Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

so sanh cac so trong pham vi 100000

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.76 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 27 Tiết 136 So sánh các số trong phạm vi 100000 Người soạn: Sv Hoàng Thị Trang Ngày dạy: Lớp dạy: 3a3 I.. Mục tiêu Giúp Hs: - Luyện các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100000 - Giáo dục ý thức tự giác học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ bài tập 1 - SGK III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động dạy 1. Kiểm tra bài cũ: (3 – 5 phút) - Gv đọc cho HS viết bảng con: 11205; 100000. - Lấy bảng chữa bài. + Yêu cầu Hs nhận xét + Gv nhận xét. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: (1 - 2 phút) - Tiết trước các em đã học số 100000. trong bài học hôm nay cô và các em sẽ luyện các quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100000. Tiết 136: So sánh các số trong phạm vi 100000. - Gọi Hs nhắc lại tên bài. 2.2. Dạy bài mới: * Hoạt động 1: Củng cố quy tắc so sánh các số trong phạm vi 100000 - Gv viết bảng: 999 … 1012 - Ta điền dấu gì vào giữa 2 số? - Gọi 2 – 3 Hs trình bày miệng.. Hoạt động học -. Hs viết bảng con. -. Nhận xét bài bạn.. -. Hs nhắc lại tên bài.. -. Hs làm: 999 < 1012.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nhận xét - Gv điền lên bảng. - Vì sao em làm được?. -. Vì số 999 có số các chữ số ít hơn số 1012 nên 999 < 1012. -. -. Là số có 4 chữ số.. -. So sánh từng cặp chữ số cùng hàng từ trái sang phải. Hs so sánh: 9790 > 9786. -. Nhận xét. Gv ghi bảng: 9790 … 9786. Hướng dẫn Hs nhận xét: 2 số này có điểm gì chung? Để so sánh được 2 số này ta làm như thế nào? Hãy so sánh 2 số trên? Gọi 2 – 3 Hs nêu đáp án. Nhận xét Em đã so sánh như thế nào?. - Nhận xét. - Gv treo bảng phụ: So sánh các số sau: 3772 … 3605 4597 … 5974 8513 … 8502 655 … 1032 - Gọi Hs lên bảng làm. Dưới lớp làm bảng con. - Chữa bài bảng con - Hs nhận xét - Gv nhận xét. * Hoạt động 2: Luyện tập so sánh các số trong phạm vi 100000. - Gv ghi bảng: 100000 … 99999 + Đếm số chữ số của 100000 và 99999 + So sánh số chữ số của 2 số này? + Vậy ta điền được dấu gì giữa 2 số? - Hay ta có thể viết: 99999 < 100000 - Gv ghi bảng và yêu cầu Hs so sánh:. - Hs nhận xét. - Hs trình bày: + Số hàng nghìn là 9 + Số hàng trăm là 7 + Hàng chục có 9 > 8 Vậy số 9790 > 9786. -. Hs làm bảng con:. 100000 có 6 chữ số 99999 có 5 chữ số - Số 100000 có số chữ số nhiều hơn 100000 > 99999 - Hs đọc, Gv điền: 937 < 20351.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 937 ..