Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

HINH VUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MÔN.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiỂM TRA BÀI CŨ: H/S 1:. H/S 2: Hãy nêu các tính chất của hình thoi ?. Cho tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau và một góc vuông(hình vẽ). Tính các góc còn lại của tứ giác.. A. B. D. C. Tính chất. Cạnh Góc. Đường chéo. Đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. O. A. C. D. T/chất. Cạnh. 4 cạnh bằng nhau, Các cạnh đối song song. Góc. Các góc đối bằng nhau. Đường chéo. Hai đường chéo vuông góc nhau tại trung điểm của mỗi đường. Mỗi đường chéo là phân giác 1 góc của hình thoi. Đối xứng. Giao điểm 2 đ/c là tâm đ/x Hai đ/c là các trục đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KiÓm tra bµi cò Cho tø gi¸c ABCD cã 4 c¹nh b»ng nhau vµ 1 gãc vu«ng (h×nh vÏ). TÝnh c¸c gãc cßn l¹i cña tø gi¸c ABCD? A B Gi¶i Tø gi¸c ABCD cã 4 c¹nh b»ng nhau:  ABCD lµ h×nh thoi (dÊu hiÖu nhËn biÕt)  Cˆ  Aˆ 90 Bˆ Dˆ (1) (tÝnh chÊt h×nh thoi). D. mµ: Aˆ  Bˆ  Cˆ  Dˆ 360 (tæng c¸c gãc cña 1 tø gi¸c)  Bˆ  Dˆ 360  180 Bˆ  Dˆ 180 (2). Tõ (1) vµ (2)  Bˆ Dˆ 90. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. B. ? D. Hình vuông. C. Tứ giác ABCD là hình gì ? Là hình chữ nhật ( Vì có 4 góc vuông) Là hình thoi ( Vì có 4 cạnh bằng nhau).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 21: 1. Định nghĩa: a) Định nghĩa:. HÌNH VUÔNG A. B. Sgk. Tứ giác ABCD là hình vuông. Â B̂ Ĉ D̂ 90. AB=BC=CD=DA b) Nhận xét: Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. D. C. Từ định nghĩalàhình vuông Hình vuông tứ giác có 4 ta suy góc ra: vuông và có 4 cạnh bằng nhau.. Hình vuông là hcn có:…………....... 4 cạnh bằng nhau Hình vuông là hình thoi có:………….. 4 góc vuông.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Mét sè h×nh ¶nh øng dông h×nh vu«ng trong thùc tÕ:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Vẽ hình vuông có độ dài cạnh tuỳ ý. - Dïng ªke vÏ 1 gãc vu«ng. xDy x A. D. -VÏ cung trßn t©m D b¸n kính tuỳ ý theo độ dài cạnh hình vu«ng c¾t hai c¹nh gãc vu«ng t¹i A vµ C. B. C. y. -VÏ 2 cung trßn t©m A vµ C b¸n kÝnh b»ng b¸n kính đờng tròn tâm D c¾t nhau t¹i B. -Nối AB, BC ta đợc hỡnh vuông ABCD..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 21: HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa:. (SGK) b) NhËn xÐt : (SGK). a) Định nghĩa:. A. B. 2. Tính chất: Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi.. O D. C. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi. Vậy hình vuông có tính chất gì ?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tính chất của hình chữ nhật. Tính chất của hình thoi. * Cạnh - Các cạnh đối bằng nhau. - Các cạnh bằng nhau * Góc. - Các góc bằng nhau (= 90o). - Các góc đối bằng nhau. * Hai đường chéo - Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.. - Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. - Bằng nhau.. - Vuông góc với nhau. - Là các đường phân giác của các góc..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tính chất của hình chữ Tính chất của hình thoi Tínhnhật chất của hình vuông. * Cạnh - Các cạnh đối bằng nhau. - Các cạnh bằng nhau * Góc. - Các góc bằng nhau (= 90o) - Các góc đối bằng nhau * Hai đường chéo ?1 - Cắt nhau tại trung điểm mỗi - Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường đường. - Bằng nhau.. - Bằng nhau, vuông- góc Vuông với góc nhau. với nhau. - Là các đường phân giác của các góc..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tiết 21: HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa: a) Định nghĩa: b)Nhận xét :. (SGK) (SGK). A. B. 2. Tính chất: Hình vuông có tất cả các tính chất của hình chữ nhật và hình thoi. * Hai đường chéo hình vuông bằng nhau, vuông góc nhau tại trung điểm của mỗi đuờng và là đường phân giác các góc của hình vuông.. O D. C.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. B .. B B. A Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông. D. .. CC. Hình chữ D nhật có đuờng chéo là đường phân giác của 1 góc là hình vuông. C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc nhau là hình vuông. D. A. A. C D.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> B. C B. C C. A. A. D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. B. A. D. D.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 21: HÌNH VUÔNG 1. Định nghĩa:. (SGK) b) Nhận xét : (SGK) 2. Tính chất: (SGK) a) Định nghĩa:. 3. Dấu hiệu nhận biết: DH1: Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông DH2: Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc nhau là hình vuông DH3: Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là hình vuông DH4: Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông DH5: Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.. Dấu hiệu nhận biết: DH1: Hình chữ nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hình vuông DH2: Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc nhau là hình vuông DH3: Hình chữ nhật có 1 đường chéo là đường phân giác của 1 góc là hình vuông DH4: Hình thoi có 1 góc vuông là hình vuông DH5: Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài tập áp dụng:. ?2. Tìm các hình vuông trong các hình sau :. a. c. b. DH1. Không phải là vuông Hình chữhình nhật có 2 cạnh kề bằng nhau là hìnhDH2-5 vuông. 450 450. d. DH4. e. DH3. Hình Hình chữ Hình Hình nhật chữ thoi thoi nhật có cócó 12 đường có đường 1 góc 2 đường vuông chéo chéochéo là bằng làđường hình vuông nhau vuông phân là góc hình giác nhau vuông. của là hình 1 gócvuông là hình vuông.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> SƠ ĐỒ TƯ DUY HÌNH VUÔNG.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> BT 80/sgk: Hãy chỉ rõ tâm đối xứng của hình vuông, các trục đối xøng cña h×nh vu«ng? A Tâm đối xứng D. B Trục đối xứng C.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập : Các câu sau đúng hay sai? ( H đ nhóm ). 1. 2. 3. 4.. H×nh vu«ng lµ h×nh ch÷ nhËt. H×nh ch÷ nhËt lµ h×nh vu«ng. H×nh vu«ng lµ h×nh thoi. H×nh thoi lµ h×nh vu«ng.. Đ S Đ S.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bài tập 2:. B. Cho tam giác ABC . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB, BC, CA.. M. a) Tứ giác AMNP là hình gì? Vì sao? b) Tam giác ABC có điều kiện gì để AMNP là hình vuông?. A. Bài giải:. a). N. P. Ta có: M là trung điểm của AB, N là trung điểm BC ( gt ) =>MN là đường trung bình tam giác ABC =>MN//AP và MN = AC : 2 Hay MN // AP và MN = AP => AMNP là hình bình hành.. b) AMNP là hình vuông  AMNP vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi  góc A=1v, AM=AP.  góc A=1v, AB=AC.  ABC là tam giác vuông cân tại A.. Vậy ABC là tam giác vuông cân tại A thì AMNP là hình vuông. C.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×