Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Ma tran de kiem tra hoc ki II Vat ly 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.08 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 12 CƠ BẢN – HỌC KÌ 2 Hình thức kiểm tra: Kiểm tra học kì II, trắc nghiệm 100%, thời gian làm bài: 45 phút, 30 Câu. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình. Nội dung. Tổng. Số tiết. Trọng số. thực. (%) LT VD. Lý. số tiết thuyết LT. VD. Số câu LT. VD. Số điểm LT. VD. Tổng điểm. (1,2) (3,4) (1,2) (3,4) (1,2) (3,4). Chương IV. Dao động và sóng điện từ.. 5. 4. 2.8. 2.2. 9. 7.1. 3. 2. 1. 0.7. 1.7. Chương V. Sóng ánh sáng. 9. 5. 3.5. 5.5. 11.3. 17.7. 3. 6. 1. 2. 3. 7. 5. 3.5. 3.5. 11.3. 11.3. 3. 3. 1. 1. 2. 10. 7. 4.9. 5.1. 15.8. 16.5. 5. 5. 1.65. 1.65. 3.3. 31. 21. 14.7 16.3 47.4. 52.6. 14. 16. 4.65. 5.35. 10. Chương VI: Lượng tử ánh sáng. Chương VII: Hạt nhân nguyên tử Tổng.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: Vật lí lớp 12 (Thời gian kiểm tra: 45 phút ) Phạm vi kiểm tra: Học kì II theo chương trình Chuẩn. Chủ đề. Chương IV. Dao động và sóng điện từ. (5 tiết). Nhận biết. Thông hiểu. (1). (2). Nêu được dao động điện từ là gì. Nêu được điện từ trường là gì.. Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì. Nêu được các tính chất của sóng điện từ.. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao (3). Vận được thức. Tổng. (4). dụng công T =. 2  LC và 1 ω= √ LC. trong bài tập .. Số câu (điểm). Số câu: 2. Số câu: 1. Số câu: 2. Số câu (điểm). Số câu: 5. Tỉ lệ %. (0.7 điểm). (0.3 điểm). (0.7 điểm). %. (1.7 điểm). 6%. 3%. 7.1%. Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia hồng ngoại. Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng của tia tử ngoại. Nêu được bản chất, các tính chất và công dụng. Nêu được điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng. Kể được tên của các vùng sóng điện từ kế tiếp nhau trong thang sóng điện từ theo bước sóng.. Chương V. Sóng ánh sáng. (9 tiết). định dụng Xác sóng công bước trong bề rộng D giao thoa thức i = a và CT xác định vị trí vân sáng vân tối để giải bài tập. Vận được. 16.1%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> của tia X. Số câu (điểm). Số câu: 2. Số câu: 1. Số câu: 5. Số câu 1. Số câu: 9. Tỉ lệ %. (0.7 điểm). (0.3 điểm). (1.7 điểm). ( 0.3 điểm). (3 điểm). 7.6%. 3.7%. 14.3%. 3%. 29%. Nêu được hiện tượng quang điện trong là gì. Nêu được quang điện trở và pin quang điện là gì.. Vận dụng được thuyết lượng tử ánh sáng để giải thích định luật về giới hạn quang điện.. Phát biểu được định luật Chương VI. về giới hạn Lượng tử quang điện ánh sáng. (7 tiết) Số câu (điểm). Số câu: 2. Số câu: 1. Số câu: 3. Số câu (điểm). Số câu: 6. Tỉ lệ %. (0.7 điểm). (0.3 điểm). (1 điểm). %. (2 điểm). 7.6%. 3.7%. 11.3%. Phát biểu được các định luật bảo toàn số khối, Chương điện tích, VII. Hạt động lượng nhân nguyên và năng tử. (10 tiết) lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân.. Viết cấu tạo hạt nhân. Nêu được độ hụt khối và năng lượng liên kết của hạt nhân là gì.. 22.6%. Vận dụng Tính được được định năng lượng luật bảo toàn tỏa ra hay thu số khối, điện vào trong tích, động phản ứng hạt lượng và hệ nhân thức của định luật phóng xạ để giải một số bài tập.. Số câu (điểm). Số câu: 3. Số câu: 2. Số câu: 4. Số câu 1. Số câu: 10. Tỉ lệ %. (1 điểm). (0.8 điểm). (1.2 điểm). (0.3điểm). (3.3 điểm). 6.4%. 6.4%. Tổng. Số câu: 14. 13.2% 3.3% Số câu: 16. 32.3% Số câu: 30. 4.65 điểm. 5.35 điểm. 10 điểm. 47.4%. 52.6%. 100%. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA Trưòng THPT Sốp Cộp. ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN Vật lý 12. Thời gian làm bài: 45 phút;.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 168. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................................ Câu 1: Chọn câu sai. Cho hạt nhân A. Số nơtron bằng 143 C. Số prôtôn bằng 92. 235 92. U B. Số nuclôn bằng 235 D. Số nơtron bằng 235. Câu 2: Công thức tính năng lượng của một lượng tử năng lượng theo bước sóng ánh. sáng là công thức nào dưới đây: h e= l A. e= hf B.. e=. hc l. C. e = hcl D.   Câu 3: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ vecto B và vecto E luôn luôn. A. dao động ngược pha . B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. trùng phương với nhau và vuông góc với phương truyền sóng. D. dao động cùng pha. Câu 4: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng. thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm là 2,4mm. Khoảng vân có giá trị là: A. 4mm B. 0,4mm C. 0,6mm D. 6mm Câu 5: Điện trường xoáy xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây. A. Xung quanh một tia lửa điện. B. Xung quanh một ống dây điện. C. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu D. Xung quanh một quả cầu tích điện. 89 - 1 Câu 6: Hằng số phóng xạ của rubiđi Rb là 0,00077 s Chu kì bán rã của rubiđi là: A. 600s. B. 700s. C. 800s. D. 900s. 12 6. Câu 7: Hạt nhân C A. Mang điện tích -6e C. Mang điện tích 12e. B. Mang điện tích 6e D. Không mang điện tích. Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước. sóng λ1 = 540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i 1 = 0,36mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng khác có bước sóng λ2 = 600nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân A. i2 = 0,45mm. B. i2 = 0,40mm C. i2 = 0,60mm. D. i2 = 0,50mm. Câu 9: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng: (Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. 0,2mm. B. 0,1mm. C. 0,3mm. D. 0,4mm. Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y âng, nếu dùng ánh sáng mầu đỏ (. l d = 0.7 mm) thì khoảng vân đo được là 1,4mm. Hỏi nếu dùng ánh sáng màu tím ( l t = 0.4mm) thì khoảng vân đo được là bao nhiêu? A. 0,2mm. B. 0,4mm. C. 0,8mm. D. 1,2mm. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt C. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy Câu 12: Hạt nhân. 60 27. Co. có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 60. 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 27 Co là A. 4,544u; B. 4,536u; C. 3,154u; D. 3,637u Câu 13: Hai sóng cùng tần số và cùng phương truyền, được gọi là sóng kết hợp nếu có: A. Cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian B. Cùng biên độ và cùng pha C. Hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian D. Hiệu số pha không đổi theo thời gian Câu 14: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các êlectrôn B. các nuclôn C. các prôtôn D. các nơtron Câu 15: Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. quang năng được biến đổi thành điện năng B. cơ năng được biến đổi thành điện năng C. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng D. hóa năng được biến đổi thành điện năng Câu 16: Chọn phát biểu Đúng. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là: A. Tác dụng quang học B. Tác dụng quang điện C. Tác dụng nhiệt D. Tác dụng hoá học (làm đen phim ảnh) Câu 17: Cho h = 6,625.10-34 Js; c =3.108 m/s. Công thoát electron của kim loại là A = 2eV. Bước sóng giới hạn λ0 của kim loại là: A. 0,675μm B. 0,585μm C. 0,525μm D. 0,62μm Câu 18: Công thoát của electron đối với nhôm là 3,7eV. Giới hạn quang điện của nhôm là: A. 3,4 μm B. 0,34 μm C. 341 μm D. 34 μm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5 mm, 7 ánh sáng có bước sóng 5.10 m , màn ảnh cách hai khe 2 m. Vùng giao thoa trên màn. rộng 17 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là A. 8. B. 10. C. 9. D. 7. 35 32 4 Câu 20: Cho phương trình phản ứng hạt nhân: 17 Cl + X ® 16 S + 1 He Hạt nhân X là: 1 A. 0 n. B.. 0 - 1. e. 1. C. 1 H. 0. D. 1 e. Câu 21: Chọn câu sai. Trong một phản ứng hạt nhân, có bảo toàn A. Năng lượng toàn phần B. Động lượng C. Động năng D. Điện tích Câu 22: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng vân i được tính. theo công thức nào Da a D a i i i i  D a D A. B. C. D. Câu 23: Cho 1u=931MeV/c2. Hạt α có năng lượng liên kết riêng 7,1MeV. Độ hụt khối của các nuclon khi liên kết thành hạt α là : A. 0,0256u B. 0,0305u C. 0,0368u D. 0,0415u Câu 24: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng: A. Giải phóng êlectron khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. Bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng C. Thay đổi màu của một số chất khi bị chiếu sáng D. Tăng nhiệt độ của một số chất khi bị chiếu sáng 27 30 Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân  13 Al  15 P  n , khối lượng của các hạt nhân là mα =. 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. Thu vào 2,67197MeV. B. Thu vào 2,67197.10-13J. C. Toả ra 4,275152.10-13J. D. Toả ra 4,275152MeV. 4 56 235 2 Câu 26: Năng lượng liên kết của các hạt nhân 1 H ; 2 He ; 26 Fe và 92U lần lượt là 2,22MeV; 28,3 MeV; 492 MeV; và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là: 4 56 235 2 A. 1 H B. 2 He C. 26 Fe D. 92U Câu 27: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. C. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 28: Hai khe Y-âng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0, 60μm . Các vân giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M. cách vân trung tâm 1,2 mm có A. vân tối thứ 3. B. vân sáng bậc 2. C. vân tối thứ 2. D. vân sáng bậc 3. Câu 29: Tần số dao động riêng f của một mạch dao động lí tưởng phụ thuộc như thế nào vào điện dung C của tụ điện và độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch? A. f tỉ lệ thuận với L và C B. f tỉ lệ thuận với. L và tỉ lệ nghịch với C C. f tỉ lệ nghịch với L và tỉ lệ thuận với C D. f tỉ lệ nghịch với L và C Câu 30: Một mạch dao động gồm C 5F và L 50mH .Tần số riêng của mạch là A. 312Hz B. 215Hz C. 324Hz D. 318Hz -----------------------------------------------. ----------- HẾT ----------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN Vật lý 12 Mã đề: 168 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 25. 26. 27. 28. 10. 11. A B C D 21 A B C D. 22. 23. 24. 29. 30. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

×