Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

DANH MUC THIET BI THEO PPCT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.75 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG: THCS HỒNG QUANG. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC GẮN VỚI PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÓA HỌC 9 CẤP THCS Tiết STT Lớp theo PPCT 1 1. 2 9. 3 1. 2. 9. 2. 3. 9. 3. 4. 9. 4. 5. 9. 5. 6. 8. 6. Tên bài theo PPCT 4 ÔN TẬP. Tên TBDH được sử dụng trong tiết dạy TBDH được trang TBDH tự cấp làm 5. - Dụng cụ: Cốc thủy tinh, ống nghiệm,thiết TÍNH CHẤT bị điều chế CO2, HOÁ HỌC P2O5; Hóa chất: CuO, CỦA OXIT. CO2, P2O5, H2O, CaCO3, Phốt pho đỏ. KHÁI QUÁT VỀ SỰ PHÂN LOẠI OXIT - Hóa chất: CaO; HCl; H2SO4; CaCO3; Na2CO3; S; Ca(OH)2; H2O; Dụng cụ: ống MỘT SỐ nghiệm, cốc thủy OXIT QUAN tinh, dụng cụ điều chế TRỌNG SO2 từ Na2SO3, H2SO4; đèn cồn; Tranh ảnh, sơ đồ nung vôi công nghiệp và thủ công. - Hóa chất: dd HCl, dd H2SO4;quì tím; Zn; TÍNH CHẤT Al: Fe; hóa chất để HOÁ HỌC điều chế Cu(OH)2; CỦA AXIT - Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh. TÍNH CHẤT - Hóa chất: dd HCl, HOÁ HỌC dd H2SO4; Fe(OH)3; CỦA AXIT Fe2O3; CuO. (TT) - Dụng cụ: ống. 6. - Bảng phụ. - Bảng phụ. Tích hợp. Ghi chú. 7. 8.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 7. 9. 7. 8. 9. 8. 9. 9. 9. 10. 9. 10. 11 12. 9 9. 11 12. nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh. - Hóa chất: dd HCl; quì tím; Zn; Al: Fe;Cu(OH)2; CuO; MỘT SỐ Fe2O3; AXIT QUAN - Dụng cụ: ống TRỌNG nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh, phễu và giấy lọc, tranh ảnh về ứng dụng của axit. - Hóa chất: dd H2SO4; quì tím; Zn; Al: Fe, đường kính, quí tím; MỘT SỐ - Dụng cụ: ống AXIT QUAN nghiệm cỡ nhỏ, đũa TRỌNG (TT) thủy tinh, phễu,giấy lọc, tranh ảnh về ứng dụng của và sản xuất axit sufuric. LUYỆN TẬP: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT, AXIT - Dụng cụ: Giá ống THỰC nghiệm, ống nghiệm, HÀNH: TÍNH kẹp gỗ, lọ thủy tinh CHẤT HOÁ miệng rộng, môi sắt; HỌC CỦA Hóa chất: CaO, H2O, OXIT VÀ P đỏ, dd HCl, dd AXIT Na2SO4, dd NaCl, quì tím, dd BaCl2 KIỂM TRA TÍNH CHẤT - Hóa chất: dd HOÁ HỌC Ca(OH)2; dd NaOH; CỦA BAZƠ dd HCl; dd H2SO4; dd CuSO4; CaCO3; phenolftalein; quì tím; Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm; đũa thủy. - Bảng phụ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 13. 9. 13. 14. 9. 14. 15. 9. 15. 16. 9. 16. 17. 9. 17. 18. 9. 18. 19. 9. 19. tinh. - Hóa chất: dd NaOH; dd HCl; Ca(OH)2; dd HCl; dd NH3; phenolphtalein; quì tím; MỘT SỐ - Dụng cụ: Giá ống BAZƠ nghiệm, ống nghiệm; QUAN đũa thủy tinh; kẹp gỗ; TRỌNG panh; đế sứ; giấy PH, giấy lọc.Tranh vẽ: Sơ đồ điện phân dd NaCl, Các ứng dụng của NaOH - Hóa chất: dd Ca(OH)2; dd HCl; dd NaOH; AgNO3; TÍNH CHẤT H2SO4; NaCl; CuSO4; HOA HỌC Na2CO3; Ba(OH)2; CỦA MUỐI các kim loại: Cu; Fe; Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm; kẹp gỗ. MỘT SỐ - Tranh một số ứng MUỐI QUAN dụng của NaCl. TRỌNG - Các mẫu phân bón PHÂN BÓN hóa học, phiếu học HOÁ HỌC tập. