Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.22 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BÁ THƯỚC. KÌ THI CHỌN GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN BẬC THCS. Đề thi lý thuyết môn: TOÁN Thời gian làm bài: 150 phút ĐỀ THI. Bài 1. (4đ). 1 1 1 a) Cho ba số hữu tỉ x, y, z thoả mãn x 1 y 1 z 1 Chứng minh rằng ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 1)2. là số hữu tỉ. b) Giải và biện luận bất phương trình theo tham số m: m2x - 3 9x + m Bài 2.(4đ) P. 15 x 11 3 x 2 2 x 3 x 2 x 3 1 x x 3. Cho biểu thức a) Rút gọn biểu thức P. b) Chứng minh rằng: Bài 3.(4đ). P. 2 3. x 3 y 3 1 7 x y 7 x 4 y 4. 1. Giải hệ phương trình sau: 2. Tìm tất cả các số nguyên n để n2 +2002 là số chính phương. 3. Cho hai số thực dương a, b thoả mãn điều kiện a2 + b2 1. 2. 1 1 a b Tim giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: Q= a b . 2. Bài 4.(6đ) Cho tam giác đều ABC có đường cao là AH. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kì ( M không trùng với B, C, H ) ; từ M kẻ MP, MQ vuông góc với các cạnh AB. AC. a) Chứng minh APMQ là tứ giác nội tiếp và hãy xác định tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác đó. b) Chứng minh rằng MP + MQ = AH. c) Chứng minh OH PQ. Bài 5(2 đ). Cho ba số thực dương a, b, c, thoả mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng: 11b 3 a 3 11c 3 b 3 11a 3 c 3 2 ab 4b 2 cb 4c 2 ac 4a 2. ----------------------Hết------------------------.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN BÁ THƯỚC. KỲ THI CHỌN GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP HUYỆN BẬC THCS. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI LÝ THUYẾT MÔN: TOÁN Bài. Câu. a (2đ). (Gồm … trang) Nội dung bài giải Ñaët a = x+1; b = y+1; c = z+ 1. Điểm 0,5. 1 1 1 2ab 2ac 2bc 0 Ta có: a b c 2. 2. 2. 2. 2. 2. Mặt khác: (a+b-c) =a +b +c +2ab-2ac-2bc=a +b +c A a 2 b 2 c 2 (a b c ) 2 | a b c |. 2. là số hữu tỉ. Giải và biện luận bất phương trình: m2x-3 9x+m <=> (m2 - 9)x m + 3 <=> (m - 3)(m + 3)x m + 3. + Với m = 3 bất phương trình trở thành : 0x 3 . Vô nghiệm. + Với m = -3 bất phương trình trở thành : 0x 0. Đúng với mọi x R. m. + Với m2 - 9 > 0 <=> 1 (4đ ). > 3 <=> x . Bất phương trình có nghiệm là: b (2đ). 2. + Với m - 9 < 0 <=>. m. m>3 m < - 3. 1 m 3.. 0,5 0,5 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. < 3 <=> -3 < m < 3 . x . 1 m 3.. 0,25. Bất phương trình có nghiệm là Vậy : + Với m = 3 bất phương trình vô nghiệm. + Với m = -3 bất phương trình đúng với mọi x R. + Với m > 3 hoặc m < - 3. BPT có nghiệm là: x . 1 m 3.. 0,25. + Với -3< m < 3 . Bất phương trình có nghiệm là x . 2 (4đ). 1 m 3.. a Điều kiện: x 0, x 1. (2,5 đ) Ta có: P. 15 x 11. . 3 x 2. 0,5 . 2 x 3. x 2 x 3 1 x x 3 15 x 11 (3 x 2)( x 3) (2 x 3)( x 1) ( x 3)( x 1) ( x 3)( x 1) ( x 3)( x 1). 0,5 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 15 x 11 (3 x 2)( x 3) (2 x 3)( x 1) ( x 3)( x 1). 15 x 11 3x 9 x 2 x 6 2 x 2 x 3 x 3 ( x 3)( x 1) . 5x 7 x 2. 0,25. ( x 3)( x 1). 0,25. ( x 1)( 5 x 2) ( x 3)( x 1). 0,25. 5 x 2 x 3. 5 x 2 Vậy: P= x 3 2 P 3 Giả sử: . 