Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

Bài tập Hệ phương trình – Toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.03 KB, 50 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỆ PHƯƠNG TRÌNH. 1. Không có tham số Dạng 1: Biến đổi tương đương. Câu 1..  y x  1  5 3x (2)  3 x   x 1 y 2  2 y  y 3   y 1 x 2  2 xy (3) Giải hệ phương trình: . Hướng dẫn giải. Điều kiện: x 1 ..  y x  1  2 2   x  y  1  y  2 y  x  0  y  2 y  x 0 2. Phương trình (3). 2.  y x  1   y x  1    x 1  (vì x 1) 2 2   y 1   y  1  x  1 0  y x  1 . (vì (1;1) không thỏa phương trình(2)) Thay vào phương trình (2), ta được :  x  1 1 3 x  1  3  x  1  2 0     2 x  1 x  3. . Vậy. .  x, y   2;1 ;  x, y   5  2 3;4  2 3 . Câu 2.. ..  x 2 ( n)   x 5  2 3 .. ..  x 2  y 2  6 2 x  y  3 x  y  3 x  2  2 3 y  x 2  5 y  15 0 Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: . Hướng dẫn giải 2. 2.  x  y  6 2 x  y  3 x  y (1)  3 x  2  2 3 y  x 2  5 y  15 0 (2) Đặt  .  x  y 0   x  y 0.  Điều kiện:  x 2. (1) . . x y  2. . . x  y  3 0  y 4  x. 2 3 Thay vào (2) ta được: 3 x  2  2 4  x  x  5 x  5 0.  x 3   3   x  2 1 .   3 x   ( x  3)( x  2) 0 2  3 (4  x) 2  3 4  x 1   .  x 3  3 2    x  2 0 (*)  x  2 1 3 (4  x) 2  3 4  x  1. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phương trình (*) vô nghiệm do: x 2  x  2 0  VT  0 . Vậy x = 3 và y = 1 là nghiệm của hệ phương trình.. Câu 1..  x 3 y (1  y )  x 2 y 2 (2  y )  xy 3  30 0  2 2 Giải hệ phương trình:  x y  x(1  y  y )  y  11 0. Câu 2..  x  2 y  4 x  y 5  x, y     x  y  1  Giải hệ phương trình:  .. Câu 3.. Giải hệ phương trình:.  x3  xy 2 x 3  xy 2 y6  y 4 e  e  ln 0  y6  y4  8 3  4 y 3  24 x  16 x 2 .  y  0. Lời giải x  0; 0  y . Điều kiện:. 3 4.. x 3  xy 2 x3  xy 2 3 2 y6  y4 e e  ln 6  0  e  ln x  xy  e  ln  y 6  y 4    4 y y - Ta có (1). 1 f  t  et  ln t ( t > 0 )  f '  t  et   0, t > 0 t Xét hàm số , suy ra hàm số g(t)  0;  x3  xy 2. y6  y4. đồng biến trên khoảng 3. 2. 6. 4. 3. . Kết hợp với (1) ta có. 6. x  xy  y  y  x  y  y. 2.  x  y  0   x  y   x 2. 2. 2.  xy 2  y 4  y 2  0  x  y 2.  2. - Thế (2) vào phương trình còn lại của hệ đã cho ta được: 8 3  4 y 3  24 y 2  16 y 4  16 y 4  24 y 2  8 3  4 y  3 0.  3. Xét hàm số g  y  16 y 4  24 y 2  8 3  4 y  3  g '  y  64 y 3  48 y . 16 16 y  4 y 2  3  3 4y. 16 3  0, 0< y  4 3 4y.  3  0;  g  y Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng  4  , từ đó phương trình ( 3) có 1 1 x y 2. 2 , suy ra nghiệm duy nhất. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất. Câu 3..  1 1 ,   2 2 ..  x, y  .  4  x  y  8  y2  7x  1   2  2  x  y   6 y  2 x  4  x  y  1. Giải hệ phương trình: . Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  y  1  Điều kiện : 0 x 4 2. 2  x  y   6 y  2x  4 . x  y 1.  2 x 2  4 xy  2 y 2  2 x  6 y  4 x  y  1  2 x  y  1 2  2  x 2  2 x  y  1   y  1   y  1  x 2 x  y  1  .  2  y 1  x  . . x. y 1. . 2. 0.  y x  1. Thế vào pt đầu ta được 4  x  x  7 x 2  5x   x 2  3 x  3   x 1 . 4 x  x2. x 7. 1 1     x 2  3x  3  1    x 1  4  x x  2  x  7     3  21 x   2  x 2  3x  3 0    y   5  21  2 y  2  x  ( x  y)  3 x  y   2 2( x  y 2 )  3 2 x  1 11 Câu 4. Giải hpt  1 Điều kiện x ≥ 2. ( x, y  ).. Từ phương trình thứ nhất dễ dàng suy ra được y > 0. x2  ( x  y) . y x y. x 2  ( x  y )( 3 x  y  1)  x 2  ( x  y )  y 0.  . 3. x 2  ( x  y )( x  y  1) 3. ( x  y )2  3 x  y  1. . x2  ( x  y)  y 2 x2  ( x  y)  y. 0.   x 2  ( x  y) x y  0  ( x  y  1)    3 ( x  y)2  3 x  y  1 x 2  ( x  y )  y   Ta có  x  y  1 0  y x  1. Thay vào phương trình thứ hai ta được 4 x 2  4 x  2  3 2 x  1 11. Đặt t = 2 x  1 ta được t4 – 3t – 10 = 0  t = 2. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5 3 ( x, y ) ( , ) 2 2 Từ đó tìm được  x, y  0   x  y 2  x 1 y 1 Tìm tất cả các số thực x, y thỏa hệ:  x y 1 .. Câu 5.. Hướng dẫn giải. Ta chứng minh nếu các số x, y thỏa mãn hai điều kiện đầu thì x x 1 y y 1 1   x  1 ln x   y  1 ln y 0 Thay y 2  x ,ta chứng minh f  x   x  1 ln x   3  x  ln  2  x  0. f '  x  ln x  ln  2  x  . Ta có. 1 1 f ''  x     x 2 x. với 0  x  2. 1 1  x 2 x.  1 1   2 2  x  2  x   2. 2.  x  1  1  1  0 1 1 11 1           x 2 x 2 x 2 x  x  2  x  x 2  x  f ' x. Do đó. 0; 2 , f ' 1 0 f' x nghịch biến trên   hơn nữa   nên   nhận giá trị dương trên.  0;1 và âm trên  1; 2  . Suy ra f  x   f  1 0 với mọi. x   0; 2  .. Từ đó,hệ phương trình có nghiệm x  y 1. Giải hệ phương trình sau:. Câu 6.. 4 3 3 2 2  x  x y  9 y  y x  x y  9 x  3 3  x ( y  x ) 7. Hướng dẫn giải 4. 3. 3. 2. 2.  x  x y  9 y  y x  x y  9 x   3 3  x( y  x ) 7 3   x y    x  x( y 3  x 3 ) 7 .  y    x  (  .  x( x  y )( x  y ) 2 9( x  y )  x( x  y ) 2 9  3 3  3 3  x( y  x ) 7  x ( y  x ) 7. 3  x x  3 3 3  x)  x  7 x . 3   x y  x    2 x 4 x  9 x3  27 x x  7 x  27 0 . 3   x y  x  (3  x x )3  x 4 x 7 x . 3   x y  x  2 x 4 x  9 x 3  27 x x  7 x  27 0 . 3   x y  x  ( x  1)(2 x 4  2 x3 x  2 x3  7 x 2 x  7 x 2  7 x x  20 x  20 x  27) 0 . Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3   x y  x   ( x  1)(( x  x  1)(2 x3  7 x x  20)  7) 0 . 3   x  x 1 y   x   y 2  x 1 .  x  x2  y 2 9  x   x  x2  y 2 5 .  5  3x x  y 6  5  y  Giải hệ phương trình . Câu 7.. Hướng dẫn giải  y 0  y 5  .  x2  y 2   x  x 2  y 2 0 ĐK:  9 x x 6  1 (2 '). y Từ (2) suy ra: 5 Do y 0 phương trình (1) tương đương với x2  y 2 x  y y x  y. 2. x  y y. 2. 6. x  1 (1') y. x u .Đặt y u. u2  1. 2 * Xét y  0 :phương trình (1')trở thành: u  u  1. 6u  1. Nhân liên hợp của mẫu số đưa về phương trình:. .. . u u  3. . u 2  1 0. được nghiệm. 5 u 0; u  . 3 u  0 + suy ra x 0 không thoả mãn  loại. x 5 5 u   y 3 .Thế vào (2') được x 5; y 3. 3 + u  u2  1 1'. 6u  1. * Xét y  0 :phương trình   trở thành: u  u  1 u=0 suy ra x=0 (Không thoả mãn điều kiện bài toán). 2. .Phương trình này có nghiệm. x; y  5;3 . Vậy hệ đã cho có một nghiệm    . Câu 8.. 2  x 3  2 x  y  1  x 2  y  1  2 2 2 Giải hệ phương trình :  x 2 x  y  y  3  y  2 x  2 .. Hướng dẫn giải Ta có: Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(6)</span> (1)  2 x( x 2  2)  2( y  1)  x 2 ( y 1)  2 x ( x 2  2) ( y  1)( x 2  2)  2 x  y  1  y 2 x  1. Thế vào (2) ta có : x 2 x 2  (2 x  1) 2  2 x  1  3  (2 x  1) 2  2 x  2  x  2 x 2  6 x  1  4 x 2  6 x  1   2 x 2  6 x  1 2 x  x  2 x 2  6 x  1   2 x 2  6 x  1  2 x 2     2 x 2  6 x  1  x  x 0 3  15 15  2 x 2  6 x  1 2 x    x  y 2 2 6 6  2 x  6 x  1 4 x  x 0 3 2 3 3 2 3  2 x 2  6 x  1  x    x  y 2 2 3 3  2 x  6 x 1 x  3  15 15   3 2 3 3 2 3  ; ;     6 3  3 3    Vậy nghiệm của hệ PT là: và . 2  4  x  y  8 y  7x  1   2  2  x  y   6 y  2 x  4  x  y  1. Câu 9. Giải hệ phương trình:. Hướng dẫn giải  y  1  Điều kiện : 0 x 4 . 2. 2  x  y   6 y  2x  4 . x  y 1.  2 x 2  4 xy  2 y 2  2 x  6 y  4 x  y  1  2 x  y  1 2  2  x 2  2 x  y  1   y  1   y  1  x 2 x  y  1  .  2  y 1  x  . . x. y 1. . 2. 0.  y x  1. Thế vào pt đầu ta được : 4  x  x  7 x 2  5x   x 2  3 x  3   x 1 . 4 x  x2. x 7. 1 1     x 2  3x  3  1    x 1  4  x x  2  x  7     3  21 x   2  x 2  3x  3 0    y   5  21  2 2 2  x  2 y  xy 4  2 x  y 2  2 xy 2 Câu 10. Giải hệ phương trình: . Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(7)</span> (Chưa giải)  x 2  x  y  1  x  y 2  x  y  1  y 18  2  x  x  y  1  x  y 2  x  y  1  y 2 Câu 11. Giải hệ phương trình: . (Chưa giải) 3.  