Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De cuong on tap hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.17 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nhơn Hậu. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II MÔN: HÓA HỌC 9 - Năm học: 2011-2012 GVBM: Trương Thế Thảo. A. LÝ THUYẾT: - Tính chất hóa học của phi kim, clo, cacbon, cacbon oxit. - Cấu tạo và ý nghĩa bảng HTTH các NTHH. - Công thức cấu tạo của metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucôzơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, protein, polime. - Tính chất hóa học của metan, etilen, axetilen, benzen rượu etylic, axit axetic, chất béo, glucôzơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, protein, polime. - Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên, thành phần của dầu mỏ. Thành phần và ứng dụng của khí thiên nhiên. - Độ rượu là gì? Ý nghĩa độ rượu. - Cách điều chế metan, etilen, axetilen, rượu etylic, axit axetic, glucôzơ, tinh bột, xenlulozơ. B. BÀI TẬP: ** Phần Trắc nghiệm: Câu 1: Nguyên tố R tạo hợp chất với hiđro có công thức chung là RH 4. Trong hợp chất này R chiếm 75% về khối lượng. Nguyên tố R là: A. S B. Si C. N D. C Câu 2: Từ công thức C3H6 có thể viết được bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Caâu 3: Coù caùc chaát sau: (1) CH4 (2) CH3 – CH3 (3) CH2 = CH2 (4) CH3 – CH = CH2 Những chất có phản ứng trùng hợp là: A. (1) , (2) , (3) B. (3) , (4) C. (1) , (3) , (4) D. (2), (3) , (4) Caâu 4/- Bieát 0,2 mol hiñrocacbon A laøm maát maøu toái ña 100ml dung dòch brom 2M. A laø hiñrocacbon naøo sau ñaây: A. CH4 B. C6H6 C. C2H2 D. C2H4 Câu 5/- Đốt cháy hợp chất hữu cơ (X) tạo thành khí cacbonic và hơi nước, có tỉ lệ thể tích là 2:3 (đo ở cùng điều kiện). Hỏi (X) có CTPT là: A. C2H6 B. C4H8 C. C3H8 D. C2H2 Caâu 6/- Có bao nhiêu công thức cấu tạo ứng với chất có công thức phân tử C2H6O? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Caâu 7/- Để xác định một chất X là chất hữu cơ hay chất vô cơ, người ta thường dựa vào: A. Trạng thái tồn tại B. Thành phần nguyên tố C. Màu sắc D. Độ tan trong nước Câu 8: Một chất có công thức đơn giản là C2H5 . Công thức phân tử của chất đó có thể là: A. C4H10 B. C6H14 C. C8H18 D. C4H8 Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon, thu được 44g CO2 và 18g H2O. Giá trò cuûa m laø:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 11g B. 12g C. 13g D. 14g Câu 10: Đốt cháy 3 g hiđrocacbon X thu được 5,4g H 2O. Biết tỉ khối hơi của X đối với H 2 là 15. Công thức phân tử của X là: A. C2H6 B.CH4 C. C2H4 D. C2H2 Câu 11: Chất nào trong các chất dưới đây làm mất màu dd brom: A. CH3 – CH3 B. CH3 – CH = CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH3 – O – CH3 Câu 12/- Các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: A. CH4, C2H4Br2, CaCO3 B. C2H5ONa, NaCl, CH3COONa C. C2H4Br2, CO2 , H2O D. CH4, C2H4, C6H12O6 Câu 13/- Viên than tổ ong được tạo nhiều lỗ nhỏ với mục đích nào sau đây? A. Trông đẹp mắt. B. Để có thể treo khi phơi. C. Để giảm trọng lượng. D. Để than tiếp xúc với nhiều không khí giúp than cháy hòan toàn. Caâu 14/- Thaønh phaàn cuûa quaû nho chín coù nhieàu : A. Protein B. Glucozô C. Tinh boät D. Xenlulozô Câu 15/- Dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt các chất khí trong 3 ống nghiệm : CH 4 , C2H2 , CO2 A. dd voâi trong, quì tím B. dd voâi trong, dd Broâm C. dd phenolphtalein, dd voâi trong D. Caû a , b , c Câu 16: Thể tích rượu etylic có trong 500ml rượu 450 là : A. 22,5ml B.11,11ml C. 225ml D. 9ml Câu 17: Xét các phản ứng : I. Theá II. Coäng III. Trùng