Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Lam tron so Luyen tap T1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chào mừng quý Thầy, Cô giáo và các em học sinh về tham dự tiết học này.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ 3 4 1- Viết các phân số  dưới dạng số thập phân. ; 20 11 ĐS:. 3 4   0,15 ; 0,3636... 0, (36) 20 11.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Theo thống kê của ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em, hiÖn c¶ Níc vÉn cßn kho¶ng 26 000 trÎ lang thang (riªng Hµ Néi cßn kho¶ng 6 000 trÎ) Trận chung kết ngày 15/10 giữa Becamex Bình Dương và Matsubara(Brazil) có khoảng 30 nghìn khán giả..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> S¶n lîng ®iÖn quèc gia. 1996 17. 2000 30. 2005 45. (đơn vị: tỉ KWh ). 2010 80. 2020 160.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vai trò của làm tròn số: Giúp ta dễ nhớ, dễ ước lượng, dễ tính toán với các số có nhiều chữ số.(Kể cả số thập phân vô hạn).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Ví dụ: VD1: Làm tròn số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị: 4,3. 4,9  4,9 5. 5 4,3  4 Ký hiệu đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ” 4. 6. . Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ?1. Điền số thích hợp vào ô vuông sau khi đã làm tròn số đến hàng đơn vị. 5,4  5 6. 5,8.  4. 5,4 5. 5,8 6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> VD2: Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn. • 72900  73000 (tròn nghìn) VD3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn. • 0,8134  0,813 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3). VD4: Làm tròn số 4,5 đến hàng đơn vị. 4,5  5 4. 4,5. 5. 6.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2. Quy ước làm tròn số. • Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 • VD: Làm tròn số 86,149 đến chữ số thập phân thứ nhất.. 86,149  86,1 • VD: Làm tròn số 542 đến hàng chục.. 542  540.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Quy ước làm tròn số • Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.. • VD: a) Làm tròn số 0,0861 đến chữ số thập phân thứ hai. 0,0861  0,09 • VD: b) Làm tròn số 1573 đến hàng trăm. 1573  1600 (tròn trăm).

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài tập:1 Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai 7,923; 17,418; 79,1364; 50,401; 0,155; 60,996 Bài tập 2: a) Làm tròn số 79,3826 Đến chữ số thập phân thứ ba b) Làm tròn số 79,3826 Đến chữ số thập phân thứ hai c) Làm tròn số 79,3826 Đến chữ số thập phân thứ nhất Bài tập 3: Em hãy làm tròn các số 76 324 753 và 3695 đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập:1 Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai 17,418  17,42 7,923  7,92 79,1364  79,14 50,401  50,40. 0,155  0,16 60,996  61. Bài tập 2: Cho số thập phân 79,3826: a) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba:. 79,3826  79,383. b) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai:. 79,3826  79,38. c) Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất:. 79,3826  79,4.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 3: Làm tròn đến hàng chục: 76 324 753  76 324 750 3695  3700 Làm tròn đến hàng trăm: 76 324 753  76 324 800 3695  3700 Làm tròn đến hàng nghìn: 76 324 753  76 325 000 3695  4000.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 2:. Hết học kì I, điểm Toán của bạn An như sau: Hệ số 1: 7; 8; 6; 10 Hệ số 2: 7; 6; 5; 9 Hệ số 3: 8 Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn An (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). GIẢI. TBm =. Tổng điểm hs1 + tổng điểm hs2 x 2 + điểm hệ số 3 x 3. Tổng các hệ số. Đáp án: TBm = 7,26666.... 7,3.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Qui ước làm tròn số. 5 ơn Nh ỏh. Lớ ơn nh ho ặc bằ ng. Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi:. Giữ nguyên bộ phận còn lại.. 5. Cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại.. Nếu là số nguyên thì ta thay Các chữ số bỏ đi bằng các chữ số 0.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Làm bài 78, 79, 80, 81c, 81d SGK trang 38 • Chuẩn bị tiết: luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×