Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KTCLGiuaHKITOAN6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PGD & ĐT huyện Long Điền MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I (2012 – 2013) Trường THCS Nguyễn Thị Định MÔN: TOÁN HỌC 6 Thời gian 90 phút. Tên chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp. 1) Tập hợp các số tự nhiên. HS biết viết tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử. Số câu Số điểm- Tỉ lệ 2) Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa Số câu Số điểm- Tỉ lệ 3) Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. 2 1,5đ 15% Tính được một số bài toán đơn giản. Số câu Số điểm 4) Điểm , đường thẳng, tia , đoạn thẳng. Số câu Số điểm Tổng Số câu Tổng Số điểm – Tỉ lệ. 3 2đ. Cộng Cấp độ cao. Vận dụng vào các bài toán tìm x. Vận dụng tính số phần tử của một tập hợp để tính số số tự nhiên chẵn có 4 chữ số 1 3 0,75đ 2,25đ 22,5% Vận dụng tính chất của lũy thừa. 3 1,5đ. 1 0,5đ. Nhận biết các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 4 2đ Vẽ được điểm nằm giữa 2 điểm thuộc đường thẳng. 4 2. 20%. 1 0,25đ 6 3,75. 37,5%. Xác định được 2 tia đối nhau, các tia trùng nhau, số các đoạn thẳng 3 1,5đ 6 2 3 30% 1,25đ 12,5%. 7 4đ. 40%. 4 2đ. 20%. 4 1,75 18 10. 17,5% 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PGD & ĐT huyện Long Điền Trường THCS Nguyễn Thị Định. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN TOÁN HỌC 6 Thời gian làm bài: 90 phút. Bài 1: ( 3,5đ ) 1/ Thực hiện phép tính (theo cách tính nhanh nếu có thể) a / 4.32  48 : 23. b / 15.83  83.85. c / 125  2.  56  48 :  15  7  . 2/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 15 3/ Viết tập hợp B các số nguyên tố nhỏ hơn 10 Bài 2: ( 2đ ) Cho các số 634 ; 19821 ; 5285 ; 43560 . Trong các số đó, hãy tìm ra những số nào a/ Chia hết cho 2 b/ Chia hết cho 3 c/ Chia hết cho 5 d/ Chia hết cho 9 e/ Chia hết cho cả 2 , 3 , 5 và 9 Bài 3 : ( 2đ ) Tìm số tự nhiên x , biết : a / 316  x 245. ; b / 23  3 x 56 : 53. c / 96  3.( x  1) 23.32 ; d / 2 x  15 17. Bài 4 : ( 1,75đ ) Vẽ đường thẳng a. Trên đường thẳng a lấy 3 điểm A, B , O sao cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B , lấy điểm M sao cho điểm M nằm giữa 2 điểm A và O . a) Nêu tên hai tia đối nhau gốc O b) Nêu tên các tia trùng nhau gốc A c) Kể tên các đoạn thẳng trong hình . Bài 5 : ( 0,75đ ) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số. -----------------------------. PGD & ĐT huyện Long Điền Trường THCS Nguyễn Thị Định. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN TOÁN HỌC 6 Thời gian làm bài: 90 phút. Bài 1: ( 3,5đ ) 1/ Thực hiện phép tính (theo cách tính nhanh nếu có thể) a / 4.32  48 : 23. b / 15.83  83.85. c / 125  2.  56  48 :  15  7  . 2/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 15 3/ Viết tập hợp B các số nguyên tố nhỏ hơn 10 Bài 2: ( 2đ ) Cho các số 634 ; 19821 ; 5285 ; 43560 . Trong các số đó, hãy tìm ra những số nào a/ Chia hết cho 2 b/ Chia hết cho 3 c/ Chia hết cho 5 d/ Chia hết cho 9 e/ Chia hết cho cả 2 , 3 , 5 và 9 Bài 3 : ( 2đ ) Tìm số tự nhiên x , biết : a / 316  x 245. ; b / 23  3 x 56 : 53. c / 96  3.