Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày Kiểm tra: 14/042012 Tiết 67: KIỂM TRA HÌNH 7 – Chương III A) Mục tiêu: 1) Kiến thức:Kiểm tra : Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, Quan hệ giữa đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu; Tính chất các đường đồng quy trong tam giác 2) Kí năng: Kiểm tra kĩ năng vẽ hình, tính toán và chứng minh hình học. 3) Thái độ: Cẩn thận trong tính toán, lập luận và vẽ hình. B) Hình thức ra đề: Trắc nghiệm và tự luận C) Thiết lập ma trận đề: Cấp độ. Nhận biết TN. 1) Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Nhận biết được 3 số nào có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Số câu Số điểm. Tỉ lệ 2) Quan hệ giữa đường vuông góc , đường xiên và hình chiếu. 1 0,5 5%. Số câu Số điểm. Tỉ lệ Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ. Vận dụng thấp. Vận dụng cao Tổng. Chủ đề. Số câu Số điểm. Tỉ lệ 3) Tính chất các đường đồng quy trong tam giác. Thông hiểu. TL. Nhận biết được trọng tam của tam giác cách mỗi đỉnh 1khoảng bằng 2/3 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đó 1 0,5 5%. So sánh được các hình chiếu khi biết mối quan hệ giữa hai đường xiên vẽ từ một điểm đến một đường thẳng 1 1 10 % Vẽ hình. TN. TL. TN. So sánh được các góc của một tam giác khi biết ba cạnh của tam giác đó 1 0,5 5% Vận dụng được mối quan hệ để nhận biết được tính đúng sai của một mệnh đề toán học. So sánh được các cạnh của một tam giác khi biết hai góc của tam giác đó 1 2 20 %. Tính được độ dài một cạnh của tam giác khi biết hai cạnh và 1 điều kiện khác. TL. T TL N. 1 0,5 5%. 4 3,5 35 %. 1 0,5 5%. 1 0,5 5% 3 2.5 25%. 2 1,5 15 % Chứng minh được hai tam giác bằng nhau. Tính được số đo góc tạo bởi hai đường phân giác của tam giác khi biết số đo của góc còn lại. Vận dụng tính chất các đường đồng quy để chứng minh ba điểm thẳng hàng. 1 1,5 15 %. 1 0,5 5%. 1 1 10 %. 4 4,5 45%. 4 3 30 %. E) Đề kiểm tra: ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 7 Năm học: 2011 – 2012 I) Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu đúng. Vận dụng tính chất phân giác xuất phát từ đỉnh đối diện với cạnh đáy của tam giác cân để tính độ dài 1 đoạn thẳng 1 1 10 %. 5 5 50 % 11 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Phát biểu nào sau là sai A) Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất. B) Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn. C) Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù D) Trong tam giác đều, trọng tâm cách đều ba cạnh. Câu 2: Tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn. Vậy BC bằng A) 2cm B) 4cm C) 6cm D) 8cm Câu 3: Bộ 3 độ dài đoạn thẳng có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác là A) 5cm; 3cm; 2cm B) 4cm; 5cm; 6cm C) 7cm; 4cm; 3cm D) 12cm; 8cm; 4cm Câu 4: Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có. A) C B A B) B C A C) A B C D) A C B Câu 5: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC với AM là đường trung tuyến thì. AG 2 AM 3 A). AG 2 GM 3 B). AM 2 AG 3 C). GM 2 AM 3 D). 0 Câu 6: Cho tam giác ABC có A 80 , các đường phân giác BD, CE cắt nhau tại I. Góc BIC có số đo là A) 800 B) 1000 C) 1200 D) 1300 II) Tự luận: (7 điểm). . 0. . 0. Bài 1: Cho tam giác ABC có A 100 ; B 20 . a) So sánh các cạnh của tam giác ABC. b) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. So sánh HB và HC. Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A có A D là đường phân giác. a) Chứng minh ABD ACD b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng hàng. c) Tính DG biết AB = 13cm ; BC = 10cm F) Đáp án và biểu điểm: I)Trắc nghiệm: (0,5.6 = 3 đ)1C; 2B ; 3B ; 4A ; 5A ; 6D II)Tự luận: Bài Đáp án a) So sánh các cạnh của ABC. 1800 A B C. A. . 1 B. 2. H. Điểm. C. . 1800 1000 200 600. C B BC AB AC A b) AH BC tại H và AB > AC nên HB > HC A a) Chứng minh ABD ACD Xét ABD và ACD có : AD cạnh chung BAD CAD G AB = AC vì ABC cân tại A Vậy ABD ACD B C D b)Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng hàng. ABM ACM MB MC AD là đường trung tuyến mà G là trọng tâm G AD Vậy A; D; G thẳng hàng. BC ABD ACD ADB ADC; DB DC 5cm 2 c)Tính DG 0 0 mà ADB ADC 180 ADB ADC 90 AD BC 2 2 2 2 2 ABD vuông tại D có AD AB BD 13 5 144 AD 12. 1đ 1đ 1đ. 0.5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Vậy. DG . AD 12 4cm 3 3. Hä tªn:.........................Líp..... Thø ...ngµy...th¸ng...n¨m 2012 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 7 - 45ph Lêi phª cña thÇy c« DuyÖt. §iÓm. I) Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu đúng Câu 1: Phát biểu nào sau là sai E) Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất. F) Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn. G) Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù H) Trong tam giác đều, trọng tâm cách đều ba cạnh. Câu 2: Tam giác ABC có AB = 4cm, AC = 2cm. Biết độ dài BC là một số nguyên chẵn. Vậy BC bằng A) 2cm B) 4cm C) 6cm D) 8cm Câu 3: Bộ 3 độ dài đoạn thẳng có thể là độ dài 3 cạnh của một tam giác là A) 5cm; 3cm; 2cm B) 4cm; 5cm; 6cm C) 7cm; 4cm; 3cm D) 12cm; 8cm; 4cm Câu 4: Cho tam giác ABC, AB > AC > BC . Ta có. . . . . . . . . . . . . A) C B A B) B C A C) A B C D) A C B Câu 5: Cho G là trọng tâm của tam giác ABC với AM là đường trung tuyến thì. AG 2 A) AM 3. AG 2 B) GM 3 . AM 2 C) AG 3. GM 2 D) AM 3. 0. Câu 6: Cho tam giác ABC có A 80 , các đường phân giác BD, CE cắt nhau tại I. Góc BIC có số đo là A) 800 B) 1000 C) 1200 D) 1300 II) Tự luận: (7 điểm). . 0. . 0. Bài 1: Cho tam giác ABC có A 100 ; B 20 . a) So sánh các cạnh của tam giác ABC. b) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. So sánh HB và HC. Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A có A D là đường phân giác. a) Chứng minh ABD ACD b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng hàng. c) Tính DG biết AB = 13cm ; BC = 10cm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(4)</span>