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ LUYỆN TẬP CHƯƠNG I: CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ THỰC - Hóa chất: dd HÀNH: TÍNH NaOH; FeCl3; CuSO4; CHẤT HOÁ HCl; BaCl2; Na2SO4; HỌC CỦA H2SO4;Fe;. - Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. Phiếu học tập. - Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. Phiếu học tập..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> BAZƠ VÀ MUỐI 20. 21. 22. 23. 24. 25. 9. 9. 9. 9. 9. 9. 20. KIỂM TRA. 21. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM LOẠI. 22. 23. 24. 25. - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút.. - Lọ thủy tinh miệng rộng, giá ống TÍNH CHẤT nghiệm, ống nghiệm, HOÁ HỌC đèn cồn, môi sắt; CỦA KIM Hóa chất: O2, H2, Na; LOẠI dây thép; H2SO4l; dd CuSO4; dd AgNO3; Fe; Cu, Zn - Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, cốc thủy DÃY HOẠT tinh, kẹp gỗ. Hóa ĐỘNG HOÁ chất: Na, đinh sắt, HỌC CỦA dây đồng, dây bạc, dd KIM LOẠI CuSO4, dd FeSO4, dd AgNO3, dd HCl, H2O, phenolftalein. - Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, cốc thủy NHÔM tinh, kẹp gỗ, lọ nhỏ; Hóa chất: dd HCl, dd AgNO3, dd HCl, H2O, phenolftalein. - Dụng cụ: bình thủy tinh miệng rộng, ống nghiệm, đèn cồn, SẮT kẹp gỗ. Hóa chất: Dây sắt hình lò so, bình khí Clo thu sẵn.. - Mỗi HS một tờ đề photo. - Bảng phụ,bảng nhóm, bút dạ; cái kim, ca nhôm, giấy gói bánh kẹo,. - Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ;. - Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.. - Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ, tranh vẽ H2.11. - Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 26. 27. 28. 9. 9. 9. 26. HỢP KIM SẮT: GANG, THÉP. 27. SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI VÀ BẢO VỆ KIM LOẠI KHỎI BỊ ĂN MÒN. 28. LUYỆN TẬP CHƯƠNG II: KIM LOẠI. THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT. 29. 9. 29. 30. 9. 30. 31. 9. 31. 32. 9. 32. 33. 9. 33. - Mẫu vật: Gang, thép.. - Dụng cụ: Đèn cồn, giá sắt, kẹp gỗ, ống nghiệm, giá ống nghiệm, nam châm. Hóa chất: Bột nhôm, bột sắt, bột lưu huỳnh, dd NaOH. - dụng cụ điếu chế TÍNH CHẤT khí H2, Lọ đựng khí CỦA PHI Clo; Hóa chất: H2, KIM Cl2, quì tím. - Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, CLO kẹp gỗ, giấy thấm, hóa chất: Cl2, H2,O2, NaOH, H2O. - Dụng cụ thí CLO (TT) nghiệm: Điều chế khí clo bằng NaCl. CACBON - Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm. Phễu, bông. Hóa chất: Than. - Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. - Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. HS: chuẩn bị thí nghiệm: “ ảnh hưởng của các chất trong môi trường đến sự ăn mòn kim loại” - Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. HS: Ôn tập các kiến thức trong chương.. - Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm - Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm. - Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> gỗ, CuO, bột than, mực đen. Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ. Hóa chất: Na2CO3, K2CO3, NaHCO3, HCl, Ca(OH)2, CaCl2. 34. 9. 34. HỢP CHẤT CỦA CACBON. 35. 9. 35. ÔN TẬP HỌC KÌ I. - Bảng phụ. 36. KIỂM TRA HỌC KÌ I. - Mỗi HS một tờ đề photo.. 36. 9. 37. 9. 37. 38. 9. 38. 39. 9. 39. 40. 9. 40. 41. 9. 41. - Vật mẫu: đồ gốm AXIT sứ, thủy tinh, xi CACBONIC măng, đất sét, cát VÀ MUỐI trắng. Tranh sản xuất CACBONAT đồ gốm sứ, xi măng. - Bảng tuần hoàn, ô SI LIC nguyên tố, chu kỳ 2, CÔNG 3, nhóm I, VII, sơ đồ NGHIỆP cấu tạo nguyên tử SILICAT ( phóng to) SƠ LƯỢC - Bảng tuần hoàn, ô VỀ BẢNG nguyên tố, chu kỳ 2, TUẦN 3, nhóm I, VII, sơ đồ HOÀN CÁC cấu tạo nguyên tử NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC (TT) LUYỆN TẬP - Giá ống nghiệm CHƯƠNG ống nghiệm, đèn cồn, III: PHI KIM giá sắt, ống dẫn khí, - SƠ LƯỢC ống hút. CuO, C, BẢNG HỆ NaHCO3, THỐNG Na2CO3,NaCl, d2HCl, TUẦN d2 Ca(OH)2, nước.. - Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.. - Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.. - Bảng phụ, bảng nhóm, bảng hệ thống tuần hoàn. + Bảng phụ sơ đồ kiến thức cơ bản của chương..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 42. 43. 9. 9. 42. 43. HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC THỰC HÀNH: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG KHÁI NIỆM VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ VÀ HOÁ HỌC HỮU CƠ. 44. 9. 44. CẤU TẠO PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ. 45. 9. 45. METAN. 46. 9. 46. ETILEN. 47. 9. 47. AXETILEN. 48. 9. 48. BENZEN. - Dụng cụ: ống nghiệm đé sứ, cốc thủy tinh, đèn cồn. Hóa chất: bông, dd Ca(OH)2. - Tranh ảnh về một số đồ dùng chứa các chất hữu cơ khác nhau.. - Mô hình cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ dạng hình que. Bộ mô hình cấu tạo hợp chất hữu cơ. - Mô hình phân tử metan dạng đặc, dạng rỗng. - Mô hình phân tử etilen dạng đặc, dạng rỗng. - Mô hình phân tử Bảng phụ, Metan dạng đặc, dạng bảmg nhóm. rỗng. - Mô hình phân tử Bảng phụ, etilen dạng đặc, dạng bảmg nhóm. rỗng. - Mô hình phân tử axetilen dạng đặc, dạng rỗng. Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đèn cồn, - Bảng phụ chậu thủy tinh,bình bảng nhóm. thu khí,giá ống nghiệm, panh, diêmHóa chất: lọ đựng C2H2, nước cất, đất đèn, dd brom. - Hóa chất: C6H6, H2O, dd brom, dầu ăn. Dụng cụ: Ông.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 49. 9. 49. 50. 9. 50. 51. 9. 51. 52. 9. 52. 53. 9. 53. 54. 9. 54. 55. 9. 