5 x 2 x 3. 0,25. . 2 3. 3( 5 x 2) 2( x 3)( x 3 0(x 0). b (1,5 đ). (luôn đúng x 0, x 1 ) Vậy: 1 (2 đ). 0,5 0,5. 15 x 6 2 x 6 17 x 0. 3 (4đ). 0,25. Ta có:. P. 2 3 (x 0, x 1). 0,25 0,25. x 3 y 3 1 7 x y 7 x 4 y 4. x 3 y 3 1 7 x y 7 ( x 4 y 4 )( x 3 y 3 ) x 3 y 3 1 4 3 x y x 3 y 4 0 x 3 y 3 1 3 3 x y ( x y ) 0. 0,5 0,25. 0,25. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> x 0 3 3 x 3 y 3 1 x y 1 y 0 x 0 3 x y 3 1 y 0 x y 0 x y 0 (loai ) 3 3 x y 1 x 0 y 1 x 1 y 0. 0,25 0,25. Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm: (0;1); (1;0) Giả sử n2+2002=m2 (m nguyên) (m-n)(m+n)=2002. (*) Ta thấy: - Nếu m và n khác tính chẵn lẻ thì vế trái là số lẻ không thoả mãn. a - Nếu m và n cùng chẵn hoặc cùng lẻ thì (m-n) 2 và (m+n) 2 nên (1đ) vế trái chia hết cho 4, mà 2002 4, tức là cũng không thoả mãn (*). Vậy không tồn tại số nguyên n để n2+2002 là số chính phương. 0,25 0,25 0,25 0,25. 2. 2. 1 1 1 1 a b a2 2 2 b2 2 2 a b Q= a b = 1 1 4a 2 2 4b 2 2 3(a 2 b 2 ) 4 a b . b (1đ). 4 (6đ). 1 1 2 1 4a 2 2 2. 4a . 2 4 a a Ta có: , dấu “=” xảy ra khi a2= 2 1 1 2 1 4b 2 2 2. 4b . 2 4 2 b b , dấu “=” xảy ra khi b = 2 2 2 2 2 a +b 1 -3(a +b ) -3, dấu “=” xảy ra khi a2+b2=1 1 Suy ra: Q 9, dấu “=” xảy ra khi a2=b2= 2 1. Vậy giá trị nhỏ nhất của Q là 9 khi a=b= 2 (do a, b>0) a Vẽ hình đúng (2đ) Ta có : MP AB (gt) => APM = 900; MQ MQ AC (gt) => AQM = 900 như P và Q cùng nhìn BC dưới một góc bằng 900 nên P và Q cùng nằm trên đường tròn đường kính AM. => Tứ giác APMQ nội tiếp được trong đường tròn đường kính AM AM * Vì AM là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác APMQ nên tâm O của đường tròn ngoại tiếp tứ giác APMQ là trung. 0,25 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,5 0,5 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> điểc. b 2đ. điểm của AM. 1 Tam giác ABC có AH là đường cao => SABC = 2 BC.AH. 1 Tam giác ABM có MP là đường cao => SABM = 2 AB.MP 1 Tam giác ACM có MQ là đường cao => SACM = 2 AC.MQ 1 1 1 Ta có: SABM + SACM = SABC => 2 AB.MP + 2 AC.MQ = 2 BC.AH. => AB.MP + AC.MQ = BC.AH Mà AB = BC = CA (vì tam giác ABC đều) => MP + MQ = AH. Tam giác ABC có AH là đường cao nên cũng là đường phân giác => HAP = HAQ => HP= HQ( tính chất góc nội tiếp ) => HOP = HOQ (t/c góc ở tâm) => OH là tia phân giác góc POQ. Mà tam giác POQ cân tại O ( vì OP và OQ cùng là bán kính) nên suy ra OH cũng là đường cao => OH PQ. 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25. 0,5 0,5 0,5 0,5. c (2đ). Ta có: (a-b)2 0 a2- 2ab+b2 0 a2+b2- ab ab (a+b)( a2+b2- ab) ab(a+b) (vì a, b >0) a3+b3 ab(a+b). 5 (2đ). 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> a 3 12b 3 11b 3 ab( a b) 12b 3 ab(a b) 11b 3 a 3 b(12b 2 ab a 2 ) 11b 3 a 3 b(12b 2 4ab 3ab a 2 ) 11b 3 a 3 3. b 4b(3b a ) a (3b a) 11b a. 1. 3. b(3b a )(a 4b) 11b 3 a 3 (3b a)(ab 4b 2 ) 11b 3 a 3 . 11b 3 a 3 3b a ab 4b 2. 0,25. Tương tự với a, b, c > 0 thì: 11c 3 b 3 3c b cb 4c 2 ;. 11a 3 c 3 3a c ac 4a 2. Suy ra: 11b 3 a 3 11c 3 b 3 11a 3 c 3 2( a b c ) ab 4b 2 cb 4c 2 ac 4a 2 =2 (vì a+b+c=1). 0,25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>