Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem traToan 7 Hoc ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7_ HỌC KỲ II_ NĂM HỌC 2011-2012 A/ MA TRẬN: Tên Chủ đề (nội dung,chương…). Nhận biết. Thông hiểu. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao. Cộng. 1. Thống kê.Số trung bình cộng của dấu diệu. Mốt của dấu hiệu. 2.Biểu thức đại số: Đơn thức đồng dạng, các phép tính về đơn thức. Đa thức. Cộng trừ đa thức. Nghiệm của đa thức một biến 3. Tam giác - Tam giác cân. - Định lí Pitago. - Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 4.Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.. 1 0,25đ=2,5%. 1 0,25=2,5%. 2 0,5đ = 5%. 4 1đ = 10%. 2 0,5đ = 5%. 4 3,5đ = 35%. 1 0,25=2,5%. 1 0,5đ = 5%. 1 1đ = 10%. 2 0,5đ = 5%. 1 1,25đ=12,5%. 1 0,5đ=5%. 4 2,25đ=22,5%. 5.Tổng. 6 1,5đ=15%. 6 1,75đ=5%. 6 5,75đ=57,5%. 1 1đ =10 %. 19 10đ=100 %. 1 0,5đ =5%. 3 1,75đ =17,5%. B/ ĐỀ KIỂM TRA I/ Phần trắc nghiệm (3đ) * Hãy chọn phương án đúng nhất Câu 1 :Điểm thi môn toán của một nhóm học sinh lớp 7 được cho bởi bảng sau: 8 7 9 7 10 4 6 9 4 6 8 7 9 8 8 5 10 7 9 9 a) Moát cuûa daáu hieäu treân laø : A. 7 B. 8 C. 9 D.10 b) Điểm trung bình của nhóm học sinh trên được tính bằng số trung bình cộng là :. A. 7,52 B. 8,0 C. 7,50; D. 8,5 2 Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức  3xy 2 A.  3x y. B. ( 3xy ) y. 2 C.  3( xy ). 1 2 4 3 y z 9x y Câu 3: Đơn thức 3 có bậc là : A. 6 B. 8 C. 10 3 4 3 Câu 4: Bậc của đa thức Q  x  7 x y  xy  11 là :. 11 5,5đ =55%. D.  3xy. . D. 12. A. 7 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 5: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức : f  x  2  x f  x  x 2  2 f  x  x  2 f  x  x  x  2  A. B. C. D. Câu 6 : Cho đa thức: A = 2xy2 + x2y + 1. Giá trị đa thức tại x = 1, y = -1 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7: Thu gọn đa thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 Câu 8: Độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là : A.5 B. 7 C. 6 D. 14 Câu 9: : Bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng sau đây là độ dài 3 cạnh của một tam : A. 5cm, 3cm, 2cm B.11cm, 5cm, 6cm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. 4cm, 2cm, 3cm D. 3cm, 2cm, 6cm. Câu 10: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy Câu 11: Em hãy dùng bút để nối các điểm trong tam giác với tên của nó. 1. Giao điểm của 3 đường trung trực A) Trọng tâm 2. Giao điểm của 3 đường trung tuyến B) Trực tâm 3. Giao điểm của 3 đường cao C) Điểm cách đều 3 cạnh 4. Giao điểm của 3 tia phân giác D) Tâm đường tròn ngoại tiếp II/ Phần tự luận: (7điểm) Bài 1: (2điiểm) Thu gọn đơn thức – cho biết phần hệ số, phần biến và bậc của các đơn thức sau khi đã thu gọn 3 4  x ( x 2 y ) 2 3 a) 2 1  2 x 2 y ( ) 2 x ( y 2 z )3 2 b) Bài 2 : (2điểm) Cho hai đa thức P(x) = 5x3 – 3x + 3 – x và. Q  x   5 x 3  2 x  3  2 x  x 2  2. a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức M(x).  Bài 3: (3 điểm).Cho  ABC có B =900, AD là tia phân giác của  (D  BC). Trên tia AC lấy điểm E sao cho AB=AE; kẻ BH  AC (H  AC) a) Chứng minh:  ABD=  AED; DE  AE b) Chứng minh AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE c) So sánh EH và EC. C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Phần trắc nghiệm 3đ Caâu 1 : 1a: C 1b) C Câu 2 : B Câu 3 : C Câu 4 : C Câu 5 : C Câu 6 : B Câu 7 : A Câu 8 : A Câu 9 : C Câu 10 : A Câu 11 : 1 – D 2–A 3–B 4–C II/ Phần tự luận: (7điểm) Bài 1: (2đ) 1đ 8 8  x5 y 2  5 2 3 là hệ số; x y là biến số ; có bậc 7. a) 3 1 3 7 3 1 x y z  3 7 3 2 là hệ số; x y z là biến số ; có bậc 13 b) 2 Bài 2 : (2đ) a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x): . 1đ. P(x) = 5x3 – 3x + 3 – x = 5x3 – 4x + 3. 0,25đ. Q  x   5 x 3  2 x  3  2 x  x 2  2. 0,25đ. 3 2 =  5x  x  4 x  5 b) Tính tổng hai đa thức đúng được. 3 2 M(x) = P(x) + Q(x) = 5x – 4x + 3 + (  5 x  x  4 x  5 ) = - x2 - 2. 0,5đ. 3. 3 2 N(x) = P(x) – Q(x) = 5x3 – 4x + 3 - (  5 x  x  4 x  5 ) = 10x3 + x2 – 8x + 8 c) Tính nghiệm của M(x) = -x2 – 2 M(x) = -x2 – 2 có nghiệm khi : -x2 – 2 = 0  x2 + 2 = 0 Mà x2 0x Nên x2 + 2  2  x hay -x2 – 2 > 0  x Chứng tỏ không có giá trị nào của x để x2 + 2 = 0 Vậy đa thức M(x) = -x2 – 2 vô nghiệm. 0,5đ 0,25đ. 0,25đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4 (3đ) A.   ABC có B =900,. H E B. 0,5đ C. D. M. Chứng minh: a/ * Xét  ABD và  AED có   AB=AE (gt); BAD EAD (do AD là tia phân giác của Â), AD là cạnh chung Do đó  ABD=  AED (c.g.c)   * Từ  ABD=  AED suy ra ABD AED (hai góc tương ứng)   Mà ABD =900 nên AED =900 Tức là DE  AE b/ Ta có AB=AE (gt)  A thuộc trung trực của đoạn thẳng BE DB=DE ( do  ABD=  AED)  D thuộc trung trực của đoạn thẳng BE Do đó AD là đường trung trực của đoạn thẳng BE c/ Kẻ EM  BC ta có BH//DE (cùng vuông góc với AC).   Suy ra HBE DEB (so le trong) (1)   Lại có DB=DE suy ra  BDE cân tại D. Do đó DBE DEB (2)   Từ (1) và(2) suy ra HBE = DBE Xét  BHE và  BME có     BHE BME 90 0 ; BE là cạnh huyền chung; HBE = DBE (chứng minh trên) Do đó  BHE =  BME (cạnh huyền, góc nhọn) Suy ra EM=EH (hai cạnh tương ứng) Ta có EM<EC (đường vuông góc ngắn hơn đường xiên) Nên EH<EC. 0,5đ 0,5đ 0,75đ. 0,75đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×