Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI TOAN GKI LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.7 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠO LÝ. MÔN TOÁN LỚP 4. ----:----. (Năm học: 2009 - 2010) ***************@****************. Họ và tên học sinh: ………………………………………………. Lớp : ……. Trường tiểu học Đạo Lý.. Số phách. Số báo danh:………. MÔN TOÁN LỚP 4. (Học sinh làm bài trong thời gian 60 phút). Số phách. Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a, Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là: A. 8. B. 80. b, Số lớn nhất trong các số: A. 684257. C. 800. D. 8000. 684257; 684275; 684750; 684725. B. 684750. C. 684275. D. 684725. C. 5083. D. 5038. C. 210. D. 130. Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a, 5 tấn 83 kg = ...................... kg là: A. 583. B. 5830. b, 2 phút 10 giây = ................... giây là: A. 30. B. 70. Bài 3. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a, Với a = 15 thì biểu thức: A. 211. 256 – 3 x a. B. 221. có giá trị là: C. 231. D. 241. b) Số trung bình cộng của hai số 123 và 105 là: A. 228. B. 144. C. 214. D. 114. Bài 4. Tính: a, Phép cộng. 957643 + 8564 có kết quả là :. A. 966107 b, Phép trừ. B. 966207. C. 1043283. 817 dag – 529 dag Có kết quả là :. D. 1814043.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A .231 dag. B .287 dag. C . 288 dag. D .289 dag. Bài 5. Đúng ghi đúng Đ, sai ghi S: a, Năm 1890 thuộc thế kỷ XIX. b, Năm 1527 thuộc thế kỷ XVI. c, Năm 1780 thuộc thế kỷ XVII. d, Năm 1010 thuộc thế kỷ X. Bài 6. Đặt tính rồi tính 845763 + 96858. 607549 - 536857. 1837 x 3. 78584 : 8. Bài 7. Bài toán: Vụ mùa vừa qua thu hoạch từ hai thửa ruộng được 7 tấn 5 tạ thóc. Thu ở thửa ruộng thứ hai được nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất 7 tạ thóc. Hỏi thu hoạch mỗi thửa ruộng được bao nhiêu ki lô gam thóc? Bài giải.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 4. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠO LÝ. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. -----:-----. ( Năm học: 2009 - 2010) ************@***********. Câu 1. (1 điểm) - Học sinh làm đúng mỗi ý cho: 0,5 điểm Ý a,.  D. Ý b,.  B. Ý b,.  D. Câu 2. (1 điểm) - Học sinh làm đúng mỗi ý cho: 0,5 điểm Ý a,.  C. Câu 3. (1,5 điểm) a, Học sinh nêu đúng kết quả cho: b, Học sinh nêu đúng kết quả cho: Câu 4. (1 điểm). Ý a, Ý b,.  A  D. 1 điểm 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Học sinh làm đúng mỗi ý cho: 0,5 điểm Ý a,  B Ý b, . C. Câu 5. (1,5 điểm) - Học sinh điền đúng mỗi chữ vào ô trống cho: * Ý a,  Đ * Ý b,  Đ * Ý c,  S * Ý d,  S Câu 6. (2 điểm) - Học sinh đặt tính đúng mỗi phép tính cho: - Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính cho:. 0,4 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm. Câu 7. (2 điểm) - Học sinh tóm tắt được bài toán theo sơ đồ đoạn thẳng cho: - Học sinh đổi được ra cùng một đơn vị đo cho: - HS trả lời và tính được số thóc theo yêu cầu của đề bài: - Ghi được đáp số cho: * Ghi sai tên đơn vị trừ: Lưu ý: Điểm 0,5 làm tròn thành 1. 0,5 điểm 0,25 điểm 1 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×