hợp. Khi benzen phản ứng với brom lỏng thì đó là phản ứng gì? A. Trùng hợp B. Theá C. Coäng D. Thế và trùng hợp. Caâu 18/- Chaát naøo coù khaû naêng laøm maát maøu brom loûng khi coù maët boät saét vaø ñun noùng . A. CH3 – O – CH3 B. C2H5OH C. CH3COOH D. C6H6 o Câu 19/- Trên nhãn chai rượu có ghi 35 có nghĩa là gì ? A. Nhiệt độ sôi là 35o C B. Trong 1000 ml rượu và nước có 35 ml là rượu C. Phải để chai rượu ở nơi có nhiệt độ là 35oC D. Trong 1000 ml rượu và nước có 350 ml là rượu Câu 20- Chất vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, phản ứng cộng là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 Caâu 21/- Axit axetic coù tính axit vì : A. Có 2 nguyên tử oxi B. Coù nhoùm -OH C. Coù nhoùm -OH vaø C=O D. Coù nhoùm -COOH.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Caâu 22: Cho caùc chaát sau: C2H5OH, Cu, K2SO4, KOH, Na2CO3, ZnO, Mg. Axit axetic coù thể tác dụng với tối đa là: A. 3 chaát B. 4 chaát C. 5 chaát D. 6 chaát Câu 23: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau: A. H2SO4, KHCO3 B. CaCl2, Na2CO3 C. KCl, Na2CO3 D. Cả A và B đều đúng Câu 24: Chọn cách sắp xếp các kim loại đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần: A. K, Mg, Al, Cu, Ag B. Ag, Zn, Al, Na, K C. Na, Mg, Al, Cu, Au D. Au, Mg, Al, Na, K Câu 25/- Chất nào trong các chất dưới đây làm mất màu dd brom: A. CH3 – CH3 B. CH3 – CH = CH2 C. CH3COOC2H5 D. CH3 – O – CH3 Câu 26/- Nếu dùng dung dịch Brom có thể nhận biết được chất nào sau đây ? A. C2H2 B. CH4 C. C6H6 D. CO2 Caâu 27/- Trong các chất sau chất nào khi cháy tạo ra số mol nước lớn hơn số mol CO2? A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 Câu 28/- Cần bao nhiêu lit dd Brom 0,1M để tác dụng hết với 0,224 lít etilen ở điều kiện tieâu chuaån ? A. 0,05 lit B. 0,1 lit C. 0,01 lit D. 0,001 lit Câu 29: Một hiđrocacbon có khối lượng riêng ở đktc là 1,25 gam/lit. Công thức hóa học cuûa hiñrocacbon laø: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C2H6 Câu 30: Chọn trường hợp đúng trong các trường hợp sau, những chất có nhóm: A. –OH hoặc –COOH + NaOH B. –OH +Na C. –COOH + Na, khoâng +NaOH D. –OH + Na vaø –COOH + Na, NaOH Câu 31: Các cặp chất nào sau đây không thể tác dung được với nhau: A. SiO2 vaø NaOH B. SiO2 vaø Na2CO3 C. SiO2 vaø CaO D. SiO2 vaø H2O Câu 32: Cho 45g axit axetic tác dụng với 69 g rượu etilic thu được 41,25 g etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là: A. 60,5% B. 62% C. 62,5% D. 75% 0 Câu 33/- Thể tích rượu etylic có trong 400ml rượu 45 là : A. 8,88ml B. 180ml C.11,25ml D. 18ml Câu 34/- Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lit khí metan (đktc), thể tích khí cacbonic thu được là: A. 2,24 lit B. 3,36 lit C. 4,48 lit D. 6,72 lit Caâu 35/- Cho nguyên tử X có 3 lớp electron theo thứ tự chứa 2e, 8e, 1e. Vậy X thuộc chu kỳ: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 36/- Phản ứng đặc trưng của liên kết đôi (liên kết 2 ) là gì ? A. Phản ứng oxi hóa khử B. Phản ứng cháy C. Phản ứng cộng D. Phản ứng thế Câu 37/- Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. CO2 B. CH4 C. C2H4 D. C2H6 → Câu 38/- Cho phản ứng : CH4 + Cl2 ? + HCl. Saûn phaåm coøn laïi cuûa phaûn ứng là chất nào ? A. CH3 B. CH4 C. CH3Cl D. CH4Cl Câu 39/- Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết ba A. C2H2 B. CO2 C. C2H4 D. CH4 Câu 40/- Phản ứng đặc trưng của liên kết đơn là gì ? A. Phản ứng thế B. Phản ứng oxi hóa khử. C. Phản ứng cháy D. Phản ứng cộng Câu 41/- Khi cho mẫu Na vào cốc đựng rượu etylic thì hiện tượng gì xảy ra ? A. Có bọt khí thoát ra, mẫu Na tan dần B. Keát tuûa