Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

bai 11 ho hap thuc vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kính chào các thầy cô và các em học sinh tham gia tiết học hôm nay.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tại sao công chúa lại bị chết trong phòng hoa thơm ngào ngạt??.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> BÀI 11. I. KHÁI NIỆM II. CƠ QUAN VÀ BÀO QUAN HÔ HẤP III. CƠ CHẾ HÔ HẤP IV. HỆ SỐ HÔ HẤP VI. MỐI QUAN HỆ GIỮA HÔ HẤP VỚI QUANG HỢP.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. KHÁI NIỆM: 1. Định nghĩa:. ?. Ở lớp 10 các em đã học về hô hấp, vậy em viết phương trình hô hấp ? - Là quá trình ôxi hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. -Phương trình:. C6H12O6 + 6O2  6CO2 + 6H2O + Q ( ATP và nhiệt).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. KHÁI NIỆM: 2. Vai trò của hô hấp ?. Hô hấp ở thực vật có vai trò gì?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. KHÁI NIỆM:. 2. Vai trò của hô hấp  Hô hấp được xem là quá trình sinh lý trung tâm của cây xanh - Cung cấp năng lượng dưới dạng phân tử ATP cho quá trình: vận động sinh trưởng, TĐC, vận chuyển chủ động các chất, v.v… - Tạo các sản phẩm trung gian  là nguyên liệu của các quá trình tổng hợp các chất khác..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. CƠ QUAN VÀ BÀO QUAN HÔ HẤP. 1. Cơ quan hô hấp: Ở thực vậtracơởquan hấp cơ quan nào? - Xảy tất cảhô các cơ là quan của cơ thể. 2. Bào quan hô hấp - Ti thể.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> III. CƠ CHẾ HÔ HẤP:. Giai đoạn 1: Đường phân ? Dựa vào kiến thức lớp đã học ở lớp 10, em hãy trình bày các giai đoạn hô hấp? - Xảy ra ở tế bào chất ? Xảy ra ở đâu? Gồm mấy giai đoạn?. ? Sản phẩm tạo thành? - Gluco  Axit Piruvic + 2ATP + 2NADH ? Sơ đồ tóm tắt của đường phân được viết như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> III. CƠ CHẾ HÔ HẤP:. Giai đoạn 1:. Đường phân. - Xảy ra ở tế bào chất. - Gluco  Axit Piruvic + 2ATP + 2NADH.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> III. CƠ CHẾ HÔ HẤP: Giai đoạn 1: Đường phân. Giai đoạn 2:  Hô hấp hiếu khí diễn ra theo chu trình Crep khi có ôxi:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> III. CƠ CHẾ HÔ HẤP: Giai đoạn 1: Đường phân. Giai đoạn 2:  Hô hấp hiếu khí diễn ra theo chu trình Crep khi có ôxi:. - Axit piruvic  6CO2 + 2ATP + 6NADH + 2FADH2  Phân giải kị khí (Lên men) khi không có ôxi: - Axit piruvic. Rượu Etylic + CO2 + NL Axit Lăctic + NL.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. CƠ CHẾ HÔ HẤP:. Giai đoạn 1:  Đường phân Giai đoạn 2:  Hô hấp hiếu khí (Chu trình Crep )khi có ôxi Phân giải kị khí (Lên men) Khi. Giai đoạn 3:. không có ôxi  Chuỗi chuyền electron và quá trình phôtphorin hoá.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> IV. HỆ SỐ HÔ HẤP:  Hệ số hô hấp (RQ):là tỉ số giữa phân tử CO2 thải ra và số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp  Ý nghĩa:. Hệ số hô hấp cho biết nguyên liệu đang hô hấp là nhóm chất gì đánh giá tình trạng hô hấp của cây Các biện pháp bảo quản nông sản và chăm sóc cây trồng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  Ví dụ:. C3H8O3 + 7O2  6CO2 + 8H2O RQ = 0,86 C18H36O2 + 26O2  18CO2 + 18H2O RQ = 0,69 C2H2O4 + O2  4CO2 + 2H2O RQ = 4 RQ = 1. Cacbonhidrat. RQ < 1. Prôtêin, Lipit. RQ > 1. Axit hữu cơ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> V. HÔ HẤP SÁNG: Sơ đồ hô hấp sáng ở thực vật C3: Ánh sáng. Chu trình canvin O2. APG RiDP. Axit Glicôlic (C2). Lục lạp. CO2. Axit. Axit. Glicôlic. Gliôxilic. Perôxixôm. Glixin. Ti thể. Xảy ra ở nhóm TV? Điều kiện? Bào quan? Hậu quả?. Sêrin.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> VI. MỐI QUAN HỆ GIỮA QUANG HỢP VÀ HÔ HẤP AS.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CÂU CÂUHỎI HỎITRẮC TRẮCNGHIỆM NGHIỆM Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là A. Ở rễ. C. Ở lá. B. Ở thân. D. Ở quả. Câu 2: Giai đoạn nào chung cho chung cho quá trình lên men và hô hấp hiếu khí? A. Chu trình Crep.. C. Đường phân. B. Chuỗi chuyền êlectron.. D. Tổng hợp axêtyl - CoA.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÂU CÂUHỎI HỎITRẮC TRẮCNGHIỆM NGHIỆM Câu 3: Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình Crep tạo ra: A. CO2 + ATP + FADH2. B. CO2 + ATP + NADH. C. CO2 + NADH + FADH2. D. CO2 + ATP + NADH + FADH2. Câu 4: Sản phẩm phân giải kị khí từ axit piruvic là: A. axit lactic +CO2 + Năng lượng B. rượu etylic +CO2 + Năng lượng C. rượu etylic + Năng lượng D. rượu etylic +CO2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Từ 1 phân tử Glucozơ tạo ra sản phẩm cuối cïng giải phóng bao nhiêu ATP?. Năng lượng tạo ra khi phân huỷ 1 phân tử Glucozơ thành axit Pyruvic: 2NADH × 3ATP = 6ATP 8 ATP 2ATP Năng lượng tạo ra khi phân huỷ axit Pyruvic thành sản phẩm cuối cùng: 8NADH2 × 3ATP = 24ATP  2FADH2 × 2ATP = 4ATP 30 ATP 2ATP.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 2NADH 2ATP. Glucôzơ (C6) Đường phân. 1 NADH…..= 3ATP 1 FADH2…..= 2ATP. 2Axit piruvic. 2NADH 2ATP 6NADH. 2CO2 2 axetyl CoA Chu trình Crep. 4CO2. 2FADH2 Chuỗi chuyền êlêctrôn. H2O O2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Glucôzơ (C6). 1. Đường phân 2Axit piruvic. 2. Ko có O2 Lên men. 3. Có O2 Hô hấp hiếu khí ( chu trình crep). Chuỗi chuyền e và qtr phôtphorin hoá. ATP.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2NADH 2ATP. Glucôzơ (C6) Đường phân 2Axit piruvic. Lên men 2NADH 2ATP 6NADH. 2CO2 2 axetyl CoA Chu trình Crep. 4CO2. 2FADH2 32ATP. Chuỗi chuyền êlêctrôn. H2O O2.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×