55. nghiệm, đé sứ, diêm, bộ lắp ghép phân tử.Tranh vẽ: Một số ứng dụng của benzen DẦU MỎ VÀ - Biểu đồ H.4.21, KHÍ THIÊN H.4.22 NHIÊN Tranh Hàm lượng NHIÊN LIỆU cacbon và tranh năng suất tỏa nhiệt. LUYỆN TẬP - Bảng phụ, CHƯƠNG bảng nhóm. IV: Các kiến HYDROCAC thức của BON, NHIÊN chương 4. LIỆU * Dụng cụ: Ống nghiệm có nhánh, ống THỰC nghiệm, nút cao su có HÀNH: TÍNH kèm ống nhỏ giọt, giá CHẤT HÓA thí nghiệm, đèn cồn, HỌC CỦA chậu thủy tinh. HYDRO * Hóa chất: Đất đèn, CACBON dung dịch brom, nước cất. - Mỗi HS KIỂM TRA một tờ đề photo. - Dụng cụ: Cốc thủy tinh (2 cái), đèn cồn, panh, mô hình phân RƯỢU - Bảng tử rượu etylic dạng ETYLIC nhóm, diêm đặc, dạng rỗng. - Hóa chất: Na, C2H5OH, H2O. AXIT - Dụng cụ: Giá ống - Bảng AXETIC nghiệm (10 cái ), kẹp nhóm, bảng gỗ, ống hút, giá sắt, phụ. đèn cồn, cốc thủy tinh, hệ thống ống dẫn khí, mô hình phân tử axit axetic dạng đặc, dạng rỗng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Hóa chất: CH3COOH, Na2CO3, quì tím, phenolphtalein. 56. 57. 58. 9. 9. 9. 56. AXIT AXETIC (TT). 57. MỐI QUAN HỆ GIỮA ETILEN, RƯỢU ETYLIC VÀ AXIT AXETIC. 58. 59. 9. 59. 60. 9. 60. - Bảng nhóm, bảng phụ. . - Bảng nhóm, bảng phụ.. - Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ: Tranh vẽ một số thực phẩm chứa chất béo. Dụng CHẤT BÉO cụ: ống nghiệm, 2 chiếc kẹp gỗ,. Hóa chất: Nước, bezen, dầu ăn. - Dụng cụ: Giá đỡ thí nghiệm: 5 cái,ống nghiệm: 10 cái, nút LUYỆN TẬP: cao su kèm ống dẫn RƯỢU hình L: 5 cái, đèn ETYLICEAX cồn: 5 cái, cốc thủy IT AXETIC tinh: 5 cái, ống hút: VÀ CHẤT 15 cái. Hóa chất: Axit BÉO axetic đặc, rượu etylíc khan, H2SO4 đặc, nước muối bão hòa. THỰC - Mẫu glucozơ, dd Ag HÀNH: TÍNH NO3, dd NH3, dd rượu CHẤT CỦA etylic, nước cất, ống RƯỢU VÀ nghiệm, kẹp gỗ, giá AXIT thí nghiệm, đèn cồn.. 61. 9. 61. KIỂM TRA VIẾT. 62. 9. 62. GLUCOZƠ. - dd Ag NO3, dd. - Bảng phụ Các sơ đồ câm, bảng nhóm, bút dạ.. - Mỗi HS một tờ đề photo. Bảng phụ,.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> H2SO4, nước cất, ống nghiệm, kẹp gỗ, giá thí nghiệm, đèn cồn, ống hút.. 63. 64. 9. 9. 63. SACCAROZ Ơ. 64. TINH BỘT VÀ XENLULOZ Ơ. 65. 9. 65. 66. 9. 66. 67. 9. 67. 68. 9. 68. 69. 9. 69. 70. 9. 70. bảng, nhóm, - Mẫu vật chứa saccarozơ, bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ. - Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ, mẫu vật chứa tinh bột và xen lulozơ.. Dụng cụ: Đèn cồn, - Bảng phụ, kẹp gỗ, panh, diêm, bảng nhóm, PROTEIN ống nghiệm, ống hút. bút dạ, lòng - Hóa chất: dd rượu trắng trứng. etilic - Dụng cụ: Mẫu - Bảng phụ, polime. Hình vẽ: các POLIME bảng nhóm, loại dạng mạch bút dạ. polime. - Dụng cụ: ống THỰC nghiệm, giá đựng ống - Bảng phụ, HÀNH: TÍNH nghiệm, đèn cồn. Hóa bảng nhóm, CHẤT CỦA chất: dd glucozơ, bút dạ. GLUXIT NaOH, AgNO3, NH3. - Bảng phụ, ÔN TẬP bảng nhóm, CUỐI NĂM. bút dạ. - Bảng phụ, ÔN TẬP bảng nhóm, CUỐI NĂM. bút dạ. - Mỗi HS KIỂM TRA một tờ đề HỌC KÌ II photo. Người lập.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHÙNG XUÂN MINH.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×