traéng, maãu Na tan daàn C. Dung dòch coù maøu xanh, maãu Na tan daàn D. Dung dòch maát maøu, maãu Na tan daàn Câu 42/- Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan ( đktc ) thu được bao nhiêu lít khí Cacbon ñioxit? A. 11,2 lit B. 22,4 lit C. 4,48 lit D. 44,8 lit Câu 43/- Chất vừa có khả năng tham gia phản ứng thế, phản ứng cộng là: A. CH4 B. C2H4 C. C2H2 D. C6H6 Câu 44/- Phản ứng giữa chất béo và dung dịch kiềm là phản ứng: A. Theá B. Coäng C. Trung hoøa D. Xaø phoøng hoùa Câu 45/- Công thức hoá học của chất nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ A. CH3 – O – CH3 B. C2H5OH C. CH3COOH D. CH3 – O – CH2 – OH Câu 46/- Biết A có cấu tạo nguyên tử như sau: điện tích hạt nhân 20, 4 lớp electron, có 2 electron ở lớp ngoài cùng. Hãy cho biết nguyên tố A nằm ở chu kì mấy trong bảng tuần hoàn? A. Chu kì 2 B. Chu kì 3 C. Chu kì 4 D. Chu kì 5 Câu 47/- Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Na: A. Nước B. Daàu hoûa C. Rượu etylic D. Axit axetic Caâu 48/- Bieát 0,1 mol hiñrocacbon A laøm maát maøu 100ml dung dòch brom 2M. A laø hiñrocacbon naøo sau ñaây: A. CH4 B. C2H2 C. C6H6 D. C2H4 Câu 49/ Dãy các chất nào sau đây là hiđro cacbon: A. CH4, C2H4, CH4O, CH3Cl. C. CH4, C2H4, C3H6, C6H6. B. CH4, C2H4, CH4O, C6H6. D.C2H6ONa, C2H4, CH4O, CH3Cl Câu 50/ Dãy các chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: A. CH3Cl, C2H6ONa, CaCO3. C. C3H6, C6H6, CH3Cl. B. C2H6ONa, CaCO3, CH4. D. CO2, C3H6, C6H6. ** Phần tự luận: Dạng 1. Hoàn thành các PTPH theo sơ dồ chuyển hóa sau:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> a. Tinh bột Glucozo. rượu etylic. etyl axetat. Axit gluconic Metyl clorua. metan. Natri axetat. axit axetic. Saccarozo b. CaC2 . C2H2. . C2H6 C2H4.  . CO2  C2H5OH. C2H2Br4 <C2H2Br2 C2H4Br2 C2H5ONa c. C  CH4  CH3Cl  CH2Cl2  CHCl3  CCl4  CO2  BaCO3  (CH3COO)2Ba d. C  CO CO2  CaCO3  Ca(HCO3)2  CO2  H2CO3. canxi axetat C12H22O11 (-C6H10O5-)n  C6H12O6  C6H12O7  CH3COOH  CH3COOC2H5 CH3COONa (CH3COO)2Mg. Dạng 2. Nhận biết: a. Có 3 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: Rượu etylic, axic axetic, hồ tinh bột. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch trong mỗi lọ nói trên (biết dụng cụ và hoá chất đủ). b. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: Rượu etylic, axit axetic, glucozơ và nước. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 dung dịch trên. Viết phương trình (nếu có). c. Hãy nhận biết 7 lọ khí sau bị mất nhãn: C2H2, CH4, C2H4, CO2; H2; Cl2; CO. d. Hãy nhận biết 4 chất lỏng sau bị mất nhãn: C2H5OH, CH3COOH, C6H6: C6H12O6 e. Nêu phương pháp nhận biết các chất sau: glucôzơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Dạng 3: Tìm CTHH của hợp chất hữu cơ: Bài 1. Đốt cháy 3 gam một chất hữu cơ A thu được 6,6 g CO2 và 3,6g H2O . a/ Xác định công thức của A. Biết khối lượng phân tử của A là 60 đvC. b/ Viết CTCT có thể có của A. Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít một hiđrôcacbon ở thể khí thu được 3,36 lít CO2 và 3,36 lít hơi H2O. Xác định CTPT. (thể tích các khí đo ở cùng đk về nhiệt độ, áp suất) – Đ/S: C3H6 Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam chất hữu cơ A thu được 4,48 lít CO2 ở đktc và 4,5 gam H2O. - Xác định CTPT của A biết dA/H2 = 37 - Viết CTCT của A biết A có nhóm -OH - Viết PTHH của A với Na Bài 4: Hợp chất A có thành phần các nguyên tố: 53,33%C; 15,55%H; 31,12%N. Tìm CTPT của A, biết A có phân tử khối là 46. Bài 5: Đốt cháy m gam hợp chất hữu cơ X cần dùng 28,8 gam oxi thu được 39,6 gam CO2 và 20,16 lít hơi nước (đktc). a. Tính m? b. Xác định CTPT của