x  ( y  z )2 2  3 2  y  ( z  x) 30  z 3  ( x  y )2 16 Câu 12. Giải hệ phương trình: . (Chưa giải)  3 x  y  x  y  x y  x y 2 Câu 13. Giải hệ phương trình: . (Chưa giải) Câu 14. Giải các hệ phương trình. a). 8 xy  2 2  x  y  x  y 16   x  y x 2  y .  x 3 9 z 2  27( z  1)  3 2  y 9 x  27( x  1)  z 3 9 y 2  27( y  1) . b). (Chưa giải) Câu 15. Giải các hệ phương trình:  x 3  9 y 2  27 y  27 0  3 2  x 2  y 2  z 2  2 xy  zx  zy 3  y  9 z  27 z  27 0  2  z 3  9 x 2  27 x  27 0 2  a) b)  x  y  yz  zx  2 xy  1.  x 3 2 y  1  3  y 2 z  1  z 3 2 x  1 c) . (Chưa giải) 6 3 2 2  x  y  x  9 y  30 28 y  Câu 16. (Trại hè Hùng Vương 2013) Giải hệ phương trình  2 x  3  x  y Hướng dẫn giải. Từ phương trình đầu của hệ ta có. x. 2. . .  y  3 y 2  y  6  x 2   x 4  3 x 2  10 0.  x2  y  3  2 2 4 2  y  y  6  x   x  3x 10 0  * 4 Coi (*) là phương trình bậc 2 ẩn y ta có   3 x  4  0 x nên (*) vô nghiệm.. Do đó hệ phương trình tương đương với. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  x 2  y  3    2 x  3  x  y. .  x. 2 x  3  x x 2  3.  x  2x  3 2 x  3 x  1  2 x  3 0    x  1  2 x  3 0. . .  3;6  ,  . Từ đó ta tìm được nghiệm của hệ là Câu 17.. . 2;  1. (Thi cụm Quỳnh Lưu, năm 2016-2017) Giải hệ phương trình sau: 2 x3  xy 2  x 2 y 3  4 x 2 y  2 y (1)  2  4 x  x  6  5 1  2 y 1  4 y (2) Hướng dẫn giải. Điều kiện:. y . 1 2. 2 2 (1)  ( x  2 y )(2 x  y  1) 0  x 2 y . 2 Thay vào (2) ta có phương trình 4 x  x  6  2 x 1  5 x  1 (3) Xét x  1 thỏa mãn (3), suy ra y  1. Xét x   1 : (3). . 4 x 2  x  6  (1  2 x) 5 x  1 . x 1 2. 4 x  x  6 1  2 x.  x 1.  x  1 0  x  1(loai )  2  4 x  x  6 1  2 x  x  1 (4) 1  2 7 x  2 x  1 2 x  1    x 2 2 4 x 2  8 x  3 0  Kết hợp (3) và (4) ta được 1 2 7 2 7 ( x; y ) ( 1;  );( ; ) 2 2 4 Kết luận: Hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm:. Dạng 2: Đặt ẩn phụ. Bài 1..  2  x   2  y  8    x 4  y 2  y 4  x 2 4 Giải hệ phương trình:. Hướng dẫn giải. Điều kiện:.  x 2 cos 2u  u , v  [0; 2 ]. x; y  [  2; 2] . Đặt  y 2 cos 2v với. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(9)</span> sin u cos v 1/ 2  2 2  sin u cos v 1/ 2 (1  cos 2u )(1  cos 2v) 2     u v   4 HPT  cos 2u sin 2v  cos 2v sin 2u 1  sin 2(u  v ) 1    u  v  4 sin(u  v)  sin(u  v)  2 sin(u  v) 1/ 2     u     4    u  v  u  v  u  v   v  0  4   4 4    (thỏa).    x 2 cos 0 2   y 2 cos 0 2 Kết luận: nghiệm hệ phương trình là .. Bài 2..  x 2 1  y 2  xy 4 y   y x  y  2  2 x 1 Giải hệ phương trình: . Ta thấy y = 0 không là nghiệm của hệ phương trình đã cho, ta xét các giá trị y 0 , chia hai vế của PT thứ nhất cho y 0 ta được  x2 1  y  x  y 4   x  y  2  y  x 2 1 x2 1 u , v x  y y Đặt ta có hệ phương trình u  v  4 v  4  u   u 1    u (v  2) 1 u (4  u  2) 1 v 3 u 1  Với v 3 ta có.  x 2 1 1   y  x  y 3 . (*) Giải hệ PT (*) ta được hai nghiệm (-2; 5) , (1; 2) Vậy hệ PT ban đầu có hai nghiệm (-2; 5) , (1; 2) Bài 3..  x 2  y 2   x  y  2  4  y  2   2 x  y 2  x  y  2    y  2   y  2  0 Hệ phương trình tương đương với . + Với y = -2 thì hệ phương trình vô nghiệm + Với y  2 , chia hai vế của hai phương trình cho y + 2 ta có  x2  y2  y  2  x  y  2  4   2 2  x  y  x  y  2 0  y  2. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đặt. a. x2  y 2 , b x  y  2 y 2.  a  b 4  a  b 4    2 ab 4 a  2  0     Khi đó ta có hệ phương trình  x2  y2 2  y  x  x 1, y  1   2   y 2  x  2, y 2  x  x  2 0  x  y  2 2  Do đó.  a 2  b 2. Kết hợp với điều kiện thì hệ phương trình có hai nghiệm (x; y): (1; -1), (-2; 2)  x  2  2 x  1   y  2  2 y  1 2.  x  2   y  2  ( x, y  ).  x  y  2 xy   Bài 4. Giải hệ phương trình:   x  2   2 x  1  y  2   2 y  1 2   y2 x2  1 1  x  , y  ,  * 2 2 Điều kiện . Viết lại hệ dưới dạng:  x  y 2 xy  u     v  Đặt .  x  2   2 x  1 y 2.  y  2   2 y  1 x2. 0  uv .  2 x  1  2 y  1 . 4 xy  2( x  y )  1 1. 0. u  v 2  u v 1  uv  1  Hệ phương trình trở thành :  x  2   2 x  1  y  2 2 x 2  3 x  4  y  2   y  2   2 y  1  x  2  2 y  3 y  4  x    hay  x  y 0 do  *  2   x; y     1;1 ,   2;  2   2 x  3 x  4  y ..  x  y   x  y  2  0  2  2 x  3x  4  y. Kết hợp điều kiện (*) ta được nghiệm của hệ là:  Bài 5.. x; y   1;1 .. Giải hệ phương trình sau:  x4 y 4  x2 y 2  x y  4  4   2  2     2 x y x  y x y  3 2 4  x  x  15 y  30 4 27  1  y .  1  2. Hướng dẫn giải Đặt . x y  t y x. (|t|≥2 ). x2 y 2  2 t 2  2 2 y x. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2 x4 y4  4  t 2  2  t 4  2t 2  4 4 y x.  1  t 4 . 4t 2  2   t 2  2   t  2 0.  t 4  5t 2  t  6 0   t  2   t 3  2t 2  t  3 0  t  2 0  3 2  t  2t  t  3 0. Xét. 3. 2. f  t  t  2t  t  3. [t≥2 [ với [t≤−2. f ’  t  3t 2  4t  1. t. f’(t) f(t). - + +. 2−√ 7 3. -2. +. 2+ √ 7 3. 0. -. 0. 2 + +. +. -11 1 −∞.  f  t     ;  11   1;    f  t  0  x  y ..  2 . .. vô nghiệm  t  2 .. x 3  x 2  15 x  30 4 4 27  1  y . Ta có :. , đk: x  1 .. 4 4 27  1  y  3  3  3  x  1  x  10. ..  x 3  x 2  15 x  30 x 10   x  2. 2.  x  5 0  3. Do x  1  x  5  0  VT  3 0  x 2 (t/m).. Bài 6..  2 x  y  1 5  Giải hệ phương trình : 2 y  x  1 5. Hướng dẫn giải 2. u  x  1 0  x u  1  2 +) Đặt v  y  1 0  y v  1 2u 2  v  3 0  2 +) Đưa về hệ: 2v  u  3 0. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  u v  2   2u  v  3 0   2u  2v  1 0    2u 2  v  3 0. Giải hệ (I) ta được u v 1  x  y 2 Hệ (II) vô nghiệm Vậy hệ có nghiệm x  y 2 . Bài 7.. [Đề xuất, Chyên Lào Cai, DHDDBBB, 2015] Giải hệ phương trình:  x 3  xy 2   x 2  y 2  4   y  2  0  2 2  x  2 y  xy  2 x  4 0. Lời giải  x 2  y 2   x  y  2  4  y  2   2 x  y 2  x  y  2    y  2   y  2  0 Hệ phương trình tương đương với . + Với y = -2 thì hệ phương trình vô nghiệm + Với y  2 , chia hai vế của hai phương trình cho y + 2 ta có  x2  y2  y  2  x  y  2  4   2 2  x  y  x  y  2 0  y  2. Đặt. a. x2  y 2 , b x  y  2 y 2. Khi đó ta có hệ phương trình. a  b 4   ab 4.  a  b 4 a 2   2 b 2  a  2  0.  x2  y2 2  y  x  x 1, y  1   2   y 2  x  2, y 2  x  x  2 0  x  y  2 2 . Do đó Kết hợp với điều kiện thì hệ phương trình có hai nghiệm (x; y): (1; -1), (-2; 2) Bài 8.. [Đề thi hsg Ngô Gia Tự, Vp, 2012-2013] Giải hệ phương trình:. 3 x  y 10  x  y  2  2 x  2 x x  y  y x  y 25  xy. Lời giải. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(13)</span>  a 2 x  y  a  b 10   Đặt : b x  x  y khi đó ta có hpt : a.b 25 .. Bài 9.. [Đề xuất, Chuyên Thái Bình, DHĐBBB,2015] Giải hệ phương trình sau: 4 2 2 2 3 2 2  x  x y  y y  x y  x   5( x y  7  ( x  1) 2x  y  8) 13(2x  1). Lời giải ĐKXĐ:. 2x  y  8 0   y  7 0.  x 2  y 2 0 ( x 2  y 2 )( x 2  y  1) 0   2  x  y 1. Từ (1) ta được: Trường hợp đầu suy ra x=y=0 nhưng ko là nghiệm của hệ Do vậy ta được: x2 = y + 1 (1 điểm). Thay vào phương trình (2) ta được: 5( x x 2  6  ( x  1) x 2  2x  7 ) 13(2x  1). b2  a 2  1 a  x  6; b  x  2x  7  2x  1 b  a  x  2   a b  2   a  b  5  a  b   26(a  b)  5 0   a  b 5  1 a b  5  Thay Dễ thấy a  b 2 6 nên trường hợp thứ ba bị loại. 2. 2. 2. . 2. . Hai trường hợp đầu ta tính được x=-1/2 KL: Hệ có một nghiệm x=-1/2; y=-3/4 Bài 10. Giải hệ phương trình sau:  x 2  2 x xy  y 2 y   3 3 2  4 x  y  3x x 15 x  y 3 x y y  x y  4 x x. . . . . . 2. ; x, y  . Hướng dẫn giải Điều kiện: x 0, y 0 . Đặt a  x , b  y ( a 0, b 0 ).Hệ phương trình đã cho trở thành a 4  2a 3b b5   6 6 5 2 3 2 3 2  4a  b  3a   15a  b  3a  b  a b  4a . Nhận xét: a 0  b 0 ; b 0 .  1.  2 a 0 .Do đó  a, b   0, 0  là một nghiệm của hệ.. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bây giờ ta xét a  0, b  0 .