Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.85 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. Dạng asin x b sin x c 0. Đặt t = sinx. Điều kiện 1 t 1. a cos2 x b cos x c 0. t = cosx. 1 t 1. a tan2 x b tan x c 0. t = tanx. x k (k Z ) 2 x k (k Z ). 2. t = cotx a cot 2 x b cot x c 0 2 Nếu đặt: t sin x hoặc t sin x thì điều kiện : 0 t 1. Baøi 1. Giải các phương trình sau:. 1) 2sin2x + 5cosx + 1 = 0. 2) 4sin2x – 4cosx – 1 = 0. 3) 4cos5x.sinx – 4sin5x.cosx = sin24x. 2 4) tan x 1 . 2 5) 4sin x 2 3 1 sin x 3 0 7) tan2x + cot2x = 2 Baøi 2. Giải các phương trình sau:. 1) 4sin23x + 2 3 1 cos3 x . 3 =4. 3) 4cos2(2 – 6x) + 16cos2(1 – 3x) = 13 3 5) cos x + tan2x = 9 1. 9) cos2x – 3cosx =. 3 0. 3 6) 4 cos x 3 2 sin 2 x 8cos x 8) cot22x – 4cot2x + 3 = 0. 2) cos2x + 9cosx + 5 = 0 1 3 3 tan x 3 3 0 2 cos x 4) 4 2 6) 9 – 13cosx + 1 tan x = 0 1. 2 7) sin x = cotx + 3. 4 cos2. 3 tan x . x 2. 2 8) cos x + 3cot2x = 5 4 10) 2cos2x + tanx = 5. sin 3 x cos3 x 3 cos2 x sin x 1 2sin 2 x 5 Baøi 3. Cho phương trình . Tìm các nghiệm của phương trình thuộc 0 ; 2 . Baøi 4. Cho phương trình : cos5x.cosx = cos4x.cos2x + 3cos2x + 1. Tìm các nghiệm của phương trình ; thuộc . 5 sin4 x sin4 x sin 4 x 4 4 4 . Baøi 5. Giải phương trình :.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SINX VÀ COSX DẠNG: a sinx + b cosx = c (1) Cách 1: . . 2. 2. Chia hai vế phương trình cho a b ta được: a b c sin x cos x 2 2 a2 b2 a2 b2 (1) a b a b sin , cos 0, 2 2 2 2 2 a b a b Đặt: sin .sin x cos .cos x phương trình trở thành: cos( x ) . . Điều kiện để phương trình có nghiệm là: c a2 b2. c a2 b2. c a2 b2 cos (2). 1 a2 b2 c 2 .. (2) x k 2 (k Z ) Cách 2: x x k 2 k 2 2 a/ Xét có là nghiệm hay không? x x k 2 cos 0. 2 b/ Xét x 2t 1 t2 t tan , thay sin x , cos x , 2 2 2 1 t 1 t Đặt: ta được phương trình bậc hai theo t: (b c)t 2 2at c b 0 (3) Vì x k 2 b c 0, nên (3) có nghiệm khi:. ' a 2 (c 2 b2 ) 0 a 2 b 2 c 2 . Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: Ghi chú: 1/ Cách 2 thường dùng để giải và biện luận.. tan. x t0 . 2. 2 2 2 2/ Cho dù cách 1 hay cách 2 thì điều kiện để phương trình có nghiệm: a b c . 3/ Bất đẳng thức B.C.S:. y a.sin x b.cos x a2 b2 . sin2 x cos2 x a2 b2 min y . a2 b2 vaø max y a2 b2 . Baøi 1. Giải các phương trình sau:. sin x cos x a tan x a b b.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1) cos x 3 sin x 2 4) sin x cos x 2 sin 5 x 3 sin 2 x sin 2 x 1 2 6) Baøi 2. Giải các phương trình sau: 2 1) 2sin x 3 sin 2 x 3 3 1 8cos x sin x cos x 3). 5) sin5x + cos5x = 2 cos13x Baøi 3. Giải các phương trình sau:. 2) 5). sin x cos x . 6 2. . . 3 1 sin x . 3). 3 cos3 x sin 3 x 2. 3 1 cos x 3 1 0. 2) sin 8 x cos6 x 3 sin 6 x cos8 x 3 sin x 2 cos x 3 4) cosx – 6) (3cosx – 4sinx – 6)2 + 2 = – 3(3cosx – 4sinx – 6). 1) 3sinx – 2cosx = 2 2) 3 cosx + 4sinx – 3 = 0 3) cosx + 4sinx = –1 4) 2sinx – 5cosx = 5 Baøi 4. Giải các phương trình sau: 3 2 3 cos 2 x sin 2 x 2 sin 2 x 2 2 x x 4 + sin 4 = 2 6 1) 2sin 2) Baøi 5. Tìm m để phương trình : (m + 2)sinx + mcosx = 2 có nghiệm . Baøi 6. Tìm m để phương trình : (2m – 1)sinx + (m – 1)cosx = m – 3 vô nghiệm..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> IV. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI DẠNG: a sin2x + b sinx.cosx + c cos2x = d (1) Cách 1: Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn hay không? x k sin 2 x 1 sin x 1. 2 Lưu ý: cosx = 0 . 2 Khi cos x 0 , chia hai vế phương trình (1) cho cos x 0 ta được:. . a.tan 2 x b.tan x c d (1 tan 2 x ) Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t:. (a d )t 2 b.t c d 0 Cách 2: Dùng công thức hạ bậc 1 cos2 x sin 2 x 1 cos 2 x (1) a. b. c. d 2 2 2 b.sin 2 x (c a).cos 2 x 2d a c (đây là phương trình bậc nhất đối với sin2x và cos2x) Baøi 1. Giải các phương trình sau: 2 1) 2sin x 1 . 3 sin x.cos x 1 . 3 cos2 x 1. 2 2 2) 3sin x 8sin x.cos x 8 3 9 cos x 0 2 2 3) 4sin x 3 3 sin x.cos x 2 cos x 4 1 sin 2 x sin 2 x 2 cos2 x 2 4) 2 2 5) 2sin x 3 3 sin x.cos x 3 1 cos x 1 2 2 6) 5sin x 2 3 sin x.cos x 3cos x 2 2 2 7) 3sin x 8sin x.cos x 4 cos x 0. 9) 8). 2 1 sin 2 x sin 2 x 2 1 cos2 x 2 3 1 sin2 x 2 3 sin x .cos x 3 1 cos2 x 0. 4 2 2 4 10) 3cos x 4sin x cos x sin x 0. 11) cos2x + 3sin2x + 2 3 sinx.cosx – 1 = 0 12) 2cos2x – 3sinx.cosx + sin2x = 0 Baøi 2. Giải các phương trình sau: 3 sin x.cos x sin2 x . 21 2. 1) sin3x + 2sin2x.cos2x – 3cos3x = 0 2) 2 Baøi 3. Tìm m để phương trình : (m + 1)sin x – sin2x + 2cos2x = 1 có nghiệm. Baøi 4. Tìm m để phương trình : (3m – 2)sin2x – (5m – 2)sin2x + 3(2m + 1)cos2x = 0 vô nghiệm ..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>