Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bảng tra thiết kế bánh răng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.57 KB, 5 trang )

Bảng 3-1: Trị số môđun của bánh răng trụ và bánh răng nón (mm)
1

1.25

1.5

2

2.5

3

4

5

6

8

10

12

16

20

25


32

40

50

1,125

1,375

1,75

2,25

2,75

3,5

4,5

5,5

7

9

11

14


18

22

28

36

45

Dãy 1

Dãy 2
Chú thích:
1. Khi chọn nên ưu tiên lấy dãy 1
2. Đối với bánh răng nghiêng và bánh răng chữ V, trị số trong bảng là trị số
mơđun pháp mn.
3. Đối với bánh răng nón, trị số trong bảng là trị số môđun ms, định trên mặt
mút lớn.

Bảng 6 – 3. Chọn cấp chính xác của bánh răng
Loại bánh răng

6

Cấp chính xác
7
8
Vận tốc vịng m/s


9

Trụ:
Răng thẳng

≤ 16

≤ 10

≤6

≤3

Răng nghiêng và
răng chữ V

≤ 30

≤ 20

≤9

≤5

≤9

≤6

≤3


≤2

≤ 18

≤ 12

≤7

≤4

Nón:
Răng thẳng
Răng nghiêng và
răng cong


d 

b
i �1
 A
d1
2

0,2
0,4
0,6
0,8
1,0
1,2

1,4
1,6
Chú thích:

Bảng 6 – 4. Trị số hệ số tập trung tải trọng Kt
Bánh răng lắp trên
Ổ trục không đối xứng (so với
Ổ trục đối
trục
chia
bánh răng)
xứng, sát
(Côngxôn)
bánh răng
Trục rất cứng
Trục ít cứng
1
1
1,05
1,15
1
1,04
1,10
1,22
1,03
1,08
1,16
1,32
1,05
1,13

1,22
1,45
1,10
1,18
1,29
1,14
1,23
1,36
1,19
1,29
1,45
1,25
1,35
1,55
d 

b
d1 ;

1. Đối với bộ truyền bánh răng nón
2. Trục ít cứng khi tỷ số khoảng cách 2 ổ trục với đường kính trục

Bảng 6 – 5. Hệ số tải trọng động Kd dùng cho bánh răng thẳngvà bánh răng

2, 5mn
b�
sin 
nghiêng có
Cấp chính


Độ rắn mặt

xác

răng HB
350

6
7
8

<1

Vận tốc vịng v, m/s
1÷3
3÷8

8 ÷ 12

-

-

1,2

1,3

> 350
350


-

1,25

1,2
1,45

1,3
1,55

> 350
350

1

1,2
1,35

1,3
1,55

1.4
-

> 350

1

1,3


1,4

-


9

350

1,1

1,45

-

-

> 350

1,1

1,4

-

-

Bảng 6.6 : Đối với bộ truyền bánh răng chữ V hoặc bánh răng nghiêng có
b


2,5mn
sin  thì Kd được xác định dựa vào

Cấp

Độ rắn

chính

mặt răng

xác

HB

Vận tốc vịng v, m/s
<3

350
6

3÷8

8 ÷ 12

12 ÷ 18

18 ÷ 25

1


1,1

1,2

1,4

1

1

1,1

1,2

> 350
350

1

1

1,2

1,3

1,5

> 350


1

1

1,1

1,2

1,3

350

1,1

1,3

1,4

-

-

> 350

1,1

1,2

1,3


350

1,2

1,4

-

-

-

> 350

1,2

1,3

7

8

9


Bảng 6-8.Trị số hệ số dạng răng y khi α = 200, ha = mn và c = 0,25 mn

Nhãn hiệu
thép
35

Thường hóa
40
Thường hóa
45
Thường hóa
45
Tơi cải thiện
50
Thường hóa

Số răng Z
(Ztd)

-0,2

16
17
20
25
30
40
50
60
80
≥ 100




0,353

0,392
0,435
0,458
0,471
0,487
0,495

Hệ số dịch chỉnh dao ξ
0
0,2
Hệ số dạng răng y
0,338
0,436
0,357
0,444
0,392
0,461
0,429
0,478
0,451
0,492
0,476
0,51
0,49
0,519
0,499
0,525
0,511

0,517



0,5
0,526
0,528
0,532
0,536
0,539
0,546
0,549
0,553



Bảng 6 – 9. Cơ tính của một số loại thép
Giới hạn bền
Giới hạn chảy
Đường kính
2
phơi mm
kéo kN/mm
chN/mm2
Dưới 100
520
270
100 – 300
500
260
300 – 500
480

240
500 – 750
460
230
Dưới 100
560
280
100 – 300
540
270
300 – 500
520
260
500 – 750
500
250
Dưới 100
600
300
100 – 300
580
290
300 – 500
560
280
500 – 750
540
270
60 – 90
750 – 850

450
90 – 120
700 – 800
400
180 – 250
650 – 750
350
Dưới 100
620
320
100 – 300
600
300

Độ rắn HB
140 - 190

150 - 210

170 – 220
210 – 240
190 – 220
180 – 210
180 – 230


300 – 500

580


290

   Notx
Bảng 6 – 10. Ứng suất mỏi tiếp xúc cho phép
khi bánh răng làm việc lâu dài NNo
Vật liệu và nhiệt luyện
   Notx N/mm2
Số chu kỳ cơ sở No
Thép cacbon trung bình và thép hợp
kim có hàm lượng cacbon trung bình,
thường hóa hoặc tơi cải thiện:
2,6HB
107
(200 ÷ 250)HB
2,5HB
1,5.107
(260 ÷ 300)HB
2,3HB
2,5.107
(320 ÷ 350)HB
Thép hợp kim và thép cacbon trung
bình, tơi, HRC 45 ÷ 50
17HRC
15.107
Như trên, tơi bằng dịng điện tần số
(14 ÷ 16)HRC
20.107
cao, HRC 50 ÷ 55
Thép hợp kim thấm than và tơi, HRC
   Notx lớn khi

(15 ÷ 17)HRC
56 ÷ 62: 15X, 20X…(
HRClõi lớn)
Thép hợp kim có sức bền cao, thấm
than và tơi HRC 56 ÷ 62: 12XH3,
19HRC
20XH3, 18XHBA và HRClõi ≥ 35
17HRC
Như trên, HRC lõi < 35
Thép thấm nitơ
1300
HRClõi ≥ 35
1200
HRC lõi < 35
Gang cải tiến
1,8HB
Têctơlit
43 ÷ 57
Linơphơn
52 ÷ 63
Chú thích : Đối với bánh răng thép tôi, chế tạo rất chính xác, No
50%, do đó

   Notx

lấy tăng 12%

25.107

25.107


10.107

có thể giảm đi



×