Đặt b ka  k  0 .Với cách đặt này thì Phương trình (1)trở thành: 1  2k 1  2k ak 5  a  5 k (3). Phương trình (2)trở thành:.  4a. 6.  a 6 k 6  3a 5   15a 2  k 2 a 2  3a  k 3a 3  a 3k  4a 3 . 2. (4). 5. 2  3k   1  2k  6 3  k  k  4   4k  5  1  2k   3k 3  Thay (3)vào (4)ta được:  (5). Áp dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwarz cho vế trái của (5)ta được:  3k 5   1  2k   3k 5 1  2k 6 6 4  k  5   5 4  k     1  2k . 3k 3    1  2k   3k 3   . . . 2. 2.  12   4  k 6   k. . 2.  4  k 3  k .    . 2. 2. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi k 1 .Khi đó a b 3 hay x  y 9 . x; y 0;0 , 9;9 Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm   là     .  2 x 2  5 xy  y 2 1 .  2 2 y ( xy  2 y  4 y  xy )  1 Bài 11. Giải hệ phương trình sau: . Hướng dẫn giải + Điều kiện: 4 y x 2 y  0. + Trừ vế với vế hai phương trình của hệ ta được: 2 x 2  5 xy  y 2  y. . . xy  2 y 2  4 y 2  xy 0. 2.  x  x 2    5   1 2  y Chia cả hai vế của PT cho y ,ta được:  y  x t  t   2; 4 + Đặt y ta có phương trình: 2t 2  5t  1  t  2  4  t 0.  2t (t  3)  t  2( t  2  1)  (1 . x  2 y. 4. x 0. y. 4  t ) 0..   t 2 1  (t  3)  2t    0. t  2  1 1  4  t   t 2 1 2t    0. t   2; 4 t  2 1 1  4  t Với thì. Với t 3 suy ra x 3 y thay vào PT (1):. 2 y 2 1  y . 1 3  x . 2 2.  3 1  ;  . 2 2   Kết luận:Nghiệm của hệ phương trình là:. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(15)</span>  z 2  2 xyz 1  2 2 2 3 4 3 x y  3 xy 1  x y  z  zy 4  4 y 3 4 y  6 y 2 z Bài 12. Giải hệ phương trình: .  x, y , z    .. Hướng dẫn giải 2.  z  2 xyz 1  2 2 2 3 4 3x y  3xy 1  x y  z  zy 4  4 y 3 4 y  6 y 2 z Giải hệ phương trình: .  1  2 .  3. 1 z2 1  xy  .   2z Vì z 0 không thỏa hệ pt nên      z tan u  u    ;  \  0   2 2   thì xy cot 2u . Đặt. Từ (2):. y. 3cot 2 2u  1 tan 6u. cot 3 2u  3cot 2u. 4 tan 6u  4 tan 3 6u z tan 24u. 4 2 Vậy x cot 2u.cot 6u .Thay vào (3): 1  tan 6u  6 tan 6u k tan u tan 24u  u   k   23 Vậy . 11       u    ;  \  0 u    ,...,   23  .  2 2  23 Vì nên k tan u tan 24u  u   k   23 Vậy . 11       u    ;  \  0 u    ,...,   23  .  2 2  23 Vì nên 11 .  . t    ,...,  . x, y, z   cot 2t.cot 6t; tan 6t; tan t   23 23   Vậy hệ có nghiệm: trong đó  x 3  1 2( x 2  x  y )  3 2 Bài 13. Giải hệ phương trình:  y  1 2( y  y  x). (Chưa giải) Bài 14. (Chuyên 2. Vĩnh. Phúc. 2010. –. 2011). Giải. hệ. phương. trình:. 2.  x  2 y 1  2 2  2 y  3 z 1  xy  yz  zx 1 .  x, y , z   . Hướng dẫn giải x  0 +) Nếu thay vào hệ ta có hệ vô nghiệm. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(16)</span> +) Nếu x 0 ta đặt y ax; z bx thay vào hệ ta được  x 2  1  2a 2  1  1    x 2  2a 2  3b 2  1   2  x  a  ab  b  1. 1  2a 2 2 a 2  3b 2   2 1  2a a  ab  b. 2 2  4a  3b 1  2  2a  a  1  b  a  1 0.   a  1   4a  3b 1 4a  3b 1 b 1     b 1  2a  a  1  2a  1  b  a  1 0  a  1  2a  1  b  0    2a 2  3a  1 0  a  1  +) Nếu b 1 thay vào (1) không thỏa mãn 2. 2. 2. 2.  a 1   b  1 b 1  2a    2 1  a  2a  3a  1 0 a 1 2    b 0 +) Nếu thay b  1 vào (1) không thỏa mãn, thay 1 1      x; y; z   2; ; 0  ,   2;  ;0  2   2   (1) ta có x  2 . Do đó nghiệm của hệ là. 1  a  2  b 0 vào. Bài 15. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình, năm 2013) Giải hệ phương trình sau: y  2  x   x  y  3 x  y   2 x 2  y 2  3 2 x  1 11    Hướng dẫn giải. Điều kiện. x.  x, y    .. 1 2 2 ; x   x  y  0 ; x  y. Từ phương trình thứ nhất suy ra y và x  y cùng dấu mà có. y  x  y x . 1 2 nên y 0 . Ta. y  0 từ phương trình thứ nhất suy ra x  1 mà  1;0  không thỏa mãn pt thứ 2 nên y  0. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(17)</span> x2   x  y   . x2   x  y . 3. . y x y 3. . x  y  1  x 2   x  y   y 0. x 2   x  y   x  y  1.  3.  x  y. 2. . x2   x  y   y 2.  x  y 1 3. x2   x  y   y. 0.   x2   x  y  x y   0   x  y  1  2  3 x  y 2  3 x  y 1 x   x  y  y       x  y  1 0  y  x  1 4 x 2  4 x  2  3 2 x  1 11. Thay vào phương trình thứ hai ta được. Đặt t  2 x  1 ta được t  3t  10 0  t 2 .Từ đó tìm được 4. Bài 16. Giải hệ phương trình. 5 3 ;   2 2.  x; y  . 3 3 3 1  x y 19 x  2 2  y  xy  6 x. Bài 17. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất  x 2  2013  y  1 m    x y 2  2 y  2013  2013  x 2  m. Hướng dẫn giải:  x 2  2013  y  1 m    x y 2  2 y  2013  2013  x 2  m (I)   x 2  2013  z m    x z 2  2012  2013  x 2  m * Đặt z  y  1 . Ta có (II)  Nhận xét : Hệ (I) có nghiệm duy nhất  hệ (II) có nghiệm duy nhất x; z . * Điều kiện cần : Giả sử hệ (II) có nghiệm duy nhất   x; z. Vì   là nghiệm của (II) nên  x;  z  ,   x;  z  ,   x; z  cũng là nghiệm của (II) Do đó để (II) có nghiệm duy nhất thì x z 0. Với x z 0, ta có : m  2013 * Điều kiện đủ :  x 2  2013  z  2013    x z 2  2012  2013  x 2  Với m  2013 . Ta có . * Vì (2 )). x 2  2013  z  2013, x, z. (1) 2013 (2). , Dấu = xảy ra x  z 0 nên (1)  x z 0 ( Thỏa mãn. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Do đó hệ (II) có nghiệm duy nhất x z 0 . * Vậy hệ (I) có nghiệm duy nhất  hệ (II) có nghiệm duy nhất  m  2013 .  2 x 2  5 xy  y 2 1  y ( xy  2 y 2  4 y 2  xy ) 1   Bài 18. Giải hệ phương trình sau:. Hướng dẫn giải:  2 x 2  5 xy  y 2 1 (1)  y ( xy  2 y 2  4 y 2  xy ) 1 Ta có: . (2). +) Điều kiện : 4 y  x 2 y  0. + Trừ vế với vế hai phương trình của hệ ta có: 2 x 2  5 xy  y 2  y. . . xy  2 y 2  4 y 2  xy 0 2.  x  x 2  5      1 2 y y    y Chia cả hai vế của PT cho , ta có: x t  t   2; 4 + Đặt y ta có phương trình: 2t 2  5t  1 . t 2. x  2 y. 4. x 0 y. 4  t 0.  2t (t  3)  t  2( t  2  1)  (1 . t  2  1) 0.   t 2 1  (t  3)  2t    0 t  2  1 1  t  2   t 2 1 2t   0 t   2; 4 t  2 1 1  t  2 Với thì 1 3 2 y 2 1  y   x 2 2 Với t 3 suy ra x 3 y thay vào PT (1):  3 1  ;   2 2  Kết luận: Nghiệm của hệ phương trình là:  x4  x2 y 2  y 2  y3  x2 y  x2   5 x y  7   x  1 2 x  y  8 13  2 x  1 Bài 19. Giải hệ phương trình sau: . . .  1  2. Hướng dẫn giải: ĐKXĐ:.  2 x  y  8 0   y  7 0  x 2  y 2 0  x  y   x  y  1 0   x 2  y 1  2. Từ (1) ta được:. 2. Trường hợp đầu suy ra. 2. x  y 0. nhưng ko là nghiệm của hệ. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2 Do vậy ta được: x  y 1. Thay vào phương trình (2) ta được: Đặt. . . 5 x x 2  6   x  1 x 2  2 x  7 13  2 x  1. a  x 2  6; b  x 2  2 x  7  2 x  1 b 2  a 2  x . 2. (*). 2. b  a 1 2.   a b  2  a  b   5  a  b   26  a  b   6 0   a  b 5  1 a b  5  Thay vào (*) ta được Dễ thấy a  b 2 6 nên trường hợp thứ ba bị loại. x . Hai trường hợp đầu ta tính được KL: Hệ có một nghiệm. x . . 1 2. 1 3 ; y  2 4.. . .  x  x 2  1 y  y 2  1 1 (1)    1  1  x 2  x 1  2 1  y 2 (2) Bài 20. Giải hệ: . . . ( x , y  ). Hướng dẫn giải: Điều kiện: x, y  . x 1, y 1. x  y.   1   y .  1  1. x 2  1  x  x 2  1 1 y2. y2.  y  y 2  1  x  x 2  1 (3)  2 2 Kết hợp với (1) ta được:  x  x 1  y  y 1 (4). Cộng (3) và (4) ta được y = -x, thế vào (2) ta được:. . 1  1  x 2 x 1  2 1  x 2. . (5).   x sin t , t   0;   2  , phương trình (5) trở thành Đặt 1  cos t sin t (1  2 cos t ) t t t  t   2sin .cos . 1  2  1  2sin 2   2 2 2  2   4   t  k  t t 2 t  6 3  3sin  4sin 3   sin 3 sin   2 2 2 2 4  t   k 4  2 3 . 2 cos. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(20)</span>   1  t 6 x    2      t   0;  t  x 1  2  2   Với ta được  1 1  ;  Vậy hệ phương trình có nghiệm (x,y) =  2 2  ; (x,y) = (1;-1). Dạng 3: Sử dụng hàm số. . . .  x  x 2  4 y  y 2  1 2   3 3  2 Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: 6 y  5 y  1  x 1 .. Bài 1.. Hướng dẫn giải. . . .  