Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Bai 8 dia 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.08 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn dạy: 11 Baøi: 8 Tiết: 10. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở CÁC NƯỚC CHÂU Á. 1. MUÏC TIEÂU: 1.1 Kiến thức: - Trình bày được tình hình phát triển các ngành kinh tế và nơi phân bố chủ yếu. - Thấy rõ xu hướng phát triển hiện nay của các nước và vùng lãnh thồ là ưu tiên phát triển công nghiệp, dịch vụ và nâng cao đời sống 1.2 Kó naêng: - Đọc phân tích mối quan hệ giữa ĐKTN và hoạt động kinh tế đặc biệt tới sự phân bố cây tồng và vật nuôi 1.3 Thái độ: - Gd cho học sinh châu Á là nơi xuất hiện nhiều nền văn minh từ rất sớm - Ý thức tinh thần dân tộc, phấn đấu xây dựng đất nước. 2. TROÏNG TAÂM:. - Nắm rỏ tình hình phát triển kinh tế, đặc biệt những thành tựu về nông. nghiệp, công nghiệp các nước châu Á. 3. CHUAÅN BÒ:. - GV: Bản phụ - HS: SGK, tập ghi, bài tập địa lí, viết, thước…. 4. TIEÁN TRÌNH: 4.1 Oån định tổ chức và kiểm diện 8A: …./…… vaéng :…………………….. 4.2 Kiểm tra mieäng: Không có 4.3 Bài mới : Giới thiệu bài: Qua bài học trước các em đã biết được đặc điểm phát triển KTXH của các nước châu Á. Vậy các ngành kinh tế của các nước ở đây ntn? Xu hướng kinh tế hiện nay của châu Á ra sao?. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VAØ HS. NOÄI DUNG BAØI HOÏC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Nông nghiệp Hoạt động 1: - GV: Quan sát H8.1. Cho biết khí hậu của các khu vực Đông Á, Đông Nam Á, và Nam Á - HS: Khu vực khí hậu gió mùa - GV: Có các loại cây trồng và vật nuôi nào? - HS: Lúa gạo, lúa mì, ngô, táo….trâu bò, cừu lợn… - GV: HS lên xác định trên bản đồ - GV: KV Tây Nam Á và các vùng nội địa thì có cây trồng và vật nuôi gì? - HS: Chà là, chè, bông, cừu.. - GV: KV Bắc Á thì có vật nuôi gì? - HS: Tuần lộc - GV: Ở châu Á ngành trồng trọt cây nào được xem là quan trọng nhất? Cây lúa gạo được trồng chủ yếu ở đâu? - HS: Trồng lúa. - GV: Cây lúa gạo ở đây chiếm bao nhiêu % sản lượng lúa gạo trên thế giới? - HS: 93% - GV: Dựa H8.2 cho biết những nước nào ở châu Á saûn xuaát nhiều lúa gạo và có tỉ lệ so với thế giới là bao nhiêu? - HS: Trung Quốc 28,7%, Ấn Độ 22,9%, Việt Nam 6% - GV mở rộng: + Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn vừa đưa ra dự báo nâng khối lượng xuất khẩu gạo năm 2011 lên 7,5 triệu tấn, tăng 200 nghìn tấn so với mức dự báo của tháng trước, dự kiến đem lại giá trị kỷ lục hơn 3,7 tỷ USD. Dự báo lạc quan này căn cứ vào kết quả 9 tháng qua đã xuất 6 triệu tấn với kim ngạch hơn 2,8 tỉ USD + Xuất khẩu gạo 9 tháng qua đã tăng 9,13% về lượng và 23,71% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái. Trong 10 ngày đầu tháng 10/2011, đã giao thêm gần 75 nghìn tấn, trị giá gần 40 triệu USD * Thảo luận nhóm - Câu hỏi: Tại sao Trung Quốc , Ấn Độ sản xuất lúa gạo đứng đầu TG c ̣òn VN, Thái Lan sản xuất lúa gạo chiếm tỉ lệ thấp nhưng xuất khẩu lại đứng đầu. - Sản xuất lương thực ( nhất là lúa gạo ) ở 1 số nước Ấn Độ, Trung Quốc, Thái Lan, Việt Nam. - Châu Á chiếm gần 93% sản lượng lúa gạo của toàn thế giới.