X biết hơi X có tỉ khối đối với không khí 5,86 < dX/kk<6,55 Dạng 4 : Bài tập hỗn hợp Bài 1: Dẫn 8,96 lít hỗn hợp khí etilen và axetilen vào bình đựng nước brom dư, khi phản ứng xong nhận thấy khối lượng bình đựng dung dich brom tăng thêm 11gam. a/ Xác định thành phần phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> b/ Nếu đốt 8,96 lít hỗn hợp trên thì cần bao nhiêu lít oxi và tạo ra bao nhiêu lít CO2? (các thể tích đo ở đktc.) Bµi 2: Dẫn 6,72 lít hỗn hợp gồm C2H4 và CH4 qua bình đựng dd Brom. Thấy khối lượng bình tăng 5,6g. a. Tính % các chất trong hỗn hợp theo V, theo m ? b. Nếu đốt hỗn hợp trên. Tính V kkhí cần dùng biết V khí oxi = 1/5 Vkkhí c.Cho CO2 ở trên sục vào 250ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Xác định muối và tính khối lượng ? Biết V các khí đều được đo ở ĐKTC Bài 3. Cho 70 lít hh khí X gồm CH4; C2H4; C2H2 từ từ lội qua dd brom dư thì thấy có 480g brom tham gia pư và chỉ còn 28 lít khí đi ra khỏi bình chứa. a. Viết các PTPƯ? b. Tính thể tích và tp% theo thể tích các khí trong hh X. Biết Vkhí đo ở đktc? Bài 4: Cho 27,2g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic nguyên chất tác dụng hoàn toàn với Na. Sau phản ứng dẫn toàn bộ khí thu được đem khử hoàn toàn đồng (II) oxit thì thu được 16g đồng. Tính khối lượng và % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu? Dạng 5: BT về độ rượu, hiệu suất; nồng độ dung dịch: Bài 1: Đốt cháy 30 ml rượu êtylic chưa rõ độ rượu, cho toàn bộ sản phẩm cháy đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 100 g kết tủa. - Tính Vkk để đốt cháy lượng rượu đó (biết không khí chứa 20% O2 về thể tích). - Xác định độ rượu biết Drượu = 0,8g/ml. Bài 2: Cho 112,5 ml rîu ªtylic 920 (biÕt D rîu = 0,8 g/ml , D H2O = 1 g/ml) t¸c dông víi Na lÊy d: a.Tính khối lượng rượu nguyên chất b.Tính thể tích khí thu được . Bài 3: Pha 60 ml rượu 96o bằng 120ml nước cất thu được 180ml dung dịch rượu A a. Tính độ rượu của dung dịch rượu A b. Cho Na dư t/d với dung dịch rượu A, hãy tính V khí H2 thu được (biÕt D rîu = 0,8 g/ml , D H2O = 1 g/ml) Bài 4: Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 1,12lít khí CO2 (đktc) a/ Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men . b/ Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Bµi 5: Cho 7,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít H2 (đktc) a. Tính % theo số mol các chất trong hỗn hợp đầu ? b. Đun nóng hỗn hợp trên với H2SO4 đậm đặc thu được bao nhiêu gam este? Biết H = 80% Bài 6: Khi lên men dung dịch loãng của rượu etylic, người ta được giấm ăn a./ Từ 10 lít rượu 80 có thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic? Biết hiệu suất của quá trình lên men là 92% và rượu etylic có D= 0,8g/cm3. b/Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 4% thì khối lượng dung dịch giấm là bao nhiêu? Bài 7: Đun nóng 12 g axit axetic với 10 g rượu etylic có mặt H2SO4 đặc thì thu được 11g etylaxetat. Tính H% của phản ứng. Bài 8: Để trung hòa vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 4M cần 50ml dung dịch CH3COOH aM thu được dung dịch A. a/ Tính a b/ Tính CM của dung dịch A?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 9: Làm thế nào để pha loãng 3,5 lít rượu 950 thành rượu 350? Tính thể tích của dung dịch rượu thu được? Bài 10: Cho 180 gam dung dịch axit axetic 30% vào 120 gam dung dịch kali hidrocacbonat 37,5%. Tính nồng độ % các chất trong dịch thu được sau phản ứng? --------------------------------------------Chúc các em ôn tập và thi tốt--------------------------------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×