x  x 2  4 y  y 2  1 2 (2)   3 3  2 Đặt 6 y  5 y  1  x 1 (3) . pt  2   x  x 2  4  2 y   f  x  f   2y. với.   2y. 2. 4. f  t  t  t 2  4, t  . .. 2. f  t  . t  t 4 t2  4.  0, t  . .. Suy ra f(t) đồng biến trên  . Do đó: y . f  x   f   2 y   x  2 y  y . x 2. x 2 vào phương trình (3) ta được: 3x 2 + 5x + 2 = 2 3 x 3 +1. Thế 3   x +1 + 2  x +1 =  x 3 +1 + 2 3 x 3 +1. .. Đặt u = x +1, v = x +1 . u 3  2u v3  2v   u  v   u 2  uv  v 2  2  0 Phương trình trở thành: x = 0  u = v  x +1= 3 x 3 +1   x =  1 1  0;0  ,   1;  2.  Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm: 3. Bài 2.. 3. Giải hệ phương trình 3  3 x  4x  2  y  4  4 6  2 y  3  3  4 6  2z y  4y  2  z 4  3  3 z  4z  2  x  4  4 6  2x . Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hướng dẫn giải Điều kiện: x, y, z 3 . Xét các hàm số. f  t  t 3  4t  2, g  t  . f '  t  3t 2  4  0, g '  t  . Khi đó ta có. 3  4 6  2t  ;3 t 4 trên  . 3.  t  4. 2. . 4  0, t  3 6  2t. ..  ;3 f t  ;3 Mà f  t  , g  t  là các hàm số liên tục trên  suy ra   đồng biến trên  và g t.  ;3 nghịch biến trên  . x min  x, y, z. Không mất tính tổng quát ta giả sử. . Khi đó ta có:. Nếu x  y  g  x   g  y   f  z   f  x   z  x  g  z   g  x   f  y   f  z  suy ra y  z  g  y   g  z   f  x   f  y   x  y , vô lí vì x  y . Do vậy x  y , tương tự lí luận như trên ta được x  z suy ra x  y z . x3  4 x  2 . 3  4 6  2x x 4 (1).. Thay trở lại hệ ta được Theo trên, bên trái là hàm đồng biến, bên phải là hàm nghịch biến, nên phương trình có nhiều nhất 1 nghiệm Mà x 1 là nghiệm nên nó là nghiệm duy nhất của phương trình (1). Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là x  y  z 1.. Bài 3..  x 3  y 3  3 y 2  x  4 y  2  2 x  y 3 5 x  y Giải hệ phương trình : . Hướng dẫn giải 3. 3. 2.  x  y  3 y  x  4 y  2   2 3 x  y  5 x  y  Ta có : .  x 3  x ( y  1)3  ( y  1)  2 3  x  y 5 x  y .. Hàm số f(x) = x3 + x là hàm số đồng biến trên R nên phương trình f(x) = f(y - 1)  x = y – 1.  x 3  x ( y  1)3  ( y  1)  x  y  1  x  y  1  2   2  3 2 3 x  y 3 5 x  y  x  y 5 x  y  ( y  1)  y 4 y  5     Do đó . 5   y 2 y  2 3 ( y  1)  y 4 y  5    4  y 12  y 3  15 y 2  38 y  24 0  Ta có .  x 1  x 11 ;  y  2   y 12 . Vậy hệ có 2 nghiệm : Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Bài 4.. Giải hệ phương trình: 2  64. y 3  22 x 7  1   y  x  1  2. y  2 log 2 2 y 1 2   3  x x  2  y  1  2 1  y. Lời giải. Phương trình (2) Xét hàm số. 3.   2  y  1  2  y  1 2 x. 3. f  t  t  t , t  R. /. x. .. ,. 2. ta có: f  t  3t  1  0, t  R do đó hàm số f  t  đồng biến trên  . f  1 2. từ (2) ta suy ra. x x . Vây 2  y  1 1  y 2  y  0 2. x Thay y 2 vào (1) ta được:.  log 2. . log 2. 64. y 3  128. y 2 1   y   1  2. y  2 2 y 1 y . 8y y  2 1  y (  1) 2 2 y  2 2 y 1 y. log 2. y2 . . Xét hàm số:. 2.  1  1 y  2  1 log 2 (2  )   (2  )  1 y  y  (3) 2 f  a  log 2 a   a  1. . 2. , (a>0). 1 1 2  2a  2 2 .2a  2 2  20 a ln 2 a ln 2 ln 2 f a Vậy hàm   là hàm đồng biến trên khoảng (0,  ), do đó:  1 1 (3)  f y  2  f  2    y  2 2  y y   f '( a) . . .  y  1 4 1 3 2  y  2 4   2  y  2 y  4 y  1 0    y  3  13 y y  2 3  13 3  13 3  13 y 2x   x log 2 2 2 2 Kết hợp điều kiện ta nhận được suy ra  3  13 3  13  ;  log 2  2 2   Vậy hệ phương trình có nghiệm. Bài 5..  x 4008  x 2004  2004 2 x  2004 x (1)  4006 2003 2x x Giải hbpt  x  x  2003  2003 (2). (x > 3)..  (2 đ) Đặt y = 2004. Do x > 0, y > 0 nên ta được: (1)  x2y + xy > y2x + yx  x2y – y2x + xy – yx >0  (xy – yx)(xy + yx + 1) > 0  xy – yx > 0  xy > yx ( do xy + yx + 1 > 0).. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(23)</span> . . ln x ln y  y . Vậy: (1.5 đ) xy > yx  ln(xy) > ln(yx)  ylnx > xlny  x ln x ln 2004  x 2004 (3). ln 2003 ln x  x Biến đổi tương tự, bất phương trình (2) trở thành: 2003 (4). ln 2004 ln x ln 2003   x 2003 (5). Từ (3) và (4), hệ đã cho trở thành: 2004 ln x 1  ln x 2 (1.5 đ) Xét hàm số: y = f(x) = x , y’= x <0, x > 3. ln 2004 ln x ln 2003   x 2003 tương Nên hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3; +), do đó: 2004. đương với 2003 < x < 2004.  x 3  x 2 y x 3  x  y  1  3 x  9 y 2  6  x  3 y   15 3 3 6 x 2  2 Giải hệ phương trình: . Bài 6..  1  2. Giải: Ta có.  1 . x 2  x  1   x  1  y  x 2  1 0.   x 2  1  x  y  1 0  y x  1  2. Thế vào. 2. x3  9  x  1  6  x 2  3x+3  15 3 3 6 x 2  2  x 3  9x 2  6 x  6 3 3 6 x 2  2  x 3  3x 2  6x  4 6 x 2  2  3 3 6 x 2  2. . 3.   x  1  3  x  1  6 x 2  2   3 3 6 x 2  2. Xét. f  z  t 3  3t. .  *. trên . 2. f '  z  3t  3  0t    f  z. đồng biến trên.   **. * **  x  1  3 6x 2  2 Từ   và  . Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(24)</span> 3.   x  1 6x 2  2  x 3  9 x 2  3 x  3 0  2  x 3  3x 2  3x  1   x 3  3x 2  3x  1 0 3.  2  x  1  x  1  . 3. . 3. 2  x  1  x  1 3. . 2  1 x  3 2 1 3.  x 3. Bài 7.. 2 1 21 7 x 3  y 3  3xy  x  y  12 x 2  6 x 1 (1)  2 2 (2) . Giải hệ phương trình 2 x  3  9  y  y 1. (Chuyên Bắc Giang) Lời giải Điều kiện xác định:  3  y 3 . Phương trình (1) tương đương với phương trình:.  x  y. 3.  y 1  x.  2 x  1. 3. (3). Thế (3) vào (2) ta được: 2 x 2  3  8  2 x  x 2  x 0  2 x2  3  8  2 x  x2  x  4  x 2  3 2 x  8  2 x 8  2 x  x 2 2.  2  x  1  x. . . 8  2 x  x 2  3 0.  x 2    x  1  2   0 8  2 x  x2  3    x  1 0   x 2 0  8  2 x  x2  3 .. Ta có hai trường hợp: * TH 1: Nếu x 1 thì y 0 . Thử lại vào hệ phương trình ban đầu thấy thỏa mãn.. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(25)</span> * TH 2: Nếu. 2. x. 0. 8  2x  x2  3. thì ta có phương trình. 2 8  2 x  x 2  x  6.  x  6 0  2 5 x  4 x  4 0. (vô nghiệm).. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là  x; y   1; 0  . 2 x  2 y  2 x  y  2 xy  1 1  3  3 3 y  1 8 x  2 y  1 x  0 Giải hệ phương trình: . Bài 8.. Hướng dẫn giải 2 x  2 y  2 x  y  2 xy  1 1  3  3 3 y  1 8 x  2 y  1. (1) (2).  2 x  1  2  y  1   2 x  1  y 1 0 (1)  ĐK: (2x + 1)(y + 1)  0 (1). . . 2 x 1 . y 1. . 2 x  1  0   Mà x > 0  y  1 0. . 2 x  1  2 y  1 0. . 2 x 1 . y  1 0  y 2 x 3. 3 3 3 Thay vào (2): 6 x  1 8 x  4 x  1   6 x  1  6 x  1  2 x   2 x. (3). Hàm số f(t) = t3 + t đồng biến trên R 3. (3)  6 x  1 2 x.  4 x3  3 x . 1 2. NX: x >1 không là nghiệm của phương trình. Xét 0  x 1: Đặt x = cos  với. Do. 0  . 0  .  2. Ta có:. cos 3 . 1 2.  2    9  k 3       k 2  9 3. (k Z ).    2 9.     cos ; 2 cos  9 9 Vậy hệ có nghiệm . Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Bài 9.. [Đề xuất Chuyên Biên Hòa, DHĐBBB 2014-2015] (4,0 điểm): Giải hệ phương trình sau trên tập số thực 1 x  y x x  y  1     2 1   4 x 2  18 x  20  y  1  2 2x  9x  8 . Lời giải Điều kiện y >−1 ; 2≤ x ≤ 5/2. Đặt t=√−4 x 2 +18 x−20 →0 ≤ t ≤ 1/2. Phương trình (2) tương đương với 2. √−4 x 2 +18 x−20+ 2 x 2−9 x +6 = √ y +1. 2 x −9 x +8 4 f ( t )=t +1+ 2 0 ≤ t ≤1 /2. t +4 Ta có f (t) đồng biến trên [ 0 ; 1/2 ] 1 2=f ( 0 ) ≤ f (t ) ≤ f =83/34<5 /2 2 Suy ra √ y+ 1≥ 2→ y +1 ≥ 4.. nên. (). Xét phương trình (1) tương đương với. lnx ln ( y +1 ) = x y +1 lnt , 1−lnt , g ( t ) = , g ( t )= 2 , g ( t )> 0↔ t< e t t Xét 2≤ x ≤ 5/2 ta có hàm số g(x) đồng biến. Xét y +1≥ 4 ta có hàm số g(y+1) nghịch biến Ta có 2≤ x ≤ 5/2 nên g(x) ≥ g (2 ) ↔ g ( x)≥ ln 2/2 y +1≥ 4 nên g ( y+ 1 ) ≤ g ( 4 )=ln 2/2 Mặt khác g(x) liên tục trên (0 ; + ∞ ¿ nên g ( x ) =g ( y+1 )=ln 2/2 Khi đó x= y +1 ; x =2; y =3 Bài 10.. Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( 2 ; 3) [Đề dữ liệu, Chuyên Lê Hồng Phong, DHĐBBB, 2015] Giải hệ phương trình:   2 x  y 1  2 log   2  3 x  2  x  3 3   x  2 1    1  x  y  x y 7 x  y  2   2  3  .5. . . Lời giải 1  2   10.    5 Ta có. Điều kiện: 2 x  y 1  0. t. x y.  3  5.   5. x y.  7 x  y  2 0. t.  1  3 10.    5.    7t  2 0  5  5 Đặt t x  y ta có phương trình (*) t. t. 1  3 f  t  10.    5.    7t  2  5  5 Xét hàm số với t  . Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(27)</span> t. t. 1 1  3 3 f '  t  10.   ln  5.   ln  7t ln 7  0 t    5 5  5 5 Ta có f t . Nên hàm số. nghịch biến trên. Mà f  1 0 suy ra phương trình (*) có nghiệm duy nhất t 1 t 1 ta có x  y 1 Với.  2   log3  2 x  y 1  log3   log 3  x  2   log 3. . . x 2  2  1 3 x 2  2  3 x  3.  log 3  x  2   3  x  2  log 3. g  t  log 3 t  3t. Xét hàm số  g  t. . x 2  2  1 3 x 2  2  3 x  3.  . . x2  2 1  3. với t  0 ta có. . x2  2 1 g ' t  .  **. 1  3  0 t  0 t ln 3. 0;    đồng biến trên . ** Do đó phương trình   có dạng g  x  2  g. . . x2  2 1  x  2  x 2  2 1 . x 2  2 x  1.  x  1 1  x  1 0   2  x 2   2  2 x 1  x  2  x  1 1 1 x y 2 ta có 2 (thỏa mãn điều kiện 2 x  y 1  0 ) Với 1 1  x; y   ;   2 2 Vậy hệ có nghiệm. Bài 11.. 8 xy  2 y  8 y  4  x  y  2  .  3x  8  2x  7  y  1  2 Giải hệ phương trình: . Hướng dẫn giải 7 x  ; y 1. + ĐK: 2. 1 + Biến đổi   được: 4  xy  2 y   8 2 2   2 xy  2 y  2   x  y   ... .  2. 2. xy  2 y  4  x  y  .. y  x  2.. 2x  7  x  3 . + Thế vào ta được: Áp dụng BĐT Cauchy ta được: ▪. 2x  7 .  2 x  7  .1 . 3x  8 . 2. 2x  7 1 2 x  6  . 2 2. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ▪. x  3 1 x  2  . 2 2 3x  8 2x  7  x  3  2 .Dấu ' ' xảy ra khi và chỉ khi x 4.  x; y   4; 2  .. x 3 . Suy ra.  x  3 .1 . Vậy nghiệm Bài 12.. cần tìm là. Giải hệ phương trình sau:  x 3  x 2  e x  1  1  e x  1  2  y   xy  2 x  y  2 0   2 2  4 x  2 y  8 x  14  x  2 x  y  2 3 x  5  x  2. . . ( x, y  ).. Hướng dẫn giải.   (1) x 1 Xét hàm số f ( x) x  e  1 trên  ; 2.  ( x  y  2) x  e. x 1.  1 0 (3). x f '( x). f '( x ) 1  e x  1 ; f '( x) 0  x 1 1 0. . +.  -. 1 f ( x). Từ bảng biến thiên, ta có f ( x)  1, x   2 Do đó (3)  y 2  x Thế vào phương trình (2) ta được: 2 x 2  8 x  10  2 x 2  2 x  4 3. . . x  5  x  2 1. (4). Điều kiện xác định của (4) là: x 1 (*). Với đk (*), ta có: (4) . (2 x  2)( x  5)  (2 x  2)( x  2)  3 2x  2.   . . .  . . . x  5  x  2 3. . x 5  x 2  3. x 5  x 2. . x  5  x  2 3. . 2 x  2  3 3. 2x  2  3  x  5 . x2.  ( 2 x  2  x  5)  ( x  2  3) 0 x 7 x 7   0 2x  2  x  5 x  2 3 1 1    ( x  7)    0 x 2 3  2x  2  x  5 1 1   0 x 1) x  2 3  x 7 (tm (*)) ( Vì 2 x  2  x  5 Với x 7  y  47 (thỏa mãn điều kiện).. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x; y ) (7;  47).. Bài 13..  x 3  y 3  3 y 2  x  4 y  2  2 x  y 3 5 x  y Giải hệ phương trình : . Hướng dẫn giải 3. 3. 2.  x  y  3 y  x  4 y  2   2 3 x  y  5 x  y  Ta có : .  x3  x ( y  1)3  ( y  1)  2 3  x  y 5 x  y .. Hàm số f(x) = x3 + x là hàm số đồng biến trên R nên phương trình f(x) = f(y - 1)  x = y – 1.  x 3  x ( y  1)3  ( y  1)  x  y  1  x  y  1  2   2  3 3 x  y  5 x  y ( y  1) 2  y 3 4 y  5 x  y  5 x  y       Do đó 5   y 2 y  2 3 ( y  1)  y 4 y  5    4  y 12  y 3  15 y 2  38 y  24 0  Ta có  x 1  x 11 ;  y  2   y 12 Vậy hệ có 2 nghiệm :. Bài 14.. 2 3 3 2  3 x y  2 xy  y (y  9) 27  3 2 2 2 Giải hệ phương trình :  x y  4 xy  9 y  5 y 9. ( x, y  ).. Hướng dẫn giải +) y = 0 không thỏa mãn 9 27  2 3 x  2 x  1  y 2  y 3    x3  4 x  5  9  9 y y2 +) y ≠ 0, hệ pt   3 Đặt t = y , hệ phương trình trở thành. 2 3 2  3 x  2 x  1 t  t  3 2   x  4 x  5 t  3t. (1) (2). +) Từ hai phương trình trên suy ra x3 + 3x2 + 6x + 4 = t3 + 3t  (x +1)3 + 3(x +1) = t3 + 3t (3) Xét hàm f(t) = t3 + 3t đồng biến trên  . Phương trình (3) tương đương x+ 1 = t. 3 Thay vào phương trình (2) và giải phương trình được x = 1, y = 2 . 3 Nghiệm của hpt là (1; 2 ).. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bài 15. (Olimpic Trại hè ( x 2  1)( y 2  1) 3 xy   2 2   x  y  xy  8 x  9 y  23 0. Hùng. Vương. 2013). Giải. hệ. phương. trình. :. Hướng dẫn giải ( x  1)( y  1) 3 xy   2 2 Hệ phương trình :  x  y  xy  8 x  9 y  23 0 2 2 2 2 Ta có : x  y  xy  8 x  9 y  23 0  x  ( y  8) x  y  9 y  23 0 2. 2. 14  x ( y  8) 2  4( y 2  9 y  23)  3 y 2  20 y  28 0  2  y  3 2 2 2 2 Tương tự : x  y  xy  8 x  9 y  23 0  y  ( x  9) y  x  8 x  23 0. 11  y ( x  9) 2  4( x 2  8 x  23)  3x 2  14 x  11 0  1  x  3 2 2 x 1 y  1 ( x 2  1)( y 2  1) 3 xy   3 x y Ta có : 1  11   11 x 2 1 1 x   1;  f '( x) 1  2  0, x   1;  x  x  3  , ta có :  3  nên hàm x x với Xét hàm số  11   11  f ( x )  f (1) 2, x   1;  1; 3   3 số f(x) đồng biến trên , suy ra. f ( x) . y2  1 1 1  14   14  y  y   2;  g '( y ) 1  2  0, y   2;  y y y với  3  , ta có :  3  nên Xét hàm số 3  14   14  g ( y )  g (2)  , y   2;   2; 3  2  3 hàm số g(y) đồng biến trên , suy ra g ( y) . x2 1 y 2  1  11   14   3; x   1;  , y   2;  y  3  3 Suy ra : x x2 1 y 2  1 2 2 ( x  1)( y  1) 3 xy   3  x y Do đó phương trình.  x 1   y 2.  x 1  Vì  y 2 không thoả mãn phương trình thứ 2 của hệ nên hệ đã cho vô nghiệm . Bài 16. (Chuyên Nguyễn Tất Thành – Yên Bái) Giải hệ phương trình:  x3  y 2 1  17 5  x  3 y 4  y 14 4  y  3x 5  x Hướng dẫn giải. Điều kiện x 5; y 4 17 5  x  3 y 4  y 14 4  y  3x 5  x   3  5  x   2  5  x  3  4  y   2  4  y (1) 0;  ) Xét hàm số f (t ) (3t  2) t liên tục trên  có Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(31)</span> f '(t ) 3 t . 3t  2  0, t  0 2 t. 0;  ) Suy ra f(t) là hàm số đồng biến trên . Khi đó. (1)  f  5  x   f (4  y )  5  x 4  y  y  x  1. Thay y vào phương trình đầu ta được  x 0 x   x  1 1  x  x  2 x 0   x 1  x  2  0;  1 ;  1;0  ;   2;  3 2. 3. 3. 2. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là. Bài 17. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2012) Giải hệ phương trình: 3x 2  2 x  5  2 x x 2  1 2  y  1 y 2  2 y  2  2 2  x  2 y 2 x  4 y  3 Hướng dẫn giải. Trừ vế với vế của 2 phương trình (1), (2) ta có: 2 x 2  2 x. x 2  1 2 y 2  4 y  2  2  y  1 y 2  2 y  2 2.  x 2  x x 2  1  y  1   y  1. Đưa về xét hàm số:. f  t  t 2  t t 2  1. f '  t  2t  t 2  1   f t.  y  1. t. 2. t 2 1. . . 2. 1. có. t  t 2 1 t 2 1. . 2.  0t. là hàm số đồng biến trên R, lại có f  x   f  y  1  x  y 1 , 2. x 2  2  x  1 2 x  4  x  1  3  3 x 2  2 x  5 0.  x  1  y  2   x 5  y 3  2 2 Bài 18.. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm – Quảng Nam 2014) Giải hệ phương trình sau. : (17  3 x) 5  x  (3 y  14) 4  y 0 (1) ( x, y  R )  2 2 2 x  y  5  3 3 x  2 y  11  x  6 x  13 (2). Hướng dẫn giải. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(32)</span>  x 5   y 4   Điều kiện : 2 x  y  5 0 , 3 x  2 y  11 0. Với. .  3(5 . điều. kiện. (*),. x)  2 . 5  x  3(4  y )  2  . 4  y. (*) phương. trình. (1). tương. đương. :. (3). Xét hàm số : f (t ) (3t  2). t , t 0  f ' (t ) 3 t . 3t  2  0 , t  0 2 t. f (t ) liên tục t 0 , suy ra f (t ) là hàm số luôn đồng biến trên  0;   Khi đó : pt(3)  f (5  x)  f (4  y )  5  x 4  y  y x  1.  Thay y x  1 vào phương trình (2), ta được : 4 x  2 3 x  4  3 5 x  9  x 2  6 x  13 với 3   2 3 x  4  2( x  2)    3 5 x  9  3( x  3)  x 2  x. . 2  (3 x  4)  ( x  2) 2 . . 