Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.25 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN I Môn : Toán 10 Thời gian: 150 phút. 2 2 Câu1(2điểm): Cho phương trình x 3mx m 0. a/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. x12 x22 7 ìm m để phương trình có hai nghiệm thoả mãn b/ T. Câu2(2điểm): Giải phương trình: a/ b/. x 2 5x 4 x 4. 1 2 2x 5 2 3 x 1 x x 1 x 1. Câu3(2điểm): Cho hệ phương trình:. mx y 2m x my m 1. a/ Giải hệ phương trình với m= 2 b/ Tìm m để hệ phương trình có nghiệm Câu4(3điểm): 1/ Cho tam giác ABC có: A(1;-2), B(0;4), C(3;2). Gọi A1 là trung điểm của BC . a/ Tìm toạ độ trọng tâm G và véctơ trung tuyến AA1 của tam giác ABC . . . . b/ Tìm toạ độ điểm N biết: AN 2 BN 4CN 0 2/ Cho tam giác ABC có:BC=a, CA=b, AB=c. Gọi G là trọng tâm tam giác. Chứng minh rằng: nếu a.GA b.GB c.GC 0 thì tam giác ABC đều. Câu5(1điểm): Cho x, y , z là các số thực dương. Chứng minh rằng:. x y z xyz (1 )(1 )(1 ) 2(1 ) 3 xyz y z x. ----------------------------------------------HẾT--------------------------------------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÀP ÁN Môn : Toán 10. Câu Câu1 (2đ). Nội dung a/ Ta có:. (3m) 2 4m 2 5m2 0. Thang điểm 0,5. Do đó để phương trình có hai nghiệm phân biệt điều kiện là 0 5m 2 0 m 0. vậy m 0 phương trình có hai nghiệm phân biệt. 0,5. x12 x22 7 ương trình đã cho có 2 nghiệm thoả mãn b/ ph. 5m2 0 2 (1) 2 2 ( x1 x2 ) 2 x1 x2 7. x1 x2 3m 2 Theo định lý viét ta có: x1 x2 m thay vào (1) ta có: m R 2 2 ( 3m) 2 m 7. m R m 1 2 m 1. vậy m 1 thoả mãn điều kiện đề bài. 0,25. 0,25. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu2: (2đ). a/. x 4 0 x 2 5 x 4 x 4 2 2 2 ( x 5 x 4) ( x 4) x 4 2 2 2 ( x 5 x 4) ( x 4) 0 x 4 x 4 2 x 2 6 x 8 0 2 ( x 6 x 8)( x 5 x) 0 2 x 5 x 0 x 4 x 0(tm) x 5(l ) x 2(tm) x 4(tm). 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. Vậy phương trình đã cho co 3 nghiệm là: x=0; x=-2 và x=-4 b/ 1 2 2x 5 2 3 x 1 x x 1 x 1. x 1 2 x x 2 0. x 1 x 1(l ) x 2(tm) . 0,5. 0,5. Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x=-2 Câu3: (1đ). 2 x y 4 a/ với m=2 ta có hệ phương trình: x 2 y 3 5 x 3 5 2 y 2 x; y ; 3 vậy hệ phương trình có nghiệm là 3 3. 1,0.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> b/ ta có: D m 2 1 Dx 2m 2 m 1 2m 1 m 1 Dy m 2 m m m 1. Hệ phương trình có nghiệm D Dx DY 0 D 0 m2 1 0 (m 1)(2m 1) 0 m( m 1) 0 m 2 1 0. 0,25. m 1 m 1 m 1 m 1. 0,25. Vậy với m 1 thì hệ phương trình có nghiệm 0,5 Câu4:. 1/(2đ). (3đ). 4 4 G ; a/ 3 3 . 0,5. 3 1 A1 ;3 AA1 ;5 2 ta có: 2 . 0,5. b/ Gọi N(x;y) ta có: AN ( x 1; y 2) BN ( x; y 4) CN ( x 3; y 2). 0,5 . . . . Theo giả thiết: AN 2 BN 4CN 0 nên ta có Hệ phương trình: x 1 2 x 4( x 3) 0 y 2 2( y 4) 4( y 2) 0. Vậy N(-11;-2).. x 11 y 2. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2/ Theo tính chất trọng tâm ta có:. 0,25. GA GB GC 0 GA GB GC. Theo giả thiết: . . . . . . . . . a. GA b. GB c.GC 0 a.( GB GC ) b.GB c. GC 0 . . 0,25. . (b a ). GB (c a ). GC 0 . . Mà hai véctơ: GB; GC là hai véctơ không cùng phương, do đó b a 0 a b c c a 0 ta có: Vậy tam giác ABC đều. Câu5: (1đ). x y z x x y y z z (1 )(1 )(1 ) 2 y z x y z x z x y x x y y z z ( 1) ( 1) ( 1) 1 y z x z x y 2. 3( 3 2(. 2. 0,5. 0,25. 0,25. 2. x y z xyz 3 3 ) 1 3( ) 1 3 xyz yz xz xy. 3 xyz x yz x yz x yz )( ) 1 2( ) 3 1 3 xyz 3 xyz 3 xyz 3 xyz. x yz x yz 2( ) 2 2( 1) 3 xyz 3 xyz. 0,25. Đó là điều phải chứng minh. Dấu “=” xảy ra khi và chi khi x=y=z. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span>