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TG? - HS: Thảo luận + Do TQ, Ấn Độ có dân số đông, cần nhiều lương thực + VN, Thái Lan dân số ít hơn nên có dư để XK - GV: Ngoài cây lương thực châu Á c ̣òn phát triển cây ǵì khác? Kể tên một số loại cây? - HS: Cây CN có chè, cao su, dừa, cọ dầu, bông - GV: Chăn nuôi ở châu Á có những loại vật nuôi nào? - HS: Trâu, bò, lợn, gà 2. Công nghiệp Hoạt động 2 - GV: Cường quốc công nghiệp ở châu Á? Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp cao ở châu Á? - HS: NB cường quốc công nghiệp, Singapo, Hàn Quốc, Đài loan. - GV: Tình hình phát triển công nghiệp ở các nước, vùng lãnh thổ châu Á như thế nào?. - Các nước châu Á đều ưu tiên phát triển công nghiệp. Sản xuất công nghiệp đang phát triền nhưng chưa đều.. - GV: Nêu tên một số sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc tại VN? - HS: Ô tô , xe máy.. - GV: Những nước nào khai thác than, dầu mỏ nổi tiếng nhất thế giới? - HS: Trung Quốc, Arâpxếut, Brunây. - GV: Những nước nào sử dụng sản phẩm khai thác chủ yếu để xuất khẩu? - HS: Than: Inđô, Ấn độ. Dầu mỏ; Côóet, Ấn Độ, Arập. - Giáo viên: Luyện kim, cơ khí , điện tử, phát triển mạnh ở Nhật, TQ, AĐ, HQ, Đloan. Công nghiệp nhẹ ở các nước giàu KTXH phát triển chưa cao. 3. Dịch vụ Hoạt động 3 - GV: Dịch vụ bao gồm những ngành nào? - HS: GTVT, thương mại, BCVT….. - GV: Dựa bảng 7.2/22. Cho biết tỉ trọng giá trị dịch vụ trong cơ cấu GDP theo đầu người của Hàn Quốc Nhật Bản ntn? - HS: Ở nước có tỉ trọng giá trị bình quân GDP/ đầu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> người cũng cao và các nước khác thì ngược lại… - GV: Dựa bảng 7.2 các nước hiên nay có hoạt động dịch vụ nhö theá naøo ? - HS: Ngày càng phát triển. - Dịch vụ ngày càng phát triển. - GV; Mối quan hệ giữa tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP theo đầu người? - HS: Tỉ lệ thuận. - GV: Những quốc gia nào phát triển mạnh về cn và dịch vụ? - HS: Singapo - Nhật Bản, Singapor, Hàn Quốc phát triển mạnh cả công nghiệp và dịch vụ. 4.4 Caâu hoûi, baøi taäp cuûng coá - Câu 1: Tại sao Trung Quốc , Ấn Độ sản xuất lúa gạo đứng đầu TG c ̣òn VN, Thái Lan sản xuất lúa gạo chiếm tỉ lệ thấp nhưng xuất khẩu lại đứng đầu TG? - Đáp án câu 1: + Do TQ, Ấn Độ có dân số đông, cần nhiều lương thực + VN, Thái Lan dân số ít hơn nên có dư để XK - Câu 2 Nền cn các nước châu Á phát triển ntn? - Đáp án câu 2: Các nước châu Á đều ưu tiên phát triển công nghiệp. Sản xuất công nghiệp đang phát triền nhưng chưa đều. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học: - Đối với bài học ở tiết này: + Hoïc baøi + Làm bài tập bản đồ - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo + Chuẩn bị trước bài 9 KHU VỰC TÂY NAM Á + Tìm hiểu KV Tây Nam Á tiếp giáp với những KV và châu lục nào? + Tài nguyên quan trọng nhất của KV này?. 5. RUÙT KINH NGHIEÄM : - Noäi dung: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Phöông phaùp: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×