3  (5 x  9)  ( x  3) 2 . x 2  x. 3x  4  ( x  2) 5 x  9  ( x  3)  2 x( x  1)  3x ( x  1)    x ( x  1) 3 x  4  ( x  2) 5 x  9  ( x  3)   2 3  x( x  1)  1    0 3 x  4  ( x  2) 5 x  9  ( x  3)    x 0 2 3 4  1   0 , x  3 3x  4  ( x  2) 5 x  9  ( x  3)  x  1 ; vì :. Với x 0 suy ra y  1 Với x  1 suy ra y  2 Thử lại ta thấy cả hai đều thỏa điều kiện (*) 0;  1   1;  2   Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm :  ,. Bài 19.. 1 1 16  x  y  x  y  x  y  x  y  3   1 1 100 ( x  y ) 2  ( x  y ) 2    2 2 ( x  y) (x  y) 9 Giải hệ phương trình  Hướng dẫn giải 1 1 a x  y  ; b x  y  (| a |,| b |2) x  y x  y Đặt 16  10 a 2   a  b  3  a    3   10   a 2  2  b 2  2 100 b  3 b 2 9 Ta có:  Từ đó suy ra hệ phương trình có bốn nghiệm. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 2  x   x 2  3  x 2        y  1  y 1  y 1  3. 2   x  3   y  1  3  x 1 y 1  4  y 1  x 1   1  1 3  x  1 y  1. Bài 20.. Giải hệ phương trình:. Bài 21.. 2 2   x  y  xy 7  4 4 2 2 Giải hệ phương trình  x  y  x y 21. Bài 22..  x 3  2( x  1) 3 y  2 y  2 3 x  y y 2 Giải hệ phương trình sau trên R: . Hướng dẫn giải: 3. 2. 3 2 Cộng hai phương trình vế theo vế thu được phương trình x  3 x  2 x  y  3 y  2 y 3 2 Xét hàm số f ( x)  x  3x  2 x với x  R 2 Ta có f '( x) 3 x  6 x  2  0 nên hàm số đồng biến. nên từ f ( x)  f ( y )  x  y từ đó thay vào giải ra được x y 1 hoặc x 1  3, y 4  2 3 .. Bài 23..  x, y  0   x  y 2  x 1 y 1 Tìm tất cả các số thực x, y thỏa hệ:  x y 1 .. Hướng dẫn giải:. Ta chứng minh nếu các số x, y thỏa mãn hai điều kiện đầu thì x x 1 y y 1 1   x  1 ln x   y  1 ln y 0 f x  x  1 ln x   3  x  ln  2  x  0 Thay y 2  x , ta chứng minh:    với 0  x  2. Ta có. f '  x  ln x  ln  2  x  . 1 1 f ''  x     x 2 x. Do đó. f  x . 1 1  x 2 x. 2 2  1 x  1  1  1  1 1 11 1  1        2      0 2 x  2  x  x 2  x   x  2  x   x 2  x 2  x 2  x  f  1 0 f ' x  0; 2  ,. nghịch biến trên. hơn nữa. nên.  0;1 và âm trên  1; 2  . Suy ra f  x   f  1 0 với mọi. nhận giá trị dương trên. x   0; 2  .. Từ đó, hệ phương trình có nghiệm x  y 1.. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Bài 24.. Giải hệ phương trình sau:.  y 3  3x 2  2 x  1  4 y 8  2 3 2 2  y x  4 y x  6 y  5 y 4.  x , y . Hướng dẫn giải: +) y 0 không thỏa mãn hệ. 4 8  2 3 x  2 x  1   (1) 2  y y3    x3  4 x  5  4  6 y2 y +) Xét y 0 , hệ tương đương  3. 2 2 3 8 6 x  3 x  6 x  4  3    x  1  3  x  1    3. y y y  y Cộng vế với vế ta được 3. 2. 3 2 Xét hàm số: f (t ) t  3t ; f (t ) 3t  3  0 t  R. Do đó. f  t. là hàm số đồng biến trên  , suy ra. x 1 . 2 y 2. 3. 2. Thế vào (1), kết hợp x  1 , ta được  x  1  3x  1   x  1  x  1   x  1 1  x 1  Do đó  y 1 là nghiệm của hệ.. Bài 25..  3 x  5  y 1   3 x 1 3 2  x  3 x  y  6 y  9 y  2  ln y  1 0 Giải hệ phương trình: . Hướng dẫn giải: Điều kiện: y 0; x  1. Ta biến đổi phương trình thứ hai tương đương với: ( x  1)3  3( x  1) 2  ln( x  1)  ( y  1)3  3( y  1) 2  ln( y  1) 0 3 2 Nhận thấy hàm số f (t ) t  3t  ln t đồng biến trên khoảng (0; ). nên ta có x  1  y  1  x  y  2 Thế vào phương trình đầu ta có cặp nghiệm duy nhất của hệ phương trình là x 3 và y 1. Dạng 4: Đánh giá. Bài 1.. Giải hệ phương trình sau:.  x 5  x 4  2 x 2 y 2  5 4 2  y  y  2 y z 2  z 5  z 4  2 z 2 x 2 . Hướng dẫn giải. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Nhận thấy x  y  z 1 là một nghiệm của phương trình. Ta chứng minh hệ có nghiệm duy nhất. Giả sử x  1 (*) khi đó z5  z 4  2 z 2 x  z5  z 4  2z 2  z5  z 4  2z 2  2  0   z 4  1  z  1  0  z  1. Với z  1 ta có y5  y4  2 y 2 z  y5  y 4  2 y 2  y5  y 4  2 y2  2  0   y 4  1  y  1  0  y  1. Với y  1 ta có x5  x 4  2 x 2 y  x 5  x 4  2 x 2  x5  x 4  2 x 2  2  0   x 4  1  x  1  0  x  1. Suy ra x  1 mâu thuẫn (*). Tương tự giả sử x  1 ta cũng dẫn đến điều vô lý. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x  y z 1 .. Bài 2.. 4 x 2  2 xy  x  6 xy  y  y 2 15(1)   6( x3  y 3 ) x   2( x 2  y 2 ) 3(2)  2 2 x  xy  y Giải hệ phương trình . Hướng dẫn giải  xy 0  2 2 Điều kiện  x  y  xy 0 .. Nếu x 0 hoặc y = 0 thì hệ vô nghiệm.  x 0  Nếu  y 0 (x,y không đồng thời bằng 0) thì vế trái của (2) âm, phương trình (2) không. thoả mãn. Do đó x > 0, y > 0. Vì 2 xy  x  y nên từ phương trình (1) suy ra 15 4 x 2  2 xy  x  6 xy  y  y 2 (2 x  y )2  x  3( x  y )  y (2 x  y ) 2  4 x  2 y  (2 x  y ) 2  2(2 x  y ) 15  2 x  y 3. (3). x2  y2 3( x 2  y 2 ) 3( x3  y 3 ) 2( x3  y 3 ) 2 2 xy   x  xy  y   2  2 2 2 x  xy  y 2 x  y 2 . (4) Mặt khác, ta có. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(36)</span> 2( x 3  y 3 )  2( x 2  y 2 )(5) 2 2 Ta chứng minh rằng: x  y .. Thật vậy bất đẳng thức (5) tương đương 2( x3  y 3 )2 ( x 2  y 2 )3  x 6  y 6  4 x 3 y 3 3x 4 y 2  3x 2 y 4. (6). Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: x 6  x3 y 3  x 3 y 3 3 3 x12 y 6 3 x 4 y 2 y 6  x3 y 3  x3 y 3 3 3 x 6 y12 3 x 2 y 4. Cộng vế với vế hai đẳng thức trên ta được (5), từ đó suy ra (5) 3( x 3  y 3 )  2( x 2  y 2 ) 2 2 Từ (4) và (5) suy ra: x  xy  y 2 2 Kết hợp với phương trình (2) và lưu ý rằng 2( x  y ) x  y , ta được:. 3 x . 6( x3  y 3 )  x 2  xy  y 2. 2( x 2  y 2 )  x  2( x 2  y 2 )  x  ( x  y ) 2 x  y. (7) Từ (3) và (7) suy ra 2x + y = 3 và x = y ta được x = y = 1 (thoả mãn các điều kiện của bài toán). Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (1;1). Bài 3.. Giải hệ phương trình sau:.  y 2   4 x  1 2  3 4 x  8 x  1  40 x 2  x  y 14 x  1. I. Lời giải. 2  1 t 4 x  t   . x . 7  14 Đặt ĐK:  y 2   t  1 2  3 t  2t  1  1   I   5 2 t 7  t  y t  1  2 4 2 2 Nhận xét: từ (2) ta có: y  0. 2t  1 3 t 2t  1  3 2t . .1    2 Ta có:. 2t . 2. Do đó, từ (1) suy ra: 7 y t 1 2 Ta có:. 2t  1 1 1 2 t  3 2. y 2   t  1 t . 1 1  y 2  t 2  3t   3 2 2. 7 y2  t  1 2 2. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 7 y2  t  1 2  5t 2  3t  1  y 2  4  2 1 5t 2  3t  1  t 2  3t  2 Từ (3) và (4) suy ra: 3 3 1 1 1 2 6t 2  6t  0   2t  1 0  t   4 x   x  2 2 2 2 8. 1 x 8 vào hệ  I  ta có: Thay 5 2 t t   4 Do đó, từ (2) suy ra: 2.  2 1  y  4 1   3 3 y   2 4.   2 3 3  y   y  4  2  y 3   2 y  3 y  3   2 2 1. Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất:. Bài 4..  x 2  2 y 2 1  2 2 2 y  3 z 1  xy  yz  zx 1 Giải hệ phương trình: . 3  . 8 2 .  x; y  . ;.  x, y , z   . Lời giải +) Nếu x 0 thay vào hệ ta có hệ vô nghiệm. +) Nếu x 0 ta đặt y ax; z bx thay vào hệ ta được  x 2  1  2a 2  1 2 2 2   2 1  2a 2a  3b 2 2   1  x  2a  3b  1   2 1  2a a  ab  b  2  x  a  ab  b  1. 2 2  4a  3b 1  2  2a  a  1  b  a  1 0.   a  1   4a 2  3b 2 1 4a 2  3b 2 1 b 1     b 1  2 a  a  1  2a  1  b  a  1 0  a  1  2a  1  b  0    2a 2  3a  1 0 a  1  +) Nếu b 1 thay vào (1) không thỏa mãn. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(38)</span>   a 1   b  1 b 1  2a    2 1  a  2a  3a  1 0 a 1 2     b 0 +) Nếu thay b  1 vào (1) không thỏa mãn, thay 1  a  2  b 0 vào (1) ta có x  2 . Do đó nghiệm của hệ là .  x; y; z  . 2;. . Bài 5.. 1 1    ; 0  ,   2;  ;0  2   2 . Giải hệ phương trình sau:  2 log 7 (2 x  3 y ) log 3 (2  2 x  3 y )  ( x, y  ).  7 27 4 27 x 2  26 x  3 y  2  1  x  6  3 2 . Lời giải Đặt t log 7 (2 x  3 y) , phương trình (1) trở thành: log 3 (7 t  2) 2t  9t 7 t  2  ...  t 1. (Sử dụng tính chất đơn điệu).  2 x  3 y 7  3 y 7  2 x (3). Thế (3) vào (2) ta được: 28 27 (9 x  4) 2 3(9 x  4) 1  x  6  2. 4  4 1  3 2 3 2 t  9 x  4 ( t  0). Đặt Phương trình (4) trở thành: 2. 4 27 x 2  24 x . (4). t2 3t t2 3t  4 1   4.  4 1   6t 3 2 3 2 (5) t 6 6t  2 Áp dụng bđt AM – GM ta có: 2. 4. Từ (5) ta có:. 4.. t2  4 2t  4  4t 2  48 3t 2  12t  12  (t  6) 2 0  t 6. 