… 20351 97365 …100000 98087 ….9999 - Gv hỏi Hs từng phần. Gv điền. - Gv chốt: Số nào có số chữ số nhiều hơn thì số đó lớn hơn. * Yêu cầu Hs quan sát ví dụ 2 trong SGK 76200 … 76199 - Nhận xét về số chữ số của 2 số này? - So sánh 2 số này như thế nào? - So sánh từng hàng: + So sánh hàng chục nghìn của 2 số? + So sánh hàng nghìn của 2 số? + So sánh hàng trăm của 2 số? - Vậy số nào lớn hơn? - Tương tự các em so sánh các số sau: Gv ghi bảng các số: 73250 … 71699 93273 …93267 - Gọi 1 Hs lên bảng điền. Hs dưới lớp quan sát. - Nhận xét. - Gv chốt: Vậy khi so sánh 2 số có cùng số chữ số ta làm như thế nào? - Gv nhận xét. 3. Thực hành: Bài tập 1: - Bài tập yêu cầu gì? -. Làm bài tập vào SGK. Treo bảng phụ. Gọi Hs lên bảng điền từng phần. Chữa từng phần. Nhận xét. Vì sao em làm được như vậy? Nhận xét. GV chốt: Bài tập 1 chúng ta đã được củng cố về cách so sánh các số trong phạm vi 100000.. 97365 < 100000 98087 > 9999 -. Hs nghe.. -. Mở SGK trang 147, quan sát.. -. Bằng nhau và đeuf có 5 chữ số.. -. So sánh các cặp số cùng hàng kể từ trái sang phải. - HS so sánh: + Bằng nhau: 7 = 7 + Bằng nhau: 6 = 6 + Có số: 2>1 76200 > 76199. -. 1 Hs lên làm.. - Nhận xét. - So sánh các cặp số ở cùng hàng từ trái sang phải. trong cùng một hàng, số nào có chữ số lớn hơn thì số đó lớn hơn.. - Bài yêu cầu điền dấu <, >, = vào chỗ chấm. - Hs làm bài vào SGK.. -. Nêu lí do, cách làm..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Để nắm chắc hơn kiến thức này chúng ta sang bài tập 2 Bài tập 2: - Đọc yêu cầu bài tập 2. - Tương tự như bài tập 1, hãy làm bài tập 2 vào SGK. - Gọi HS trình bày kết quả: 1 Hs làm 3 phần. nêu cách làm. - Nhận xét. - Yêu cầu đổi sách kiểm tra. - GV chốt: Chúng ta đã vừa được củng cố lại cách so sánh các số. vậy hãy cho cô biết: muốn so sánh các số ta có thể làm như thế nào? -. -. Đọc yêu cầu bài tập 2. Hs làm bài vào SGK.. -. Hs trình bày bài làm và nêu lí do.. -. Hs đổi sách kiểm tra. Báo cáo kết quả kiểm tra. Trả lời: ta so sánh số các chữ số: nếu số nào có nhiều cữ số hơn thì số đó lớn hơn. Nếu các số có cùng số chữ số thì ta so sánh các số cùng hàng.. -. Đọc yêu cầu bài tập 3 Hs làm bài vào sách. -. 2 – 3 Hs chữa bài.. -. So sánh các số đó với nhau.. -. Đọc yêu cầu bài tập 4.\ Làm vở.. -. 1 Hs làm bảng phụ.. -. Hs đọc bài làm Nhận xét.. -. Nhận xét.. Nhận xét.. Bài tập 3: - Đọc yêu cầu bài tập 3 - Làm bài vào SGK bằng cách dùng bút chì khoanh vào số cần tìm. - Gọi 2 - 3 Hs chữa từng phần. - Hs nhận xét. - Gv nhận xét. - Để tìm được số lớn nhất các em đã làm như thế nào? - Phần b lam tương tự như phần a. - Gv chốt: … Bài tập 4: - Đọc yêu cầu bài tập 4 - Làm bài tập vào vở. Lưu ý cách trình bày. - Gọi 1 Hs làm bảng phụ. - Gv chấm Đ – S dưới lớp. - Chữa bài cả lớp: + Mỗi phần gọi 2 – 3 Hs trình bày. Nhận xét. - Gv nhận xét. - Chữa bài trên bảng phụ. - Gọi Hs nhận xét. - Gv nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> -. Chốt: Qua bài tập 4 chúng ta đã được củng cố về viết các số trong phạm vi 100000 theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. 4. Củng cố - dặn dò: (3 – 4 phút) - Hãy nhắc lại các cách so sánh các số trong phạm vi 100000. - Nhận xét tiết học.. -. Nghe. -. Hs nhắc lại.. IV. Rút kinh nghiệm: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×