên Z C  2Z L  1 . 1 2 LC. Trường hợp i cùng pha với u thì Z C  Z L  2 . 1  1 2 => Đáp án D (xem lại đáp án file đi LC. kèm) Câu 13 D. Công suất tiêu thụ trên R: R 1 U2 2  U  R  r 2  Z L  ZC 2 Z L  ZC 2  r 2  R  2r 2r  2. Z L  ZC 2  r 2 R 1 2  20  2. 50  Z C   100  200  Z C  139,4  C   22,83F 139,4.100 P U2. Câu 14. A. Biên độ dao động của vật m là A=9cm. Giai đoạn đầu vật m luôn đẩy M với cùng vận tốc cho đến khi tới VTCB thì vật tốc m đạt cực đại v0 sau đó giảm xuống, còn vật M luôn duy trì được vận tốc cực đại này (bỏ qua ma sát) 1 2 1 k 2 kA  m  M v0  v0  A. 2 2 mM T Giai đoạn 2: Hai vật chuyển động độc lập (Hai vật tách rời) khi đó sau thời gian t= lò xo giãn 4. Trong giai đoạn này áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:. cực đại nên khoảng cách giữa hai vật là: 1 2. 1 2. Vật m thực hiện dao động điều hoà với biên độ A 1  kA12  mv0 2  A1 . 2 m k A. A 3 k mM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x  v0. T k 2 2 2k 1  2 2   A1  A. . A  A. . . A  A (  1)  4,19cm 4 mM 3 3m 2 k 3 3 2 k 4. m m. Câu 15. D. Vật dao động xung quanh vị trí cân bằng mới cách vị trí cân bằng cũ 1 đoạn x0  Vận tốc cực đại mà vật đạt được vmax  l  x0 . mg k. k 0,1.0,04.10 2  (0,2  ).  90 2cm / s m 2 0,04. Câu 16. A. Câu 17. B Câu 18. C.  U r 200. 3.100 2   125 3 r  80 I 2 . 2 . 80 Dòng điện hiệu dụng: I  =>  100 2 Z  125  L  125  0,39 H  L 100. Câu 19. D Câu 20. C. U L  U .sin.  6.  ZL . UL 0,3 3 H  30 3  L  I . Câu 21. D. Câu 22. B. Khoảng cách giữa hai điểm dao động vuôn pha: 2d. . . v v 4l  f  2k  1     2 4 4f 4l 2k  1 v Theo giả thiết: Tần số âm cơ bản (nhỏ nhât) ứng với k=0  f 0   l  0,75m 4l  . .  k  l  2k  1.  2k  1. Các hoạ âm mà ống sáo phát ra là các hoạ âm bậc lẻ là hoạ âm bậc 1 (f 3 ), bậc 2 (f 5 )… Như vậy các hoạ âm này phát ra bước sóng lớn nhất khi tần số nhỏ nhất (bậc 1). Vậy  . 4l 4l   1m 2k  1 3. Câu 23. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>         2.       2   cos   sin 2   0,5 2  2  2 l  l  82 l1  l2  82 Câu 24. C. Ta có hệ phương trình:  1 2  t  4.T1  5.T2 16l1  25l2. Tam giác AucUd cân tại Uc nên:  . . Câu 25. A Câu 26. B Câu 27. D. Câu 28. D. Câu 29. B Chu kỳ dao động con lắc đứng yên: T  2. l  2,8s g T1  2. l  2,4 s  ga. Thang máy chuyển động nhanh đi lên nhanh dần đều đi lên: .  T.. 1. a g. a 13  g 36. l l g  2 . g a g g a. T2  2. Thang máy chuyển động đi lên chậm dần đều đi lên:. 1. 1 1. a g.  2,8.. 1  3,5s 13 1 36. Câu 30. D. Câu 31. B Câu 32. B Câu 33. D. Câu 34. C L(i 2  i 2 ) 1 2 1 2 1 1 1 1 1 Cu1  L.i1  L.I 02  Cu22  L.i22  C.( u12  u22 )  L(i22  i12 )  C  22 12  20nF 2 2 2 2 2 2 2 u1  u2. Suy ra năng lượng điện từ trong mạch Câu 35. Điều kiện vân sáng trùng nhau các bức xạ là: k11  k22  k33  40k1  60k2  72k3  10k1  15k2  18k3  270.t. t  0,1,2,.... Tại vị trí đầu tiên thì t=1 nên:  k1  27; k2  18; k3  15  k3 5 k1  3u u  8 k  6 15k2  18k3  2    k2  2v  v  7 Hai trong 3 bức xạ trùng nhau khi:   10k1  15k2  k1  3 k  5 w  w  2   3  k2 2. Số vân sáng trùng nhau của 2 trong 3 bức xạ là: 8+7+2=17 Tuy nhiên v  3;6 thì hai vị trí đó trùng với 2 vị trí của w nên còn 17-2=15 vân sáng. . 6 7.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 36. A Câu 37. C Câu 38. A (Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng mầu chứ không phải cùng mầu vân trung tâm). Câu 39. D Câu 40. D Câu 41. A Câu 42. A. Giản đồ. sin   1 / 2    300    600  L  R 3. Câu 43. D.. cos 1 . U R1 U U I ; cos  2  R2  cos  2  2 cos 1  U R2  2U R1  R2  2  2 U U U R1 I1. Lại có:. U C2 I 2 Z C 2 2 2    U C2  U C1 U C1 I1.Z C1 3 3. Lập tỉ số: Câu 44. B Câu 45. B Câu 46. C. cos  2  2 cos 1  cos  2  2 cos 1  cos 1    2    U C1 2 1  sin   sin tan   U C2  3  cos   2 1  tan 1  2 3 2   U R2 2U R1 3. 7 4 14 4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 47. Động năng con lắc lò xo: 1 1 A k ( A 2  x 2 )  96% kA 2  A 2  x 2  96% A 2  x   1,2  A  6cm 2 2 5 4A  4 A. f  60cm / s Tốc độ trung bình: vtb  T Wd . Câu 48. C Câu 49. L  D. A(nt  nd ) Câu 50. D.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×