3.  2 59  2 59 ( x; y )  ;  . x  y  9 27  9 27 . Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất Từ đó. Bài 6.. Giải hệ phương trình :  x 4  9 y 4  6 3xy  4  2 x xy 5 2   3 y  3  3 xy 6 . ( x  R, y  R ). Lời giải Đặt : 3 y  z Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(39)</span> 4 4 2 2 Ta có : x  z 2 x z ,suy ra : 1 t  xz 2. Xét vế trái của phương trình (2) f (t ) 2t . t 1 t. , t  [1; 2]  t  xz . x2  z 2 . , suy ra. xz xz 1  xz 2 xz  1 xz 1 f ' (t ) 2   0, t  [1; 2] 2 1 t . 5 1 5 f (t ) là hàm số đồng biến trên (1;2) , suy ra : 2 ,suy ra VT = 3 f (t )  6 1 1 x  1 ; y  3. Dấu bằng xẩy ra khi t 1 , suy ra : x 1; y  3 hoặc f (t )  f (1) . Giải hệ phương trình sau:. Bài 7..  x 2  2 x xy  y 2 y   3 3 2  4 x  y  3x x 15 x  y 3 x y y  x y  4 x x. . . . . . 2. ; x, y  . Lời giải Điều kiện: x 0, y 0 . Đặt a  x , b  y ( a 0, b 0 ). Hệ phương trình đã cho trở thành  a 4  2a 3b b5   6 6 5 2 3 2 3 2  4a  b  3a   15a  b  3a  b  a b  4a .  1  2. a, b  0, 0 Nhận xét: a 0  b 0 ; b 0  a 0 . Do đó     là một nghiệm của. hệ. Bây giờ ta xét a  0, b  0 . Đặt b ka  k  0 . Với cách đặt này thì . 1  2k 1  2k ak 5  a  5 k Phương trình (1) trở thành:. . 4a Phương trình (2) trở thành: . 6. (3).  a 6 k 6  3a 5   15a 2  k 2 a 2  3a  k 3a 3  a 3k  4a 3 . 2. (4) 2  3k 5   1  2k  6 4  k   k 3  k  4   5 3  1  2k   3k  Thay (3) vào (4) ta được: . (5) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy - Schwarz cho vế trái của (5) ta được:. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(40)</span>  3k 5   1  2k   3k 5 1  2k 6 6 4  k  5   5 4  k  .       1  2k   3k 3   1  2k 3k 3 . . .  22 12   4  k 6   k. . 2.  4  k 3  k .    . 2. 2. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi k 1 . Khi đó a b 3 hay x  y 9 . x; y 0;0 , 9;9 Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm   là     .. Bài 8.. 4 x 2  4 xy  x  6 xy  y  y 2 15(1)   6( x3  y 3 )  2( x 2  y 2 ) 3(2) x  2 2 Giải hệ phương trình  x  xy  y. Bài giải  xy 0  2 2 Điều kiện  x  y  xy 0. Nếu x 0 hoặc y = 0 thì hệ vô nghiệm  x 0  Nếu  y 0 (x,y không đồng thời bằng 0) thì vế trái của (2) âm, phương trình (2) không. thoả mãn. Do đó x > 0, y > 0. 1.0 đ Vì 2 xy  x  y nên từ phương trình (1) suy ra 15 4 x 2  4 xy  x  6 xy  y  y 2 (2 x  y )2  x  3( x  y )  y (2 x  y ) 2  4 x  2 y  (2 x  y ) 2  2(2 x  y ) 15  2 x  y 3. (3). 1.0 đ Mặt khác, ta có Ta 1.0 đ. xy . x2  y2 3( x 2  y 2 ) 3( x3  y 3 ) 2( x3  y 3 )  x 2  xy  y 2   2  2 2 x  xy  y 2 x 2  y 2 . (4). chứng. minh. rằng:. 2( x 3  y 3 )  2( x 2  y 2 )(5) 2 2 x y .. Thật vậy bất đẳng thức (5) tương đương 2( x3  y 3 )2 ( x 2  y 2 )3  x 6  y 6  4 x 3 y 3 3x 4 y 2  3x 2 y 4. (6). Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(41)</span> x 6  x3 y 3  x 3 y 3 3 3 x12 y 6 3x 4 y 2. y 6  x 3 y 3  x 3 y 3 3 3 x 6 y12 3 x 2 y 4. Cộng vế với vế hai đẳng thức trên ta được (5), từ đó suy ra (5) 3( x3  y 3 )  2( x 2  y 2 ) 2 2 Từ (4) và (5) suy ra: x  xy  y 2 2 Kết hợp với phương trình (2) và lưu ý rằng 2( x  y ) x  y , ta được:. 6( x3  y 3 ) 3 x  2  x  xy  y 2. 2( x 2  y 2 ) x  2( x 2  y 2 )  x  ( x  y ) 2 x  y. (7) Từ (3) và (7) suy ra 2x + y = 3 và x = y ta được x = y = 1 (thoả mãn các điều kiện của bài toán). Vậy hệ có nghiệm duy nhất là (1;1) 3 y 3  2 x  y   x 2  5 y 2  4 x 2  4 y 2    2  x  y  1  2 x  y 2 Giải hệ phương trình:  ( x, y   ).. Bài 9.. Hướng dẫn giải 3. y 2 x – y 0.  Điều kiện: x 2 , y  1 ;  ; 5 y – 4 x 0 . +) Sử dụng bất đẳng thức AM-GM cho hai số không âm ta có: y  2x  y . =. x  5 y  4x 2. 2. y  2 xy  y 2. 3. 2. . 2. . . 2. 2. y 2  2 xy  y 2 2. x2  5 y 2  4 x2 5 y 2  3x 2  2 2 =. 5 y 2  3x 2 y  2 x  y  + x  5 y  4 x  3 xy 2 Suy ra: 3 + 5 y 2  3x 2 2 2  3  x – y  0  x  y 2 Vì vậy, ta phải có: 4 y 3xy  . 2. 3. 2. 2. Vậy phương trình đầu tương đương với x = y. Thay x  y vào phương trình thứ hai của hệ ta được: 2 x +. x  1 2 x  x 2 (*).. Do 2  x + x  1  0 nên ta phải có: x  x – 2  0 Khi đó phương trình (*) tương đương với: 2. . . x 2 – x 1  x – 1 – 2  x  x . ⇒. x  1 ( do x  1 ).. x  1 0. 1 1     x 2 – x – 1  1    0 x  1  2  x x  x 1   . 1 1     0  do1  x  1  2  x x  x 1   x – x –1 0  2. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(42)</span>  1 5  t / m  x 2   1 5 x 2 . 1 5 x y  2 .. ⇒.  1 5    x; y    2   Vậy hệ có nghiệm duy nhất .. Bài 10.. [Đề hsg Dương Xá,2008-2009] Giải hệ phương trình sau:  x 2  x  y  1  x  y 2  x  y  1  y 18  2  x  x  y  1  x  y 2  x  y  1  y 2. Lời giải 2.  x  x  y  1 0  2 Điều kiện  y  x  y  1 0. Cộng và trừ từng vế tương ứng của hệ phương trình trên ta được  x 2  x  y  1  y 2  x  y  1 10   x  y 8. Thế y=8-x vào phương trình trên ta được x 2  9  x 2  16 x  73 10 . ( x 2  9)( x 2  16 x  73)  x 2  8 x  9. . ( x 2  32 )  ( x  8) 2  32 )  9  x(8  x) . (1). . Trong hệ trục tọa độ xét a ( x;3) ; b (8  x;3) . ( x 2  32 )  ( x  8) 2  32 ) . . Khi đó | a |.| b |= . . a . b = 9  x(8  x) . . . . Pt (1) tương đương với | a |.| b |= a . b (2) . . . . Ta có | a |.| b |  a . b . . . . Khi đó (2) xảy ra khi và chỉ khi hoặc a 0 hoặc b 0 (không xảy ra) hoặc 8 x 1  0 a cùng hướng b suy ra x  x=4.. . . KL: Nghiệm của hệ là (4;4) Bài 11.. [Đề chọn hsg tỉnh Trà Vinh, 2014-2015] Giải hệ phương trình : 1/.  x  y  x  y 2  2 2  x  y 1. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(43)</span>  x  1  y 1 3   2  x   y  4   5  5 2/ Bài 12.. [Đề xuất Chuyên Biên Hòa, DHĐBBB 2015-2016]Giải hệ phương trình x 6 +2 x 3 −10 y 2= √ xy− x 2 y 2 3. 4 x ( 2 y +1 )−28 y 2 +3 =2 √ x 2 + 4 ( y 2 + 1 )− 4 xy ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. Lời giải x. Điều kiện :. {. xy − x 2 y 2≥0 +4 ( y 2 + 1 )− 4 xy ≥ 0 ⇔ ¿ 0≤ xy ≤ 1 2 ( x −2 y ) + 4 ≥0 ⇔ 0≤ xy ≤ 1 ¿ ¿ ¿ ¿. 2. ¿. 2. 1 1 1 1 xy−x y = − xy− ≤ ⇐ √ xy−x 2 y 2 ≤ 4 2 4 2 Ta có : 2. (. 2. 1 = 2 ). Do đó từ (1). ). 6. 3. 2. ⇒2 x +4 x −20 y ≤1. ( dấu = xảy ra khi xy. (3) Từ (2) và (3) ta suy ra :. 8 x 3 y+4 x 3 −28 y 2 +4≥2 x 6 +4 x 3 −20 y 2 +2 √( x−2 y)2 +4. 2. 8 x 3 y+4≥2 x 6 +8 y 2 +2 √ ( x−2 y ) +4 2 ⇔ 4 x3 y+2≥x 6 +4 y 2 + √( x−2 y ) +4 2 ⇔2≥( x3 −2 y ) + √( x−2 y )2 +4 (4). ⇔. Ta lại có. 2. ( x 3 −2 y ) + √ ( x−2 y )2+4≥2. Do đó (4). ⇔ x 3− 2 y = 0 x −2 y =0 ¿ ¿ {¿ ¿ ¿. Thử lại ta thấy chỉ có Bài 13.. ⇔ x =0 y =0 ¿ ¿ {¿ ¿ ¿. x =1 1 y= 2 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. hoặc. x=1 1 y= 2 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. hoặc. x =−1 1 y=− 2 ¿ {¿ ¿ ¿ ¿. là nghiệm của hpt.0,5. Giải hệ phương trình: Hướng dẫn giải 3. 2. 3. 2. Đặt f (t ) = 2t + 9t +12t ; g (t ) = t + 3t + 4t +15. ïìï f ( x ) = g ( y ) 2 x3  9 x 2  12 x  y 3  3 y 2  4 y  15 ïï  3 2 3 2 í f ( y ) = g ( x ) .  2 y  9 y 12 y z  3 z  4 z  15 ïï 3 2 3 2 ï f ( z ) = g ( x)   2 z  9 z  12 z x  3x  4 x 15 Hệ trở thành: ïî Ta có. g  t  3t 2  6t  4  0. với mọi t nên hàm g đồng biến.. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(44)</span>  g  x  g  y   g  x   f  x   x y .    g  x  g  z  f  z  g  z  x max  x, y , z  x  z      Giả sử thì hay suy ra 2  x  1  x  7 x  15  0  x 3  3 x 2  4 x  15 2 x 3  9 x 2  12 x    * .  3 2 3 2 2  2 z  9 z  12 z  z  3 z  4 z  15   z  1  z  7 z  15  0 Hay 2 2 Do x  7 x  15  0 x, z  7 z  15  0 z nên từ (*)ta có x 1 z.. x max x, y, z.   nên x  z 1 .Thế vào hệ phương trình ban đầu ta Lại theo giả sử ở trên, được y 1. Thử lại thấy x  y z 1 là nghiệm. Kết luận:Hệ đã cho có nghiệm duy nhất x  y z 1.. Bài 14.. 