Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.17 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span>
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra miệng _ Phát biểu và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. m n m n Công thức: x : x x. x 0;. m n; m, n . _ Áp dụng tính:. 54 : 5 2 5 2 3 4. 5. 3 4. 3. : 4 10 6 x x : x x 0 . 2. 3 9 4 16.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần 8 – Tiết 15 Bài 10 -. GV: Huỳnh Thu Liễu.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức. I/ Quy tắc. Với mọi. thi. x 0;. m n; m, n . x m : x n x m n m n m n x : x 1 m n . Nếu A chia hết cho B được thương là Q: Ta ghi:. A= B.Q. Kí hiệu:. Q A: B . ?1/ Làm tính chia:. x3 : x 2 x 15 x 7 : 3x 2 5x 5. 5 4 20 x : 12x = x 3 5. A B.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức. I/ Quy tắc. ?2/ Tính. a) 15x2y2 : 5xy2.. Nhận xét: Đơn thức A. b) 12x3y : 9x2.. chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là. Giải 2. 2. a ) 15 x y : 5 xy. 2. 2. 15 x y 5 xy 2. biến của A với số mũ. 2. 3x. 12 x 3 y 4 b) 12 x y : 9 x xy 2 9x 3 3. 2. không lớn hơn số mũ của nó trong A..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức. I/ Quy tắc.. Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: _ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. _ Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B. _ Nhân các kết quả vừa tim được với nhau..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức. II/ Áp dụng. ?3/ a) Tim thương trong phép chia, biết đơn thức bị chia là 15x 3y5z, đơn thức chia là 5x2y3. b) Cho P = 12x4y2 : (-9xy2). Tính giá trị của biểu thức P tại x = -3 và y = 1,005. Giải. 3 5 15 x y z 3 5 2 3 2 a) 15 x y z : 5 x y 3 xy z. 2 3 5x y. b) P = 12 x 4 y 2 : 9 xy 2 . 12 x 4 y 2 4 3 x 2 9 xy 3. 4 3 P = 3 4.32 36. 3.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức. Câu hỏi và bài tập củng cố. _ Câu hỏi: Hãy phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B). Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: _ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. _ Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B. _ Nhân các kết quả vừa tim được với nhau..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức. III/ Luyện tập.. Bài tập 59/SGK-trang 26 3. a) 5 : 5 3 b) 4. 5. 2. 3 : 4 3. c) 12 :83. Giải 2. 3. a ) 5 : 5 53 : 52 5. 3. 3 b) 4. c). 5. 3. 2. 9 3 3 : . 4 4 16. 12 . 3. 3. : 8 12 : 8 3. 27 3 8 2. 3.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức. III/ Luyện tập.. Bài tập 60/SGK-trang 27. a) x : x 10. 8. a ) x10 : x8 x10 : x8 x 2 .. . b) x 5 : x 3 5. c) y : y . Giải. b). 4. c). x : x x x . 5. 3. 5. y : y. 2. 4. y. 2.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức. III/ Luyện tập.. Bài tập 61/SGK-trang 27. a) 5 x 2 y 4 :10 x 2 y 3 3 3 1 2 2 b) x y : x y 4 2 10. c) xy : xy . 5. Giải 2 4 5 x y 1 3 2 4 2 a ) 5x y :10 x y y. 2 10 x y 2. 3 3 3 1 2 2 3 b) x y : x y . 2 xy 4 2 4 3 xy. 2. c). 10. xy : xy x 5 y 5 .. 5. xy . 5.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức. IV/ Hướng dẫn học sinh tự học. * Đối với bài học của tiết học này: _ Học thuộc lòng quy tắc. _ Hoàn chỉnh vở bài tập. _ Làm các bài tập 40, 41, 42, 43/SBT. * Đối với bài học của tiết học tiếp theo: _ Xem trước bài 11: Chia đa thức cho đơn thức. _ Ôn tính chất một tổng chia cho một số..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức. Hướng dẫn bài tập 42/SBT – trang11.. a) x 4 x n n ; n 4. b) x n x 3 n ; n 3. c) 5x n y3 4x 2 y 2 n ; n 2. n. d) x y. n 1. n 2 x y n 1 5 n 4 n ; n 4. 2. 5.
<span class='text_page_counter'>(15)</span>
<span class='text_page_counter'>(16)</span>