( x  1) 23.32 ; d / 2 x  15 17. Bài 4 : ( 1,75đ ) Vẽ đường thẳng a. Trên đường thẳng a lấy 3 điểm A, B , O sao cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B , lấy điểm M sao cho điểm M nằm giữa 2 điểm A và O . d) Nêu tên hai tia đối nhau gốc O e) Nêu tên các tia trùng nhau gốc A f) Kể tên các đoạn thẳng trong hình . Bài 5 : ( 0,75đ ) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số. -----------------------------.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PGD & ĐT huyện Long Điền Trường THCS Nguyễn Thị Định. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN TOÁN HỌC 6 Thời gian làm bài: 90 phút. Bài 1: ( 3,5đ ) 1/ Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể ) a / 4.32  48 : 23. b / 15.83  83.85. c / 125  2.  56  48 :  15  7  . 2/ Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 15 3/ Viết tập hợp B các số nguyên tố nhỏ hơn 10 Bài 2: ( 2đ ) Cho các số 634 ; 19821 ; 5285 ; 43560 . Trong các số đó, hãy tìm ra những số nào a/ Chia hết cho 2 b/ Chia hết cho 3 c/ Chia hết cho 5 d/ Chia hết cho 9 e/ Chia hết cho cả 2 , 3 , 5 và 9 Bài 3 : ( 2đ ) Tìm số tự nhiên x , biết : a / 316  x 245. ; b / 23  3 x 56 : 53. c / 96  3.( x  1) 23.32 ; d / 2 x  15 17. Bài 4 : ( 1,75đ ) Vẽ đường thẳng a. Trên đường thẳng a lấy 3 điểm A, B , O sao cho điểm O nằm giữa hai điểm A và B , lấy điểm M sao cho điểm M nằm giữa 2 điểm A và O . g) Nêu tên hai tia đối nhau gốc O h) Nêu tên các tia trùng nhau gốc A i) Kể tên các đoạn thẳng trong hình . Bài 5 : ( 0,75đ ) Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ số. -----------------------------. PGD & ĐT huyện Long Điền Trường THCS Nguyễn Thị Định. BÀI 1 (3,5đ). ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I (2012 – 2013) MÔN TOÁN HỌC 6 Thời gian 90 phút NỘI DUNG. 2 3 1/ a / 4.3  48 : 2 4.9  48 : 8 36  6 30. b / 15.83  83.85 83.(15  85) 83.100 8300 c / 125  2.  56  48 :  15  7   125  2.[56  48 : 8] 125  2.[56  6] 125  2.50 125  100 25. 2/ A = { 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14 } 3/ B = { 2; 3; 5; 7}. ĐIỂM 0,25đ+0,25đ +0,25đ 0,25đ+0,25đ + 0,25đ 0,25đ + 0,25đ 0,25đ + 0,25đ. 2 (2đ). a/ Số chia hết cho 2 là 634, 43560 b/ Số chia hết cho 3 là 19821, 43560 c/ Số chia hết cho 5 là 5285, 43560 d/ Số chia hết cho 9 là 43560 e/ Số chia hết cho cả 2 , 3 , 5 và 9 là 43560. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ. 3 (2đ). a / 316  x 245 x 316  245 x 71. 0,25đ 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b / 23  3 x 56 : 53 23  3 x 53 23  3 x 125 3 x 125  23 3 x 102 x 102 : 3 x 34 c / 96  3.( x  1) 23.32 96  3.( x  1) 8.9 96  3.( x  1) 72 3.( x  1) 96  72 3.( x  1) 24 x  1 24 : 3 x  1 8 x 8  1 x 7 x d / 2  15 17 2x. 17  15. 2x. 32. 2x  x 5. 25. 4 (1,75đ). a) Tên hai tia đối nhau gốc O là OA và OB b) Tên các tia trùng nhau gốc A là AM, AN, AO, AB c) Tên các đoạn thẳng trong hình là AM, AO, AB, MO, MB, OB 5 Số tự nhiên chẵn có 4 chữ số nhỏ nhất là 1000 (0,75đ) Số tự nhiên chẵn có 4 chữ số lớn nhất là 9998 Vậy số tự nhiên chẵn có 4 chữ số có: ( 9998- 1000) : 2 + 1 = 4500( số) Tổng: 10 câu. 0,25đ 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Tổng điểm: 10 đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×