3 x  2 cos y  cos z  3 y  2 cos z  cos x  Giải hệ phương trình : 3z  2 cos x  cos y. (Chưa giải). 2. Có tham số Bài 1..  x 3  y 3  3 y 2  3x  2 0 (4)  2 x  3 1  x 2  2 2 y  y 2  m 0 (5) Tìm m để hpt sau có nghiệm thực: . Hướng dẫn giải  1  x 1  Điều kiện: 0  y 2 . 3. Phương trình (4).  x3  3x  y  1  3  y  1. .. t   1;1 Xét hàm số f (t ) t  3t , với  . 3. f '(t ) 3t 2  3 0, t    1;1. ..  f(t) là hàm số nghịch biến trên   1;1 (vì nó liên tục trên đoạn này). Suy ra: x  y  1 . 2 2 Thay vào phương trình (5) ta được: x  1  x  m 0 . 2 2 u   0;1 Đặt u  1  x , . Ta có phương trình: g(u) = u  u  1 m. min g (u )   0;1. 5 ; max g (u )  1 4  0;1 .. Suy ra hệ phương trình đã cho có nghiệm. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. . 5 m  1 4 .. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(45)</span>  x 2  y 2 4   2 m Bài 2. Tìm để hpt có nghiệm  x  y m  x m 2 2 2   x  y 4  y x  m  2   y  x  m  2  x  y m  x  x  (m  4) 0  x 2  x  (m  4) 0 .   Do đó hệ có nghiệm khi chỉ khi phương trình:f(x) = x2 + x – (m + 4) = 0 có nghiệm trong [m;+) (*) x.  f(x) = 0 có  = 4m + 17 nên f(x) = 0 có nghiệm  Do đó: (*).  m.  1  4m  17 -17 khi m  2 4 ..  1  4m  17  2m  1  4m  17 2. 1  2m  1 0 17 1 17 m>  m  hay   m 2 2 2 4 2 4 4m  17 (2m  1)  2 m 2 . Một số cách giải khác: 2  x 2  y 2 4    y x  m  (I)   2 x  y 2 m x  x  (m  4) 0(*)      Cách 2:. Hệ (I) có nghiệm  x2 + x – (m + 4) = 0 có nghiệm trên [-2;2]. Dựa vào đồ thị parabol (P) y = x2 + x – 4 trên [-2;2], và đường thẳng y = m suy ra kết quả.  Cách 3: Giải theo tam thức bậc hai..... Bài 3..  x  1  y  1 a  Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm  x  y 2a  1 .. Hướng dẫn giải Điều kiện x  1; y 1 .  x  1  y  1 a  2   x  1  y  1 Hệ phương trình tương đương  x  1  y  1 a   1 2  x  1  y  1   a   2a  1   2. .  . . 2. 2a  1. .. Do đó x  1 và. y  1 là nghiệm của phương trình. 1 T 2  aT   a 2   2a  1  0 (*) 2. Để hệ trên có nghiệm khi phương trình (*) có 2 nghiệm không âm. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(46)</span>  2 2 a  2  a  2a  1 0  0     S 0  a 0  1  2 a 2  6  P 0 1    a 2  2a  1 0 2 . u  x  1 0  x u 2  1  2 Đặt v  y  1 0  y v  1. Bài 4..  2 x  y  1 m  Tìm m để hệ: 2 y  x  1 m. có nghiệm. Hướng dẫn giải. u  x  1 0  x u 2  1  2 +) Đặt v  y  1 0  y v  1 2 2u  v  2 m (**)  2 2v  u  2 m   +) Đưa về hệ:. +) Điều kiện để hệ (**) có nghiệm m 2 Ta xét m 2 hệ có nghiệm hay ko  u  v 0 (I )  2 2 u  v  2  m    2u  2v  1 0  ( II )  2u 2  v  2 0 Biến đổi hệ (**) trở thành: P. 2 m 0 2 với m 2 PT luôn có nghiệm. +) Xét hệ (I): u=v ta được 2v2+v+2-m=0 có v0 0  hệ có nghiệm u=v=v suy ra hệ ban đầu có x=y=v 2+1 0 o +) Xét hệ (II): ……….. a  x  a  2 x  2 2  1 0  a Tìm tham số để hệ sau có nghiệm:  x  a  0 .. . Bài 5.. . Lời giải 2. . . a  x  a  x  2 2  1 0   x  a  0 . 2.  x  a  ax  2 2a  x  a  2  1 0   x  a  0. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 1 1 1 1  2 2  1 2 2 2 2 2  x  a  2  x  a  a  x   x  a a    x  a a  x  a  0 x  a  0  2   Do (2)nên x  a và a là hai số dương,áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho 4 số dương ta. được: 1 1 1 1 4 4 2 2  x  a   x  a  a  2 2 2 4  x  a a. Do. đó. (1)chỉ. đúng. khi. dấu.  3 đẳng. thức. xảy. ra. tại. (3)tức. là:.  3 2 x  1 1  2   x  a  a  2 2  x  a  a a  2  2 a. 2 3 2 x 2 và nghiệm của hệ là: 2. Vậy hệ có nghiệm khi và chỉ khi Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để cho hệ phương trình sau có nghiệm:  x 2  xy  y 2 m  2 2 2  y  yz  z m ( x, y, z  ).  xy  yz  zx m3 . Hướng dẫn giải y 3 3 1 X x  ; Y  y; Z  ( y  z ); T  ( z  y ). 2 2 2 2 + Đặt: 3 ( xy  yz  zx)  XZ  YT 2 2 2 2 2 2 2 2 x  xy  y  X  Y y  yz  z  Z  T Ta đ ược: ; ; 2 .   X 2  Y 2 m  2 2 2  Z  T m   XZ  YT  3 m3 2 Do đó ta có hệ  . 2 2 2 2 2 2 + Chú ý: ( X  Y )( Z  T ) ( XZ  YT )  ( XT  YZ ) . Do đó:Hệ đã cho có nghiệm thì: 2.  3 3 4 4 m.m  m  m3 ( m3  ) 0  0 m3  3 3  2  2. Suy ra:. m 3. 4 3.. (1)  XT YZ  3 3   XZ  YT  m (2) 2  4 2 2 2 m 3  (3) 3 .Ta có hệ:  Z  T m + Xét. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(48)</span> 3 u m X  uZ , Y  uT 2 . Từ (1)có thể đặt ,thay vào (2)và (3)ta có:  3 2m  3   X  mZ  x  2m y 2    3 m2  hay  z  y Y  mT 2 m    Z 2  T 2 m2  2 m2 4 y    m 3 3m 2  4m  4   3. Do đó ta có hệ:. với. .. 4 m 3 . 3 + Từ đó:Đáp số của bài toán là  p  xi 4  i 1  p 1  x1 4  i 1  x  0, i  1, p  i * Bài 7. a/ Tìm p   sao cho hệ  có nghiệm.. b/ Với p tìm được ở câu a/, hãy xác định tập hợp tất cả các giá trị của tổng: p. ai  2 i 1 1  ai với ai > 0 và. p. 2 i. a i 1. 1. . Hướng dẫn giải. Câu a  p   p 1 16   xi  .    i 1   i 1 xi Do:.  2   p  p 4  .. p 4 : Khi đó: xi 1, i 1, 4 .Vậy hệ có nghiệm.  x2  x3 3  x1 1 p 3 :  x2 .x3 1. Chọn. có nghiệm.Nên ( x1 , x2 , x3 ) là nghiệm của hệ.. và.  x1  x2 4  p 2 :  x1.x2 1 có nghiệm.Nên ( x1 , x2 ) là nghiệm của hệ. p 1: Vô nghiệm.. Vậy hệ có nghiệm khi p 2; p 3; p 4. Câu b p. Ta có:. f (a1 , a2 ,..., a p )  i 1. Xét hàm: Do đó:. ai2 ai (1  a12 ) .. g ( x ) x (1  x 2 ), 0  x  1; g '( x ) 0  x . f (a1 , a2 ,..., a p ) . 1 2 . max g ( x)  3 Ta có: (0;1) 3 3.. 3 3 p 2 3 3 p 1 hay p = 3.  ai  2 . 2 i 1 Dấu đẳng thức xảy ra khi: 3. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(49)</span> p 2 : f ( a1 , a2 )  a1 a2 . a1 a2 1  2 2 2 2 2 a2 a1 a1.a2. vì. a12  a22 1. .Dấu đẳng thức xảy ra khi. 2 1. 1 a a 1 f (a1 , a2 )  1 2  1  a1 a12 2,. liên tục trên (0;1).Khi a1  0 thì f (a1 , a2 )   .Vậy. . p 2 ,tập giá trị là:  2 2;  . 1 p 3: Chọn 2 .Thỏa giả thiết: 1  2x x x a12  a22  a32 1  2 x  x  x 1. f ( a1 , a2 , a3 )     g ( x) 2x 1 x 1 x liên tục trên 3 3   1 3 3 ;    g   , lim g(x)=+ 2 x 0 2 .  3 .Vậy tập giá trị là:  a1  1  2 x ; a 2  x ; a 3  x , 0<x<. p 4 : f ( a1 , a2 ,..., a p )  2 1. 2 2. 2 3. 3 3 . 2. Chọn a1  1  2 x ; a 2  x ; a 3  x , a 4  x thỏa giả thiết:. 2 4. a  a  a  a 1  3x  x  x  x 1. f (a1 , a2 , a3 , a4 )  lim g ( x)  1 x 3. Bài 8.. 1 (0; ) 2 ;. với. 1 2x x x x    g ( x) 2x 1 x 1 x 1 x. 3 3 ; lim g ( x)  x 0 2. 0x. liên. 1 3. tục. ; trên. 1 (0; ) 3. ;. 3 3  ;    2  . .Tập giá trị là: . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ sau có nghiệm thực:  2 4 x2 x  5  ( x  2)2   x 4  8 x 2  16mx  32m  16 0 . Bài 9.. (Chưa giải) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất: 3 x  m y 2  1 1  1  m 2 x  y  2 y  y 1  .. (Chưa giải) Bài 10.. (THPT Quảng Xương 2 – Thanh Hóa, 2009-2010) Tìm các giá trị của m để hệ. phương trình sau có nghiệm  x; y  sao cho x  0, y  0. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(50)</span>   1   x  y   1   5 xy      x 2  y 2  1  1  2m  1   x2 y 2     . 1 1 u x  ; v  y  x y hệ trở thành Đặt. Hướng dẫn giải u  v 5  2 2 u  v 2m  3. Từ hệ suy ra uv   m  11 khi đó u , v là nghiệm của phương trình: X 2  5 X – m  11 0  *. .. Do x  0, y  0 nên u 2, v 2 . Bài toán trở thành tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2 . t 2  t  m  5  0  ** Đặt t  X  2 phương trình (*) trở thành: .. Để pt (*) có hai nghiệm lớn hơn hoặc bằng 2 ↔ pt (**) có hai nghiệm không âm 19 m 5 Giải được: 4 .. Bài 11.. Tìm giá trị của tham số a để hệ phương trình sau có đúng 1 nghiệm:  x 2  3  y a  2 2  y  5  x  x  5  3  a. Trung tâm Luyện thi AMAX – Hà Đông Hotline: 0902196677. Fanpage:

<span class='text_page_counter'>(51)</span>

×